Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C.
Tạm dịch: Vào đầu thế kỷ 19, tờ báo có lượng phát hành cao nhất của Vương quốc Anh là Morning Post, bán khoảng 4.000 bản mỗi ngày.
A. distribution /dɪstrɪ’bj:ʃn/ (n): phân phát
B. coverage /’kʌvərɪdʒ/ (n) = news: tin tức
C. circulation: tổng số phát hành (báo, tạp chí,…)
Đáp án C
Ở đây ta dùng mệnh đề quan hệ “whom” để thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò là tân ngữ trong câu. Đáp án “whom I don’t have much confidence in him” loại vì thừa từ “him”
=> đáp án : in whom I don’t have much confidence
Tạm dịch: Bác sĩ Sales là người tôi không tin tưởng cho lắm
Đáp án C
Ở đây ta dùng mệnh đề quan hệ “whom” để thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò là tân ngữ trong câu. Đáp án B loại vì thừa từ “him”
=> đáp án C
Tạm dịch: Bác sĩ Sales là người tôi không tin tưởng cho lắm.
Đáp án B
Kiến thức: Not until + thời gian trong quá khứ + did + S + Vo [ mãi cho đến khi...thì...]
Tạm dịch: Mãi cho đến cuối thế kỷ 19 thì trông cây đã trở thành một quy tắc khoa học.
Đáp án là B.
Sử dụng cấu trúc : Not until + time + did + S +V = It was not until + time that S + Ved: Tận cho đến khi…
Đáp Án B.
A. treatment (n): sự điều trị
B. epidemic (n): bệnh dịch
C. tsunami (n): cơn bão
D. damage (n): vết thương
Dịch câu: Dịch AIDS tiếp tục lan rộng khắp thế giới. Có đến 4000 người bị nhiễm virus HIV mỗi ngày.
Chọn B
A. go(v): đi
B. move(v): di chuyển
C. dive(v): lặn
D. jump(v): nhảy
Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.
Đáp án D
Dịch: Đồng hồ được tạo bởi người Trung Quốc vào thế kỷ 11
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án C.
Tạm dịch: Vào đầu thế kỷ 19, tờ báo có lượng phát hành cao nhất của Vương quốc Anh là Morning Post, bản khoảng 4.000 bản mỗi ngày.
A. distribution /ˌdɪstrɪˈbjuːʃn/ (n): phân phát
B. coverage /ˈkʌvərɪdʒ/ (n) = news: tin tức
C. circulation: tổng số phát hành (báo, tạp chí,...)