Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích: speak highly of something: đề cao điều gì
A. express disapproval of: thể hiện sự bất ồng về C. find favor with: tìm sự ủng hộ
B. voice opinions on: nêu ý kiến về D. resolve a conflict over: giải quyết các mâu thuẫn
=> express disapproval of >< speak highly of
Tạm dịch: Cả hai trường đại học đều đề cao về chương trình trao đổi sinh viên và hy vọng sẽ hợp tác nhiều hơn trong tương lai.
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích: speak highly of something: đề cao điều gì
A. express disapproval of: thể hiện sự bất ồng về C. find favor with: tìm sự ủng hộ
B. voice opinions on: nêu ý kiến về D. resolve a conflict over: giải quyết các mâu thuẫn
=> express disapproval of >< speak highly of
Tạm dịch: Cả hai trường đại học đều đề cao về chương trình trao đổi sinh viên và hy vọng sẽ hợp tác nhiều hơn trong tương lai.
ĐÁP ÁN A.
Từ trái nghĩa
Speak highly of something: đề cao điều gì
A. express disapproval of: thể hiện sự bất đồng về
B. find favor with: tìm sự ủng hộ
C. voice opinions on: nêu ý kiến về
D. resolve a conflict over: giải quyết các mâu thuẫn
Tạm dịch: Cả hai trường đại học đều đề cao về chương trình trao đổi sinh viên và hy vọng sẽ hợp tác nhiều hơn trong tương lai.
=> express disapproval of >< speak highly of
Đáp án A
Từ đồng nghĩa – kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Một người cha sẽ là một mẫu hình lý tưởng cho con cái mình. Ông ấy sẽ là tấm gương cho con cái ông về những người chồng và người cha như thế nào.
=>Role model /ˈrəʊl ˌmɒdəl/ (n): một người mà ai đó ngưỡng mộ; một mẫu hình lý tưởng của ai để họ noi theo
Xét các đáp án:
A. ai đó người mà những người khác ngưỡng mộ và noi theo B. ai đó người mà những người khác chia sẻ mối quan tâm của họ với người đó
C. ai đó người mà những người khác yêu thương và sống cùng
D. ai đó người mà những người khác thích Cấu trúc khác cần lưu ý:
The/a/an (good) example for sb of sth: là một tấm gương (tốt) cho ai noi theo về điều gì
Đáp án B
Từ trái nghĩa - Kiến thức về cụm động từ
Tạm dịch: Những học sinh thiệt thòi về điều kiện kinh tế thường bỏ học, phải chọn một công việc với mức lương thấp để kiếm tiền.
=> Drop out of school (v): bỏ học
Xét các đáp án:
A. leave (v): rời khỏi B. attend (v): tham dự
C. accept (v): chấp nhận, chấp thuận D. reject (v): loại bỏ, bác bỏ
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Trong thành phố, hai vấn đề nghiêm trọng nhất mà thế giới đang phải đối mặt ngày nay cũng xuất hiện là: sự đói nghèo và sự suy thoái môi trường.
Degradation /,degrə'deɪ∫n/ (n): sự suy thoái >< progression /prə'gre∫n/ (n): sự tiến bộ
Các đáp án còn lại:
A. destruction /dis'trʌk∫n/ (n): sự phá hủy, sự phá hại
B. poisoning /pɔɪzəniŋ/ (n): sự nhiễm độc
C. pollution /pə'lu∫ən/ (n): sự ô nhiễm
D. progression /prə’gre∫ən/ (n): sự tiến tới; sự tiến bộ; sự tiến triển, sự phát triển
Đáp án A
Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng và an toàn này có thể hữu ích.
=> speedy (adj): nhanh chóng >< slow (adj): chậm chạp
Các đáp án còn lai:
B. rapid (adj): nhanh C. careful (adj): cẩn thận D. hurried (adj): vội vã
Đáp án D
Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Việc thiếu ngủ mãn tính có thể khiến chúng ta trở nên cáu kỉnh và làm giảm động lực làm việc.
=> irritable (a): đau khổ, cáu kỉnh
A. uncomfortable (a): không thoải mái B. responsive (a): thông cảm
C. miserable (a): khó chịu D. calm (a): bình tĩnh, thoải mái
=> Đáp án D (irritable >< calm)
D
Imply: ngụ ý, ý nói, bao hàm
Trái nghĩa là Explicit: rõ ràng, rành mạch
Odd: lẻ, thừa
Implicit: ngầm, hoàn toàn, tuyệt đối
Obscure: tối, tối tăm, tối nghĩa
Dịch: Sự phân biệt giữa trường học và giáo dục được ngụ ý bởi nhận xét này là rất quan trọng
Đáp án C
Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Việt Nam và Lào sẽ hợp tác chặt chẽ để đẩy mạnh tình đoàn kết trong cộng động ASEAN và mở rộng vai trò then chốt của nhóm này trong trật tự an ninh khu vực.
=> solidarity (n): sự đoàn kết, tình đoàn kết
Xét các đáp án:
A. agreement (n): sự đồng ý
B. cọoperartion (n): sự hợp tác
C. separation (n): sự chia tách. sự chia rẽ
D. fellowship (n): tình bạn hữu, đoàn thể