Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Điền động từ khuyết thiếu ''mustn't'' hoặc ''don't have'' vào chỗ trống thích hợp.
1. There is a ''No turn right'' sign. You ...mustn't... turn right.
2. The sign says ''No smoking''. You ...mustn't... smoke here.
3. You ...don't have to... have an appointment for this doctor. You cam go and see him when you want.
4. You ..don't have to.... tell me. I already know.
5. The big boss will be at the meeting. You ...mustn't... be late.
6. You can help me if you want to but you ....don't have to..
7. You ...mustn't... park your car there. That's the Director's place.
8. This area is off limits to everybody. You ...mustn't... come here unless you are unvited.
9. You ...don't have... to wear a tie in this company but they prefer it if you do.
10. You ....mustn't.. criticize David. He's doing the best he can.
11. You ..mustn't.... drive there. You can take the train.
12. You ....mustn't.. play tennsis to enjoy watching tennis matches.
13. You ..don't have to.... buy me presents though I always appreciate it when you do.
14. It's really important to remember. You ...mustn't...forget.
15. You ...mustn't... tell anybody. It is a big secret.
16. We are already late. We ...mustn't... waste any more time.
17. This is a sterile area. It must be kept clean. You ...mustn't... bring any food or drink in here.
18. You ...don't have to... come at 8:00. Come at whatever time suits you.
19. You ....mustn't.. smoke in this area. It is forbidden.
20. I ...don't have... go back again. The treatment is finished.
21. eans are not allowed in this company. You ...mustn't... wear jeans.
22. You ...mustn't... be mad to work here but it helps !
23. You ...don't have to... buy the text book for this course, you can borrow mine.
24. You ...mustn't... smoke in a gas station.
25. This bus is free ! You ...don't have to... buy a ticket.
26. You .mustn't..... enter the park if your dog is not on a leash.
2. Điền ''mustn't hoặc needn't vào chỗ trống.
1. I ...needn't... take the umbrella. It won't rain.
2. I ..needn't.... cross this bridge. It's closed.
3. We ...mustn't... be late. The train will leave in 10 minutes.
4. You ...needn't... hungry. We have plenty of time.
5. You ....mustn't.. smoke in here. It's forbidden. Look at that sign.
6. We have enough diesel, so we ....needn't.. sop here.
7. You ...needn't... come if you don't want to.
8. They ...needn't... do the washing up, they have a dishwasher.
9. You ..mustn't.... show this e-mail to anyone else. I'll trust you.
10. The students ...mustn't... forget their home work.
1. Điền động từ khuyết thiếu ''mustn't'' hoặc ''don't have to'' vào chỗ trống thích hợp.
1. There is a ''No turn right'' sign. You ..mustn't.... turn right.
2. The sign says ''No smoking''. You ....mustn't.. smoke here.
3. You ...don't have to... have an appointment for this doctor. You cam go and see him when you want.
4. You ...don't have to... tell me. I already know.
5. The big boss will be at the meeting. You ...don't have to... be late.
6. You can help me if you want to but you .don't have to.....
7. You .mustn't..... park your car there. That's the Director's place.
8. This area is off limits to everybody. You ...mustn't... come here unless you are unvited.
9. You ..don't have to.... to wear a tie in this company but they prefer it if you do.
10. You .don't have to.... criticize David. He's doing the best he can.
11. You ...mustn't... drive there. You can take the train.
12. You ...don't have to... play tennsis to enjoy watching tennis matches.
13. You ...don't have to... buy me presents though I always appreciate it when you do.
14. It's really important to remember. You ...mustn't...forget.
15. You ....don't have to.. tell anybody. It is a big secret.
16. We are already late. We ...mustn't... waste any more time.
17. This is a sterile area. It must be kept clean. You ....don't have to.. bring any food or drink in here.
18. You ....don't have to.. come at 8:00. Come at whatever time suits you.
19. You ..mustn't.... smoke in this area. It is forbidden.
20. I ...don't have to... go back again. The treatment is finished.
21. eans are not allowed in this company. You ...don't have to... wear jeans.
22. You .don't have to..... be mad to work here but it helps !
23. You ...don't have to... buy the text book for this course, you can borrow mine.
24. You ..mustn't.... smoke in a gas station.
25. This bus is free ! You ...don't have to... buy a ticket.
26. You ....don't have to.. enter the park if your dog is not on a leash.
2. Điền ''mustn't hoặc needn't vào chỗ trống.
1. I ...needn't... take the umbrella. It won't rain.
2. I ...mustn't... cross this bridge. It's closed.
3. We ...mustn't... be late. The train will leave in 10 minutes.
4. You ...mustn't... hungry. We have plenty of time.
5. You ...mustn't... smoke in here. It's forbidden. Look at that sign.
6. We have enough diesel, so we ..mustn't.... sop here.
7. You ...needn't... come if you don't want to.
8. They ...needn't... do the washing up, they have a dishwasher.
9. You ....mustn't.. show this e-mail to anyone else. I'll trust you.
10. The students ..mustn't.... forget their home work.
1. Mr. Mailer: Where's Dr. Perez's office?
Miss King : You need to go down one floor. His office is on the third floor, not the fourth floor.
2. Jimmy was getting ready for school. He was looking for his clothes.
His mother said, "Your shirt is on the chair. Your socks are in the drawer. Your shoes are on the bed."
