K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 10 2017

Đáp án là B.

Reason: lý do

Purpose: mục đích

Aim: mục tiêu

Proposal: đề xuất

Cụm thành ngữ: to all intents and purposes [ thực tế là]

Câu này dịch như sau: Thực tế là Greg đã hoàn thành khóa học chứng chỉ với luận án cuối kỳ thật xuất sắc

12 tháng 5 2019

Đáp án là A.

Kiến thức: Trật tự của các tính từ

OSACOMP: opinion [ ý kiến] – size [ kích thước] – age [ tuổi tác] – shape [ hình dáng] – colour [ màu săc] – original [ nguồn gốc] – material [ chất liệu] – purpose [ mục đích]

=>Chọn ridiculous [ buồn cười] - wide [ to lớn]- yellow [ màu vàng]- silk [ lụa]

=>Chọn A

Câu này dịch như sau: Derek mang chiếc cà vạt bằng lụa màu vàng to trông buồn cười nhất trong bữa tiệc

29 tháng 1 2019

Đáp án là A.

Territory: lãnh thổ

Region: vùng

Site: địa điểm

District: quận

Câu này dịch như sau: Quân đội của họ đã xâm chiếm lãnh thổ của nước láng giềng. 

5 tháng 8 2019

Đáp án là B.

Kiến thức: thì quá khứ tiếp diễn

Dấu hiệu nhận biết: at + giờ + trạng từ chỉ quá khứ [at 10 o’clock last night]

Cấu trúc: S+ was/ were Ving

Câu này dịch như sau: Bạn đang làm gì lúc 10 giờ tối qua

20 tháng 10 2017

Đáp án là A.

Kiến thức: object to + Ving [ phản đối]

=>loại C và D

Câu này dịch như sau: Người thanh niên trẻ tuổi phản đối việc bị yêu cầu làm tất cả công việc một mình.

=>Câu mang nghĩa bị động nên dùng cấu trúc sau: object to + being Ved/V3

6 tháng 10 2019

Đáp án là D.

some+ danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được: một số

all + danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: tất cả

any+ danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: bất cứ/ bất kỳ [ thường dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn]

no + danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: không

Cụm từ: at no time = never + đảo ngữ [ trợ động từ + S + động từ chính]

Câu này dịch như sau: Chưa bao giờ tôi hứa tăng lương cho ông

21 tháng 11 2017

Đáp án là C.

Build (v): xây dựng

Define (v): định nghĩa

Serve (v): phục vụ

Form (v): hính thành

Cụm từ: serve a purpose as sth [ đáp ứng một mục đích là]

Câu này dịch như sau: Một con thú cưng có thể đáp ứng mục đích đặc biệt trong cuộc đời chúng ta, như là một người bạn

14 tháng 2 2019

Đáp án là D.

Absent: vắng mặt

Deserter: bỏ trốn

Vanished: biến mất

Missing:thất lạc/ mất tích

Câu này dịch như sau: Một du khách trẻ đã bị tuyên bố mất tích sau khi đi lạc trên núi thứ hai tuần trước

11 tháng 7 2018

Đáp án là D.

Kiến thức cụm động từ:

Look at: nhìn chăm chú

Look in (on sb): đến thăm ai đó [ khi họ ốm]

Look for: tìm kiếm

Look over: xem xét kỹ lưỡng/ kiểm tra

Distinguish st from sth: phân biệt cái này với cái khác

Câu này dịch như sau: Người phụ nữ xem xét những bức ảnh cẩn thận để xác nhận kẻ móc túi, nhưng có quá nhiều đến nỗi mà khó phân biệt cái này với cái khác.