K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 8 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

   A. programmers (n): người lập trình              B. coverage (n): tin tức sự kiện

   C. concern (n) (about sth): mối quan tâm      D. involvement (n): sự liên quan

Tạm dịch: Nhiều người cảm thấy rằng truyền hình nên đưa ít tin tức về thể thao hơn.

Chọn B

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

28 tháng 11 2017

Chọn B

A. go(v): đi

B. move(v): di chuyển

C. dive(v): lặn

D. jump(v): nhảy

Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.

23 tháng 10 2017

Đáp án C

commit crimes: phạm tội

12 tháng 2 2018

Đáp án A.

A. To be obsessed with sth: Ám ảnh về điều gì.

Ý đây muốn nói cô này rất đam mê thể thao. Các lựa chọn khác không hp nghĩa.

B. To be packed with sth: nhồi nhét cái gì.

C. To match with sth: phù hợp với cải gì.

D. To be dealt with: được giải quyết, xử lý.

Tạm dịch: Vấn đề phiền toái với Jane là cô ấy quá đam mê th thao.

17 tháng 8 2018

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. provide /prə'vaid/ (v): cung cấp

B. distribute /dis'tribju:t/ (v): phân phối, phân phát

C. raise /reiz/ (v): nâng lên, giơ lên

D. support /sə’pɔ:t/ (v): nuôi dưỡng, chống đỡ, ủng hộ

Tạm dịch: Một số nhà khoa học nói rằng có đủ tài nguyên để nuôi sống 8 tỉ người.

23 tháng 12 2017

Kiến thức: Câu điều kiện

Giải thích:

Ta dùng câu điều kiện hỗn hợp (giữa loại 2 và loại 3) để diễn tả một hành động trong quá khứ ảnh hưởng đến hiện tại

Cấu trúc: If + mệnh đề quá khứ hoàn thành, S + would/could + V +…

Tạm dịch: Bây giờ chúng ta có thể nằm trên bãi biển nếu chúng ta không lỡ máy bay.

Chọn B 

7 tháng 1 2018

Đáp án A

Giải thích: Mệnh đề bắt đầu bằng "That" được coi như một danh từ không đếm được, có thể đứng làm chủ ngữ trong câu và động từ khi đó được chia ở dạng số ít.

Dịch nghĩa: Việc những con gấu trúc khổng lồ đang bị tuyệt chủng là mối quan tâm rất lớn của các nhà động vật học.

          B. Giant pandas are

Nếu sử dụng như vậy thì một câu sẽ có hai động từ chính trong khi không có từ nối hay phương tiện ngăn cách giữa hai động từ đó. Như vậy là sai ngữ pháp câu.

          C. Are giant pandas

Đây không phải là một câu hỏi đúng sai nên không thể dùng như vậy.

          D. Giant panda is

Nếu sử dụng như vậy thì một câu sẽ có hai động từ chính trong khi không có từ nối hay phương tiện ngăn cách giữa hai động từ đó. Như vậy là sai ngữ pháp câu. 

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng