Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
49. This sentence is in the past tense.
50. This sentence contains a noun and a pronoun.
51. This sentence contains an adjective.
52. This is a compound sentence (chắc vậy).
53. This sentence contains an adjective.
Hướng dẫn dịch
A: Nadine, tớ đang chơi bóng bầu dục. Bạn ở đâu?
B: Xin lỗi, tớ đến muộn. Tớ đang trên đường. Bạn có thấy Lan không?
A: Lan? Cô ấy trông như thế nào?
B: Cô ấy có mái tóc đen dài và đôi mắt nâu.
A: Cô ấy có mặc áo xanh không?
B: Vâng, tớ nghĩ vậy.
A: Ồ, tớ thấy cô ấy. Xin chào, bạn là Lan à?. Tớ là… Ồ, là cậu, Steve
A: Are you ready?
B: No! I don’t have anything to wear to the dance
A: But you went shopping on Saturday.
B: Yes, I bought a nice dress
A: OK, great. So what’s the matter?
B: I don’t have any suitable shoes for this outfit.
Hướng dẫn dịch
A: Cậu đã sẵn sàng chưa?
B: Không! Tớ không có bất cứ thứ gì để mặc khi khiêu vũ
A: Nhưng bạn đã đi mua sắm vào thứ Bảy.
B: Vâng, tớ đã mua một chiếc váy đẹp
A: OK, tuyệt vời. Vậy vấn đề là gì?
B: Tớ không có bất kỳ đôi giày nào phù hợp cho trang phục này.
1.which of the following nouns are countable and which are uncountable?which phrases can you use with the uncountable nouns?(you may use a dictionary to help you)
1.spinach: uncountable noun
2.banana: countable noun
3.bread: countable noun
4.beef: uncountable noun
5.pepper: uncoutable noun
6.apple: countable noun
7.pork: uncountable noun
8.turmeric: countable noun
1.which of the following nouns are countable and which are uncountable?which phrases can you use with the uncountable nouns?(you may use a dictionary to help you)
1.spinach : uncountable noun
2.banana : countable noun
3.bread : countable noun
4.beef : uncountable noun
5.pepper : uncountable noun
6.apple : countable noun
7.pork : uncountable noun
8.turmeric : countable noun
She doesn't have any money
There isn't any milk in the fridge
milk = uncountable