3. Get on the bus! It's about to go.
4. The car of mine braked very hard and hit my car.
6. There are emergency telephones all on the E-5 Motorway.
7. I will be very angry with you if I see your bicycle leaning on the rose tree again.
8. There's a big dog behind you. Quick! Run away!
9. Someone parked his car in front of my gate. I can't go out.
10. There is a concert. A lot of people are in the stadium.
11. Mary is sitting between John and Sebastian.
12. The dog is swimming in the river.
13. Ali is next to Barış or Ali is beside Barış.
1.To go to his house you can go by bus through the village.Then you .get.. off and walk across the square.
2.There is a church and a plouhed field on the .way.. to his house.
3.When you are at the bank ..of. the stream,don't jump over it because it is not shallow.
4.When you walk to the bridge,...turn. left and cross the market place.
5.If you want to visit his family,you have .to. walk through the wood.
6.There is a fence round the wood,it is not high so.. you can jump over it.
7.His house is .on. the hill.
8.He always .climbs..... the wall when the gate's locked,and so do you.
1.To go to his house you can go by bus through the village.Then you .get.. off and walk across the square.
2.There is a church and a plouhed field on the .way.. to his house.
3.When you are at the bank ..of. the stream,don't jump over it because it is not shallow.
4.When you walk to the bridge,...turn. left and cross the market place.
5.If you want to visit his family,you have .to. walk through the wood.
6.There is a fence round the wood,it is not high so.. you can jump over it.
7.His house is .on. the hill.
8.He always .climbs..... the wall when the gate's locked,and so do you.
1 Câu lạc bộ 3Rs trong trường học của bạn đang làm một cuộc khảo sát về "xanh" của sinh viên như thế nào. Giúp họ trả lời những câu hỏi sau đây.
1. Nếu bạn tìm thấy một ly thủy tinh đẹp, bạn sẽ ...
A. ném nó đi bởi vì bạn không cần nó.
B. trang trí nó để tạo ra bình hoa.
C. dùng nó để giữ bút chì vào.
2. Nếu bạn có một tờ giấy bạn sẽ viết bao nhiêu lần trên cả hai mặt?
A. Đôi khi.
B. không bao giờ.
C. Luôn luôn.
3. Khi bạn hoàn thành một bình cola, bạn sẽ ...
A. ném nó trên đường.
B. đặt nó vào thùng rác.
C. ném nó vào thùng gần nhất.
4. Nếu bạn mang bữa ăn trưa đến trường, bạn sẽ ....
A. Lấy thức ăn đóng gói trong rất nhiều bao bì.
B. Cho thức ăn vào hộp có thể tái sử dụng.
C. quấn thức ăn vào túi nhựa.
5. Nếu bạn có rất nhiều quần áo cũ, bao lâu bạn sẽ cho họ những người cần?
A. Đôi khi.
B. Không bao giờ.
C. Luôn luôn.
6. Nếu nóng trong phòng, bạn sẽ ...
A. mở tủ lạnh và đứng trước nó.
B.go bên ngoài và tận hưởng khoe.
C. bật cả quạt và máy điều hòa.
7. Khi bạn đi ra khỏi phòng ngủ, bạn sẽ ...
A. Tắt máy tính của bạn và tất cả các đèn.
B. tắt đèn.
C.đặt máy tính và bật đèn.
8. Nếu bạn được mời đến một bữa tiệc sinh nhật cách nhà một cây số, bạn sẽ ...
A. đi bộ ở đó.
B.chúc bố mẹ bạn lái xe đến đó.
C.Có ở đó.
1. Nếu bạn tìm thấy một ly cũ xinh đẹp, bạn sẽ ...
A. vứt nó đi vì bạn không cần nó.
B. trang trí nó để làm cho một bình hoa.
C. sử dụng nó để để bút.
2. Nếu bạn có một tờ giấy bao lâu bạn sẽ viết trên cả hai mặt?
A. Thỉnh thoảng.
B. Không bao giờ.
C. Luôn luôn.
3. Khi bạn uống hết một lon cola, bạn sẽ ...
A. ném nó lên đường.
B. đặt nó vào thùng tái chế.
C. ném nó vào thùng gần nhất.
4. Nếu bạn mang bữa trưa đến trường, bạn sẽ ....
A. lấy thức ăn bọc trong rất nhiều bao bì.
B. đặt thức ăn vào hộp tái sử dụng.
C. bọc thức ăn vào túi nhựa.
5. Nếu bạn có nhiều quần áo cũ, bạn sẽ cho họ những người có nhu cầu bao lâu một lần?
A. Đôi khi.
B. Không bao giờ.
C. Luôn luôn.
6. Nếu trong phòng của bạn nóng, bạn sẽ ...
A. mở tủ lạnh và đứng trước nó.
B. đi ra ngoài và tận hưởng làn gió.
C. bật cả quạt và máy điều hòa.
7. Khi bạn ra khỏi phòng ngủ, bạn sẽ ...
A. tắt máy tính của bạn và tất cả các đèn.
B. tắt đèn.
C. để máy tính và đèn sáng.
8. Nếu bạn được mời đến một bữa tiệc sinh nhật cách nhà bạn một cây số, bạn sẽ ...
A. đi bộ tới đó.
B. yêu cầu cha mẹ của bạn lái xe chở bạn đến đó.
C. đạp xe tới đó.
1. B
2. C
3. B
4. B
5. C
6. B
7. A
8. C
Mình chỉ trả lời theo suy nghĩ của mình thôi, còn đúng hay không là tùy thuộc vào bạn. Thanks for your questions !!!!