K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 1 2017

Đáp án A.

- in accordance with something: theo đúng như cái gì, phù hợp với cái gì. Giới từ “of” nối giữa 2 danh từ để chỉ sự sở hữu.

- to retire from: ra khỏi, rút về....

Tạm dịch: “Theo như nguyện vọng của những người dân của tôi”, tổng thống nói, “tôi sẽ nghỉ hưu không tham gia hoạt động cộng đồng nữa.”

23 tháng 9 2017

Đáp án A.

- in accordance with something: theo đúng như cái gì, phù hợp với cái gì. Giới từ “of” nối giữa 2 danh từ để chỉ sự sở hữu.

- to retire from: ra khỏi, rút về...

Tạm dịch: “Theo như nguyện vọng của những người dân của tôi”, tng thng nói, “tôi sẽ nghỉ hưu không tham gia hoạt động cộng đồng nữa. ”

6 tháng 8 2018

Đáp án : B

Trọng âm của từ này rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

13 tháng 2 2018

Đáp án B

Thì tương lại hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous) diễn tả một hành động đã đang xảy ra cho tới 1 thời điểm trong tương lai

By the end of this year (tính đến thời điểm) là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai hoàn thành tiếp diến.

Dịch nghĩa: Tính cho đến cuối năm nay, bố tôi đã làm việc trong công ty này 12 năm.

29 tháng 3 2017

Chọn đáp án B

Thì tương lại hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous) diễn tả một hành động đã đang xảy ra cho tới 1 thời điểm trong tương lai

By the end of this year (tính đến thời điểm) là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai hoàn thành tiếp diến.

Dịch nghĩa: Tính cho đến cuối năm nay, bố tôi đã làm việc trong công ty này 12 năm

7 tháng 8 2018

Chọn A.

Đáp án A.

Ta có: have an influence on sb (idm): tác động đến ai

Dịch: Thời gian làm bác sĩ nội trú khoa tâm thần đã tác động đến quãng đời còn lại ông ấy.

14 tháng 11 2018

Đáp án D

Approve (v): xác nhận, phê duyệt

Accomplish (v): đạt thành tựu

Appreciate (v): cảm kích, đánh giá cao

Apply (v): ứng dụng, áp dụng, nộp đơn

Cấu trúc: apply sth to sth: ứng dụng/ áp dụng thứ gì vào việc gì

Dịch: Jim ứng dụng hiểu biết từ rất nhiều trải nghiệm sống của ảnh ấy vào công việc.

19 tháng 8 2018

Đáp án B

+ tobe in the habit of doing smt: có thói quen làm gì. 

+ in pulic places: ở nhữg nơi công cộng. 

Dịch: Nhiều người vẫn có thói quen viết ra những điều ngớ ngẩn ở những nơi công cộng

7 tháng 9 2017

Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ

pace of life: nhịp điệu cuộc sống

Tạm dịch: Người già thích nhịp sống chậm ở nông thôn.

Chọn D 

4 tháng 1 2019

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

responsibility (n): trách nhiệm 

reservation (n): đặt chỗ trước

sustainability (n): sự bền vững

purification (n): sự thanh lọc

Tạm dịch: Người ta tuyên bố rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn đầu tiên của một trận chiến vì sự bền vững của sự sống trên trái đất.