K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 1 2019

Đáp án D

So => such. (Từ ‘so’ đứng trước bổ nghĩa tính từ đứng riêng, còn từ ‘such’ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ).

Dịch câu: Tôi không thể quan với việc làm bài tập khó đến mức này.

9 tháng 1 2018

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc:

Be used to + V-ing = quen với việc gì

Phân biệt với cấu trúc:

Used to + V(nguyên thể) = đã từng làm gì và bây giờ không làm việc đó nữa

Dịch nghĩa: Làm quá nhiều quá nhanh có thể gây hại cho những cơ bắp mà không quen làm việc.

Sửa lỗi: to work => to working

          A. Doing = Làm

Động từ đuôi “ing” có thể đứng đầu câu làm chủ ngữ của câu.

          B. quickly (adj) = một cách nhanh chóng

Đây là từ bổ nghĩa cho động từ “Doing” nên sử dụng trạng từ là đúng.

          C. are’t = không

Chủ ngữ của mệnh đề phụ là dnahh từ số nhiều (muscles) nên chia động từ tobe dạng số nhiều là chính xác.

11 tháng 1 2018

Đáp án A

Sửa lại: such => so

Cấu trúc S + V + so + adj + a/an + noun (đếm được số ít) + that + S + V: quá...đến nỗi

= S + V + such + (a/an) + adj + noun + that + S + V

Dịch nghĩa: Nó là một bài học quá khó đến nỗi mà chúng ta không thể hiểu nó

28 tháng 10 2019

Đáp án A

Sửa lại: such => so
Cấu trúc S + V + so + adj + a/an + noun (đếm được số ít) + that + S + V: quá...đến nỗi
= S + V + such + (a/an) + adj + noun + that + S + V
Dịch nghĩa: Nó là một bài học quá khó đến nỗi mà chúng ta không thể hiểu nó.

30 tháng 10 2017

C

“sending” -> “to send”

Cấu trúc “afford to do st”: đủ khả năng, đủ điều kiện để làm việc gì

17 tháng 11 2018

Đáp án C

Giải thích: use to V: dùng để làm gì

* KHÁC:

- be used to Ving: đã quen với việc gì trong quá khứ và vẫn giữ đến hiện tại

- used to V: đã từng làm gì nhưng giờ không còn làm nữa

Dịch nghĩa: Trong tương lai gần, robot được tin rằng sẽ được dùng để làm các việc như nấu ăn

11 tháng 8 2017

Chọn C.

Đáp án C.

Câu dùng thể bị động. “to” chỉ mục đích của hành động, nên sau “to” là V(nguyên thể).

Ta cần phân biệt:

- use to + V(nguyên thể): dùng để làm gì

- be used to +V-ing: đã quen với việc gì trong quá khứ và vẫn giữ đến bây giờ.
Câu trên dùng thể bị động của “use”. “to” chỉ mục đích của hành động, nên sau “to” là V(nguyên thể).

Vì vậy: be used to doing => used to do (được sử dụng để làm...)
Dịch: Người ta tin rằng trong tương lai gần, robot sẽ được sử dụng để làm những việc như nấu ăn.

23 tháng 6 2019

Kiến thức: Cấu trúc bị động

Giải thích:

used (adj): quen thuộc

be/get used to + V.ing: quen với điều gì

use (v): dùng

be used to do something: được dùng để làm gì

be used to doing => be used to do

Tạm dịch: Người ta tin rằng trong tương lai gần robot sẽ được sử dụng để làm những việc như nấu ăn.

Chọn D

18 tháng 9 2017

Chọn đáp án C

Giải thích: use to V: dùng để làm gì

* KHÁC:

- be used to Ving: đã quen với việc gì trong quá khứ và vẫn giữ đến hiện tại

- used to V: đã từng làm gì nhưng giờ không còn làm nữa

Dịch nghĩa: Trong tương lai gần, robot được tin rằng sẽ được dùng để làm các việc như nấu ăn.

20 tháng 8 2017

Chọn B.

Đáp án B. doing => to do.
Ta có cấu trúc S + get + sb + to V: nhờ, yêu cầu ai làm gì
Dịch: Nếu bạn muốn bọn trẻ làm việc nhà, bạn phải làm nó trước đã.