Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Grow (v): phát triển
Growth (n) Trước “or” là danh từ “ population decline” nên sau “or” cùng là danh từ
As we have seen, no one industry dominates the rural economy, no single pattern of population decline or (31)________ exists for all rural areas, and no statement about improvements and gaps in well-being holds true for all rural people. [ Như chúng ta thấy, không có n công nghiệp nào thống trị kinh tế nông nghiệp, không có trường hợp suy giảm hay phát triển dân số nào tồn tại ở tất cả các khu vực nông thôn, và không có phát biểu nào về sự tiến bộ và khoảng trống của sự thịnh vượng là đúng đối với người ở nông thôn.]
Đáp án B
Cụm từ:
added to: thêm vào compared with: so với
associated with: liên quan đến related to: liên quan đến
Some industries, for example, are (33)_______ with different regions – logging and sawmills in the Pacific Northwest and New England, manufacturing in the Southeast and Midwest, and farming in the Great Plains.
[Một sô nên công nghiệp,chẳng hạn như liên quan đến các khu vực khác nhau – xưởng gỗ và xưởng cưa ở Tây bắc Thái Bình Dương và New England, sản xuất ở Đông Nam và Midwest, và canh tác ở Đồng bằng rộng lớn.]
Đáp án D
cooperation: sự hợp tác
connection = link: sự liên kết/ kết nối
Cụm từ: a combination of factors [ sự kết hợp của các nhân tố]
Many of these differences, regional and non-regional, are the result of a (34)______ of factors including the availability of natural resources;
[ Nhiều sự khác nhau này, thuộc và không thuộc khu vực, là kết quả của sự kết hợp của nhiều yếu tố bao gồm các nguồn tài nguyên thiên nhiên sẵn có]
Đáp án C
Cụm từ: similar to [ tương tự như ]
That is, rural areas within a particular geographic region of the country often tend to be similar (32)_______ each other and different from areas in another region. [Đó là, các khu vực nông thôn trong một khu vực địa lý cụ thể của một đất nước thường có xu hướng giống nhau và khác so với khu vực khác]
Đáp án C
cultured (adj): có văn hóa cultural (adj): thuộc về văn hóa
culturally (adv) culture (n): văn hóa
and the racial, ethnic, and (35)______ makeup of the population.
[và sự cấu thành về mặt chủng tộc, dân tộc và văn hóa của dân số]
Đáp án A
Theo như đoạn văn, khoảng bao nhiêu người phi bản địa sử dụng tiếng Anh trên toàn thế giới ngày nay?
A. 350 triệu
B. 250 ngàn
C. 700 triệu
D. 500 ngàn
Dẫn chứng câu cuối: “Today there are more than 700 million English users in the world, and over half of these are non-native speakers” – (Ngày nay có hơn 700 triệu người nói tiếng Anh trên toàn thế giới và hơn 1 nửa số đó không phải là người bản xứ-tức khoảng 350 triệu người phi bản xứ sử dụng tiếng Anh)
Chọn A
Theo như đoạn văn, khoảng bao nhiêu người phi bản địa sử dụng tiếng Anh trên toàn thế giới ngày nay?
A. 350 triệu
B. 250 ngàn
C. 700 triệu
D. 500 ngàn
Dẫn chứng: “Today there are more than 700 million English users in the world, and over half of these are non-native speakers” –
(Ngày nay có hơn 700 triệu người nói tiếng Anh trên toàn thế giới và hơn 1 nửa số đó không phải là người bản xứ-tức khoảng 350 triệu người phi bản xứ sử dụng tiếng Anh)
Đáp án C
Theo bài đọc, trong thế giới ngày nay có khoảng bao nhiêu người không phải bản xứ dùng Tiếng Anh?
Thông tin ở câu cuối của đoạn 2: Today there are more than 700 million English users in the world, and over half of these are non-native speakers (Ngày nay có hơn 700 triệu người dùng Tiếng Anh, và hơn 1 nửa số đó không phải người bản xứ) => có khoảng 350 triệu người không phài là bản xứ nói Tiếng Anh
Đáp án là B
Nghĩa các từ: misunderstand: hiểu nhầm, linguistic(a): thuộc ngôn ngữ học, incompetence=incompetency: sự thiếu khả năng, trình độ, sự kém cỏi, result of something: là kết quả của,