Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án A
Tạm dịch: Laura đang nói với Bob về kết quả kì thi của cô ấy
Laura: “_______”
Bob: “Thật tuyệt vời. Chúc mừng nhé”
A. I’ve passed the exam with an A: Mình đã vượt qua kì thi với một điểm A
B. I’ll get the exam results tomorrow: Mình sẽ có kết quả kì thi vào ngày mai
C. I hope I’ll pass the exam tomorrow: Mình hy vọng mình sẽ vượt qua kì thi ngày mai
D. I didn’t do well in the exam: Mình đã không làm tốt trong kì thi
Ta thấy câu trả lời của Bob là câu khen ngợi, chúc mừng. Như vậy có thể suy đoán về kết quả kì thi của Laura là rất tốt.
Vậy chọn đáp án đúng là A
Chọn đáp án A
Tạm dịch: Laura đang nói với Bob về kết quả kì thi của cô ấy
Laura: “_______”
Bob: “Thật tuyệt vời. Chúc mừng nhé”
A. I’ve passed the exam with an A: Mình đã vượt qua kì thi với một điểm A
B. I’ll get the exam results tomorrow: Mình sẽ có kết quả kì thi vào ngày mai
C. I hope I’ll pass the exam tomorrow: Mình hy vọng mình sẽ vượt qua kì thi ngày mai
D. I didn’t do well in the exam: Mình đã không làm tốt trong kì thi
Ta thấy câu trả lời của Bob là câu khen ngợi, chúc mừng. Như vậy có thể suy đoán về kết quả kì thi của Laura là rất tốt.
Vậy chọn đáp án đúng là A
Đáp án là C.
promote: thăng chức/ khuyến mãi
employ: tuyển dụng
retain: giữ lại/ tiếp tục dùng
consider: cân nhắc/ xem xét
Câu này dịch như sau: Công ty đã giữ được những nhân viên giỏi nhất và tránh được bị công ty đối thủ mua chuộc họ.
Chọn D
Anh ấy bị nghi ngờ ăn cắp thẻ tín dụng. Cảnh sát đã điều tra anh ấy nhiều ngày.
Các câu A, B, C đều bị sai cấu trúc.
D
Anh ấy bị nghi ngờ ăn cắp thẻ tín dụng. Cảnh sát đã điều tra anh ấy nhiều ngày.
Các câu A, B, C đều bị sai cấu trúc
Đáp án D ( rút gọn mệnh đề có cùng chủ ngữ và mệnh đề đó ở dạng bị động)
Chọn C.
Đáp án C.
testify to: chứng tỏ, chứng nhận
A. believe in: tin vào
B. doubt: nghi ngờ
C. confirm: xác nhận
D. ensure: bảo đảm
Đáp án D
Dịch nghĩa: "Cậu đã lấy cắp cuộn băng cát-xét tốt nhất của tôi, Bob." Willy nói.
= D. Willy đã buộc tội Bob đã lấy cắp cuộn băng cát-xét tốt nhất của anh ấy.
(to) accuse someone of doing something: buộc tội ai làm gì