Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
Cụm cố định accept one’s deepest/ warmest/ heartiest congratulations on/ upon: đón nhận sự chúc mừng nồng nhiệt nhất của ai nhân dịp gì.
- fine (adj):
1. rất tốt. Ex: He’s a very fine player: Anh ấy là một người chơi rất giỏi.
2. chấp nhận được, ổn. Ex: In my opinion, the scheme sounds fine: Theo quan điểm của tôi thì kế hoạch này cũng khá ổn.
- dear (adj): rất thân thiết, quan trọng.
Ex: Mark became a dear friend.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án D.
S + (am, is, are, was, were) known + to V: được biết đến là...
Tạm dịch: Bà Archer được biết đến là có bộ sưu tập tranh ảnh nghệ thuật tốt nhất của thế kỷ 20.
Đáp án D
At someone;s pleasure: tùy ý muốn của ai
Dịch: Hãy xem qua tờ quảng cáo này của chúng tôi tùy theo ý của bạn
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
Giải thích: whatsoever = whatever: bất cứ cái gì, mọi cái
Cấu trúc: tobe under no obligation: không có nghĩa vụ/ không bắt buộc
Đáp án còn lại:
B. eventually (adv) cuối cùng
C. apart (prep) tách biệt
D. indeed (adv) quả thực, thành thực
Tạm dịch: Bạn không có nghĩa vụ nào phải chấp nhận đề nghị này.
Chọn D.
Đáp án D.
Dịch câu hỏi: Chúc mừng thành tích tuyệt vời của bạn!
A. Tôi không chắc lắm nhưng bất cứ lúc nào.
B. Điều đó không có ý nghĩa với tôi.
C. Nó rất vô nghĩa.
D. Cảm ơn bạn rất nhiều.
=> Đáp án D phù hợp về nghĩa
Dùng phương pháp loại trừ, C loại vì không dùng As + though; D loại vì despite + N.
B loại vì không hợp nghĩa, không thể nói, “ nhờ bài tập về nhà khó, chúng tôi đã cố gắng hết sức hoàn thành nó.”
Đáp án đúng là A. Cấu trúc chỉ sự tương phản, nhượng bộ: Adj + as + S + V, S+ V: mặc dù…. Nhưng...
Đáp án là C
Ý chính: dù bài tập về nhà khó, chúng tôi vẫn cố hết sức đề làm. Câu B, D sai cách cấu trúc, câu A không hợp nghĩa, câu C: adj+ as+ S+ as+ tobe, S+ V: mặc dù … nhưng…
Đáp án B.
Cụm cố định accept one's deepest/ warmest/ heartiest congratulations on/ upon: đón nhận sự chúc mừng nồng nhiệt nhất của ai nhân dịp gì.
- fine (adj):
1. rất tốt. Ex: He's a very fine player: Anh ấy là một người chơi rất giỏi.
2. chấp nhận được, ổn. Ex: In my opinion, the scheme sounds fine: Theo quan điểm của tôi thì kể hoạch này cũng khá ổn.
- dear (adj): rất thân thiết, quan trọng.
Ex: Mark became a dear friend.
MEMORIZE
Congratulation /kən,græt∫.ə'leɪ.∫ən/ (n): lời chúc mừng
- congratulate (v): chúc mừng
- congratulate sb on (doing) sth: chúc mừng ai vì (làm) điều gì
- congratulatory (adj): thuộc chúc mừng (congratulatory mesage)
- Congratulations (on sth)!: Chúc mừng!