Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp Án D.
less => fewer
Vì less là so sánh hơn của little [little + danh từ không đếm được]
Few + danh từ số nhiều [details] => so sánh hơn là fewer
Câu này dịch như sau: Anh của bạn nói theo phong cách thú vị hơn , mặc dù anh ấy đề
cập ít chi tiết hơn.
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.
Đáp án : A
Must have+ PP: phỏng đoán điều đã xảy ra trong quá khứ. Dịch: Tom hẳn đã nhờ giúp đỡ thay vì tự làm một mình-> không hợp lý: đã có sự giúp đỡ thì không gọi là tự làm-> should have+ PP: nên làm gì nhưng đã không làm.
Kiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Chủ ngữ là “Solution – giải pháp” nên câu mang hàm nghĩa bị động.
Cấu trúc bị động với động từ khuyết thiếu: must be + PP
Sửa: must find => must be found
Tạm dịch: Giải pháp cho vấn đề làm thế nào để xử lý rác thải phải được tìm ra.
Chọn C
Chọn đáp án D
Từ “percent” hay “per cent” luôn ở dạng số ít dù có đi với con số chỉ số lượng nhiều.
E.g: 1 percent, 5 percent, 10 percent, ...
Do đó: percents => percent
“Hàm lượng muối trung bình của nước biển trên 3 %.”
Chọn đáp án D
Từ “percent” hay “per cent” luôn ở dạng số ít dù có đi với con số chỉ số lượng nhiều.
E.g: 1 percent, 5 percent, 10 percent, ...
Do đó: percents => percent
“Hàm lượng muối trung bình của nước biển trên 3 %.”
Đáp án D
(to) apply one’s self to smt: đặt bản thân vào cái gì = D. concentrate on smt: tập trung vào cái gì.
Các đáp án còn lại:
A. improve (v): tiến bộ.
B. carry out (v): tiến hành.
C. do quickly (v): làm nhanh chóng.
Dịch: Bạn phải tập trung hơn vào công việc.
Đáp án A
Ở đây ta cần tính từ, bổ nghĩa cho động từ organize.
Efficiently => efficient