K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 9 2017

Đáp án A.

- in accordance with something: theo đúng như cái gì, phù hợp với cái gì. Giới từ “of” nối giữa 2 danh từ để chỉ sự sở hữu.

- to retire from: ra khỏi, rút về...

Tạm dịch: “Theo như nguyện vọng của những người dân của tôi”, tng thng nói, “tôi sẽ nghỉ hưu không tham gia hoạt động cộng đồng nữa. ”

24 tháng 1 2017

Đáp án A.

- in accordance with something: theo đúng như cái gì, phù hợp với cái gì. Giới từ “of” nối giữa 2 danh từ để chỉ sự sở hữu.

- to retire from: ra khỏi, rút về....

Tạm dịch: “Theo như nguyện vọng của những người dân của tôi”, tổng thống nói, “tôi sẽ nghỉ hưu không tham gia hoạt động cộng đồng nữa.”

19 tháng 8 2018

Đáp án B

+ tobe in the habit of doing smt: có thói quen làm gì. 

+ in pulic places: ở nhữg nơi công cộng. 

Dịch: Nhiều người vẫn có thói quen viết ra những điều ngớ ngẩn ở những nơi công cộng

13 tháng 2 2018

Đáp án B

Thì tương lại hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous) diễn tả một hành động đã đang xảy ra cho tới 1 thời điểm trong tương lai

By the end of this year (tính đến thời điểm) là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai hoàn thành tiếp diến.

Dịch nghĩa: Tính cho đến cuối năm nay, bố tôi đã làm việc trong công ty này 12 năm.

29 tháng 3 2017

Chọn đáp án B

Thì tương lại hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous) diễn tả một hành động đã đang xảy ra cho tới 1 thời điểm trong tương lai

By the end of this year (tính đến thời điểm) là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai hoàn thành tiếp diến.

Dịch nghĩa: Tính cho đến cuối năm nay, bố tôi đã làm việc trong công ty này 12 năm

10 tháng 3 2019

Đáp án B

Kiến thức:  Rút gọn mệnh đề quan hệ 

Giải thích: 

Khi câu có chủ ngữ chính (Many of the pictures) và động từ chính (are) nên động từ phía sau chủ ngữ là mệnh đề quan hệ rút gọn.

Tạm dịch: Rất nhiều bức tranh được gửi từ vũ trụ hiện tại đang được trưng bày ở thư viện công cộng.

Câu đầy đủ: Many of the pictures which are sent from outer space are presently on display in the public library.

ð Rút gọn lại: Many of the pictures sent from outer space are presently on display in the public library.

9 tháng 7 2017

Đáp án B

confident (adj): tự tin
Sau “tobe” đi với tính từ.
Các đáp án còn lại:
A. confide (v): tâm sự.
C. confidence (n): sự tự tin.
D. confidential (adj): bí mật.
Dịch: Cùng với sự hậu thuẫn của bố mẹ trong giáo dục, tôi thấy rất tự tin về tương lai của mình.

6 tháng 8 2018

Đáp án : B

Trọng âm của từ này rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

25 tháng 2 2018

Đáp án D

Giải thích: The summer là mùa hè đã được xác định, ám chỉ là mùa hè nào, The dùng trước UK vì The UK là bao gồm nhiều nước (England, Ireland) và cấu trúc one of the…

Tạm dịch: Mùa hè tôi trả qua ở nước Anh là một trong số mùa hè tuyệt nhất của cuộc đời tôi

21 tháng 7 2017

Kiến thức: Mạo từ

Giải thích:

Ngữ cảnh: Tôi để quên quyển sách trong bếp và tôi muốn bạn lấy nó cho tôi

=> ngụ ý cả người nói và người nghe đều đã biết căn bếp đó là căn bếp nào

=> dùng mạo từ “the” cho danh từ xác định.

Tạm dịch: Tôi để quên quyển sách trong bếp và tôi muốn bạn lấy nó cho tôi.

Chọn A