Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to e...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 8 2017

Answer C

Kỹ năng: Ngữ pháp

Giải thích:

- Sau nhiều giờ mặc cả với người bán, Jake đã mua được chiếc áo khoác bằng một phần rất nhỏ của giá gốc.

a fraction: phần nhỏ

a piece: miếng, mẩu

a part: một phần

a spot: điểm, chấm

11 tháng 10 2018

Đáp án A

Cụm từ: a fraction of the original price = (giá bằng) một phần nhỏ của giá gốc

Dịch: Sau nhiều giờ mặc cả với người bán, Jack đã mua chiếc áo mới với giá bằng một phần nhỏ của giá gốc

29 tháng 6 2019

Chọn C

Cấu trúc “let somebody + Vinf”, nghĩa là “để cho ai đó làm gì”

Dịch câu: Sau khi đi bộ 3 tiếng, chúng tôi dừng chân để mọi người có thể theo kịp.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

2 tháng 11 2019

Chọn B.

Đáp án B
Ta có “adjective + enough + to V” (đủ để làm gì) => lỗi sai là “enough strong” và cần được sửa thành “strong enough”
Dịch câu: Sau khi di chuyển trong 10 tiếng, tôi không đủ khỏe để làm việc nhà, nấu ăn và nhiều việc khác.

1 tháng 4 2019

Đáp án là D

Wipe out: tiêu diệt

Finish off: kết thúc

Dry up: khô

Wear off: dần biến mất

Câu này dịch như sau: Tác dụng của thuốc gây mê dần biến mất sau một vài giờ

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

9 tháng 2 2017

Đáp án B

Kiến thức: Câu bị động

Giải thích:

Sau giới từ “after” phải dùng V.ing.

Ngữ cảnh trong câu cần dùng thể bị động: being + V.p.p

Tạm dịch: Một trong những người đàn ông đang nằm trên mặt đất sau khi bị hạ gục bởi một tảng đá. 

26 tháng 9 2019

Kiến thức kiểm tra: Từ loại

have to + V (nguyên thể)

A. economy (n): nền kinh tế

B. economize (v): tiết kiệm

C. economic (adj): thuộc về kinh tế

D. economically (adv): một cách tiết kiệm

Tạm dịch: Với giá xăng dầu rất cao như vậy, mọi người phải tiết kiệm xăng.

Chọn B

27 tháng 4 2018

Đáp án B

Kiến thức về trật tự của tính từ

Trật tự tính từ trong cụm danh từ: an old (Age)+ white (Color)+ cotton (Material) +shirt.

Opinion - tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. (beautiful, wonderful, terrible...)

Size - tính từ chỉ kích cỡ. (big, small, long, short, tall..).

Age - tính từ chỉ độ tuổi. (old, young, old, new...)

Shape - tính từ chỉ hình dạng (circular, square, round, rectangle...)

Color - tính từ chỉ màu sắc. (orange, yellow, light blue...)

Origin - tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. (Japanese, American, Vietnamese...)

Material - tính từ chỉ chất liệu (stone, plastic, leather, steel, silk...)

Purpose - tính từ chỉ mục đích, tác dụng