Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : B
a number of + N (số nhiều) : V chia số nhiều. has -> have
Đáp án là B. has changed => have changed. Vì: An number + Ns: nhiều .... , theo sau động từ chia ở dạng số nhiều
Kiến thức: Sự hòa hợp chủ ngữ – động từ
Giải thích:
Chủ ngữ “a large number of entries” là chủ ngữ số nhiều, nên trợ động từ ở đây phải là “have”
Sửa: has updated => have updated
Tạm dịch: Một số lượng lớn các mục đã được cập nhật trong phiên bản mới nhất của bách khoa toàn thư gần đây.
Chọn B
Đáp án A
- A number of + N số nhiều + V chia số nhiều
ð Đáp án A (has made => have made)
Đáp án : C
C=>ejnoy
Chọn C do khi sử dụng cấu trúc:
Neither N1 nor N2 + V …thì V sẽ chia theo N2 . Ở đây N2 là “his family members” nên V phải chia theo danh từ số nhiều
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Chủ ngữ chính của câu là: New York City (Thành phố New York) => sử dụng tính từ sở hữu “its”.
Sửa: their => its
Tạm dịch: Trong phần lớn lịch sử của nó, đặc biệt là từ năm 1860, thành phố New York đã trải qua những thay đổi lớn về dân số.
Chọn A
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Chủ ngữ chính của câu là: New York City (Thành phố New York) => sử dụng tính từ sở hữu “its”.
Sửa: their => its
Tạm dịch: Trong phần lớn lịch sử của nó, đặc biệt là từ năm 1860, thành phố New York đã trải qua những thay đổi lớn về dân số.
Đáp án A
Kiến thức: Quá khứ phân từ
Giải thích:
Sử dụng quá khứ phân từ ( P2) để thay thế cho mệnh đề mang nghĩa bị động
publishing in the => published in the
Tạm dịch: Xuất bản ở Vương quốc Anh, cuốn sách đã giành được một số giải thưởng trong các hội chợ sách khu vực gần đây.
Đáp án B
Sửa: has => have
Phân biệt A number of / The number of
The number of + plural noun + singular verb
A number of + plural noun + plural verb
Dịch nghĩa: Một số công ty bảo hiểm đặt trụ sở tại thủ đô.