Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
D
Cấu trúc đảo ngữ: “Not only + aux + S + V but also S + V ”
Động từ “ got” chia ở quá khứ đơn nên ta chọn đáp án D
=> Đáp án D
Tạm dịch: Cô ấy không những thi đỗ kì thi mà còn nhận được học bổng
Chọn đáp án A
Cấu trúc đảo ngữ với “not only”:
- Not only + trợ động từ/ động từ to be + S + V .. .but + S + also + V... (không những .. ..mà còn....)
E.g: Not only does he sing well but he also plays the piano perfectly.
A, C sai cấu trúc
D. sai “thì” của động từ
Dịch: Cô ấy không những đã thi đậu mà còn được học bổng.
Note 37 Đảo ngữ với “not only, not until, not since, not a +N” E.g: Not until 11 o’clock will he come back. ~ It was not until 11 o’clock that he will come back. (Mãi cho đến 11 giờ thì anh ta mới về.) Not until he came home did he realize that he had lost his wallet. (Mãi cho đến khi anh ta về nhà thì anh ta mới nhận ta anh ta đã mất ví.) Not only does she sing beautifully but she can also play the guitar well. (Cô ta không những hát hay mà cô ta còn có thể chơi ghi-ta giỏi.) |
D
Kiến thức: Cấu trúc đảo ngữ
Not only + trợ động từ + S + động từ but also + S + V
Động từ “got” ở quá khứ => chọn D
Tạm dịch: Cô ấy không những thi đỗ kỳ thi mà còn nhận được học bổng
Đáp án A
Cấu trúc:
Not only + mệnh đề đảo ngữ (to be/ auxi + S ...) + but... also: không những ... mà còn (Đảo ngữ với not only)
Đáp án A (Cô ấy không những thi đỗ mà còn nhận được học bổng nữa.)
Đáp án C.
Ta thấy có not only đảo lên đầu câu do đó phải sử dụng cấu trúc đảo ngữ: Not only + be + S + adj/n + but also + adj/n
Vậy đáp án chính xác là C. is she known as
Tạm dịch: Cô ấy không chỉ được biết đến là một nhà vật lý học tài năng mà còn là một nghệ sĩ đàn vi ô lông giỏi.
Đáp án là B.
Cấu trúc đảo ngữ: Not only + auxiliary + S + V but.... also....
Với cấu trúc này, A và D loại
Đáp án C cũng loại vì, “human behavior - thái độ của con người” => câu này phải chia ở dạng bị động.
Đáp án D
Cấu trúc đảo ngữ với Not only…but also: Not only + aux + S V+ but S also V. (Không những…mà còn…)
Dịch: Cô ấy không những vượt qua được kì kiểm tra mà còn nhận được cả học bổng.
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
A. facilitate (v): tạo điều kiện cho điều gì đó xảy ra
B. show (v): chỉ, dẫn
C. cause (v): gây ra
D. oppose (v): phản đối
Tạm dịch: Một người lãnh đạo giỏi trong kỉ nguyên toàn cầu hóa là một người lãnh đạo không áp đặt thay đổi mà tạo điều kiện cho sự thay đổi đó diễn ra thuận lợi hơn.
Chọn A
Đáp án : C
Chọn C vì ta có cấu trúc…not only… but also… : … không những … mà còn…
In addition: Ngoài ra ( thường đứng đầu câu)
As well : cũng như ( không chọn vì as well = and)
Either …or…: hoặc ( dùng trong câu phủ định)