Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A.
- in accordance with something: theo đúng như cái gì, phù hợp với cái gì. Giới từ “of” nối giữa 2 danh từ để chỉ sự sở hữu.
- to retire from: ra khỏi, rút về...
Tạm dịch: “Theo như nguyện vọng của những người dân của tôi”, tổng thống nói, “tôi sẽ nghỉ hưu không tham gia hoạt động cộng đồng nữa. ”
Đáp án : B
Trọng âm của từ này rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Đáp án B
Thì tương lại hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous) diễn tả một hành động đã đang xảy ra cho tới 1 thời điểm trong tương lai
By the end of this year (tính đến thời điểm) là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai hoàn thành tiếp diến.
Dịch nghĩa: Tính cho đến cuối năm nay, bố tôi đã làm việc trong công ty này 12 năm.
Chọn đáp án B
Thì tương lại hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous) diễn tả một hành động đã đang xảy ra cho tới 1 thời điểm trong tương lai
By the end of this year (tính đến thời điểm) là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai hoàn thành tiếp diến.
Dịch nghĩa: Tính cho đến cuối năm nay, bố tôi đã làm việc trong công ty này 12 năm
Chọn A.
Đáp án A.
Ta có: have an influence on sb (idm): tác động đến ai
Dịch: Thời gian làm bác sĩ nội trú khoa tâm thần đã tác động đến quãng đời còn lại ông ấy.
Đáp án D
Approve (v): xác nhận, phê duyệt
Accomplish (v): đạt thành tựu
Appreciate (v): cảm kích, đánh giá cao
Apply (v): ứng dụng, áp dụng, nộp đơn
Cấu trúc: apply sth to sth: ứng dụng/ áp dụng thứ gì vào việc gì
Dịch: Jim ứng dụng hiểu biết từ rất nhiều trải nghiệm sống của ảnh ấy vào công việc.
Đáp án B
+ tobe in the habit of doing smt: có thói quen làm gì.
+ in pulic places: ở nhữg nơi công cộng.
Dịch: Nhiều người vẫn có thói quen viết ra những điều ngớ ngẩn ở những nơi công cộng
Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ
pace of life: nhịp điệu cuộc sống
Tạm dịch: Người già thích nhịp sống chậm ở nông thôn.
Chọn D
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
responsibility (n): trách nhiệm
reservation (n): đặt chỗ trước
sustainability (n): sự bền vững
purification (n): sự thanh lọc
Tạm dịch: Người ta tuyên bố rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn đầu tiên của một trận chiến vì sự bền vững của sự sống trên trái đất.
Đáp án A.
- in accordance with something: theo đúng như cái gì, phù hợp với cái gì. Giới từ “of” nối giữa 2 danh từ để chỉ sự sở hữu.
- to retire from: ra khỏi, rút về....
Tạm dịch: “Theo như nguyện vọng của những người dân của tôi”, tổng thống nói, “tôi sẽ nghỉ hưu không tham gia hoạt động cộng đồng nữa.”