K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 11 2018

Đáp án B.

Cụm từ trong khoảng trống là một cụm từ mở đầu mệnh đề quan hệ, có vai trò làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ và vai trò làm tân ngữ cho mệnh đề đứng trước nó, sau động từ “is”, nên phải có một danh từ đi kèm. Vậy đáp án hp lý là: B. a person that.

Tạm dịch: Một người bạn tốt là người mà sẽ ở bên cạnh giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn.

14 tháng 8 2018

Đáp án D.

Tạm dịch: Gene đã phải chịu một phần chi phí để xuất bản cuốn sách của mình.

- subsidy publisher: NXB mà tác giả chịu 1 phần chi phí (subsidy publishing).

Cấu trúc: have/ get sth done: nhờ, mượn, thuê ai làm gì

Ex: Look! I have had my hair cut.

4 tháng 4 2017

Đáp án D
To monitor = manage: điều khiển, giám sát
To support: cổ vũ; undermine: làm suy yếu; vandalize: có chủ ý làm hỏng

16 tháng 1 2017

Đáp án A. 

No matter+ who/ what/ when/ where/ why/ how (adj.adv) +S +V: cho dù

However: tuy nhiên

If + mệnh đề: nếu

Whomever/ whoever: ai, bất cứ ai, bất cứ người nào, dù ai (đóng vai trò là đại từ trong câu).

Dịch nghĩa: Cho dù em có là ai đi chăng nữa, thì anh vẫn yêu em.

15 tháng 2 2017

Đáp án A. 

No matter+ who/ what/ when/ where/ why/ how (adj.adv) +S +V: cho dù

However: tuy nhiên

If + mệnh đề: nếu

Whomever/ whoever: ai, bất cứ ai, bất cứ người nào, dù ai (đóng vai trò là đại từ trong câu).

Dịch nghĩa: Cho dù em có là ai đi chăng nữa, thì anh vẫn yêu em.

10 tháng 1 2017

C

Cụm từ “ tobe responsible for” chịu trách nhiệm điều gì đó

ð Đáp án C

Tạm dịch: Bạn có thể cho tôi biết ai chịu trách nhiệm kiểm tra hộ chiếu không?

22 tháng 7 2017

Chọn đáp án B

Giải thích:

A. sáng tạo, sáng chế

B. khám phá

C. phát triển

D. tìm thấy

Dịch nghĩa: Bạn có biết ai là người khám phá ra sự thật rằng âm thanh có thể truyền qua sóng không?

27 tháng 7 2019

Đáp án C

– cruelly = brutally : một cách độc ác, tàn nhẫn

3 tháng 1 2019

Chọn đáp án A

Ta xét nghĩa các cụm động từ:

A. put off (phrv): (bị) làm cho nản lòng, (bị) khiến cho không thích điều gì nữa; (bị) trì hoãn, bị lảng tránh

B. turned on (phrv): bật lên

C. left out (phrv): (bị) loại bỏ, loại ra

D. switched off (phrv): (bị) tắt đi; không chú ý nữa

Dựa vào nghĩa các phương án trên ta chọn đáp án đúng là A.

Tạm dịch: Bạn không nên nản lòng, thành công thường đến với những ai không bị khuất phục bởi thất bại.

3 tháng 12 2018

Chọn đáp án A

Ta xét nghĩa các cụm động từ:

A. put off (phrv): (bị) làm cho nản lòng, (bị) khiến cho không thích điều gì nữa; (bị) trì hoãn, bị lảng tránh

B. turned on (phrv): bật lên

C. left out (phrv): (bị) loại bỏ, loại ra

D. switched off (phrv): (bị) tắt đi; không chú ý nữa

Dựa vào nghĩa các phương án trên ta chọn đáp án đúng là A.

Tạm dịch: Bạn không nên nản lòng, thành công thường đến với những ai không bị khuất phục bởi thất bại