Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1: happy
you can study here next month
2: medium-sized
3: maths and English
4: optional
5: photo
my classmates
6: a photo of yours
KEY PHRASES |
Giving information about your school (Cung cấp thông tin về trường của em) 1. I’m happy that you can study here next month. (Tôi rất vui vì bạn có thể học ở đây vào tháng tới.) 2. It’s a small/ medium-sized/ big school. (Đó là một trường học nhỏ / vừa / lớn.) 3. Some subjects are compulsory like maths and English. (Một số môn học là bắt buộc như Toán và tiếng Anh.) 4. Others are optional. (Những môn học khác thì tùy chọn.) 5. Here’s a photo of my classmates. (Đây là một bức ảnh của các bạn cùng lớp của mình.) 6. Send me a photo of yours. (Gửi cho mình một bức ảnh của bạn nhé.) |
1 You should get a new job
2 you should say you are sorry
3 He should ask his teacher about it
4 You should start having lessons
5 She shouldn't watch IV late at night
6 You should get some exercise
1. Nathan was late for school because he missed the bus.
2. Keep the food cover or the flies will contaminate it.
3. Julie has a guitar and she play it very well.
4. I need to study hard so I can get a good score on the test.
5. He seemed a friendly person, although I didn't like him.
6. The food looks delicious, but it tastes terrible.
7. Mason fell because the floor was wet.
8. Anna needed some money so she took a part-time job.
1. I bought James s book.
2. I am used to getting up early.
3. How long have you been working here?
4. She told us not to be late.
Chào em, em tham khảo nhé:
1. Either Tom or Martin sent that email.
2. Both Nigel and Anthony bought some CDs.
Chúc em học tốt.