Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- You like bananas. – That’s wrong.
(Bạn thích chuối. – Sai rồi.)
- You don’t like tomatoes. – That’s right.
(Bạn không thích cà chua. – Đúng rồi.)
- It’s Vũng Tàu city.
(Đó là thành phố Vũng Tàu.)
- It has many beautiful beaches, the weather is usually cool, seafood is fresh, cheap and delicious.
(Nơi đây có nhiều bãi biển đẹp, thời tiết mát mẻ, hải sản tươi, rẻ và ngon.)
- In Vũng Tàu city, I can cycle along the beach, do sightseeing, climb mountains, take beautiful photos, swim in the sea and play on the beach, enjoy special food and seafood, buy souvenirs.
(Tại thành phố Vũng Tàu, tôi có thể đạp xe dọc theo bãi biển, ngắm cảnh, leo núi, chụp ảnh đẹp, tắm biển và vui chơi trên bãi biển, thưởng thức hải sản đặc sản, mua quà lưu niệm.)
- It’s really great to be in Vũng Tàu city. It’s a liveable place.
(Thật tuyệt khi ở thành phố Vũng Tàu. Đó là một nơi đáng sống.)
1. Do you like dancing?
2. What kind of board games do you like?
3. What do you think of Take That?
4. Who's your favourite singer?
5. What's your favourite computer game?
6. Are you interested in fashion?
7. Do you prefer reading or drawing?
1. you / Do / like / dancing / ?
=> Do you like dancing ?
2. kind of / you / board games / What / like / do / ?
=> What kind of board games do you like ?
3. think of / What / you / Take That / do / ?
=> What do you think of take that ?
4. singer / Who's / favourite / your / ?
=> Who's your favourite singer ?
5. favourite / What's / computer game / your / ?
=> What's your favourite computer game ?
6. you / interested / in / Are / fashion / ?
Are you interested in fashion ?
7. drawing / you / Do / reading or / prefer / ?
=> Do you prefer reading or drawing ?
1. windy-16° | 5. stormy-12° |
2. windy-14 ° | 6.rainy-22° |
3. sunny-16° | 7.rainy-22° |
4. rainy-16° | 8.rainy-22° |
Dear Tim,
Thanks for your email. You do lots of sports at your school in American. I'd love to play ice hockey one day.
We do lots of sports in my school like: play badminton, table tennis, soccer,... I really like to have swimming at swimming pool at school, and our class do it every Wednesdays. It's great fun. And I don't like table tennis the best. I good at badminton the best and bad at table tennis.
Write soon,
Your friend
Lan
P/s: Chúc em học tốt
Dear Tim,
Thanks for your email. You do lots of sports at your school in American. I'd love to play ice hockey one day.
We do lots of sports in my school like: play badminton, table tennis, soccer,... I really like to have swimming at swimming pool at school, and our class do it every Wednesdays. It's great fun. And I don't like table tennis the best. I good at badminton the best and bad at table tennis.
Write soon,
Your friend
Lan
P/s: Chúc em học tốt
- It is Hạ Long city.
(Đó là thành phố Hạ Long.)
- The weather is cool (the average temperature is over 21oC), the people are friendly and helpful, the food is fresh and delicious.
(Thời tiết mát mẻ (nhiệt độ trung bình trên 21oC), người dân thân thiện, nhiệt tình, đồ ăn tươi ngon.)
- In Hạ Long city, you can visit Hạ Long Bay, go to Tuần Châu island, climb Poem mountain, visit Bái Tử Long Bay, Ba Vàng pagoda, Hạ Long night market, Quảng Ninh museum.
(Tại thành phố Hạ Long, bạn có thể tham quan Vịnh Hạ Long, đi đảo Tuần Châu, leo núi Bài Thơ, thăm vịnh Bái Tử Long, chùa Bà Vàng, chợ đêm Hạ Long, bảo tàng Quảng Ninh.)
Time | Kind of movie | Name of movie | Review |
yesterday moring last night this morning this afternoon | animated action comedy science fiction | The Crazy Cats Sundown Riders Dr. Disaster Space Hero | funny great fantastic exciting |
Tạm dịch:
Thời điểm | Thể loại phim | Tên phim | Nhận xét |
sáng hôm qua tối hôm qua sáng nay chiều nay | hoạt hình hành động hài kịch khoa học viễn tưởng | The Crazy Cats Sundown Riders Dr. Disaster Space Hero | hài hước tuyệt vời xuất sắc thú vị |
Meal
(Bữa ăn)
I like
(Tôi thích)
I don’t like
(Tôi không thích)
Breakfast
(bữa sáng)
fried rice, rice noodles, milk, sticky rice
(cơm chiên, bún, sữa, xôi)
rice, meat, vegetables
(cơm, thịt, rau)
Lunch
(bữa trưa)
rice, fish, vegetables, orange juice
(cơm, cá, rau, nước cam)
pork, beef, soda
(thịt lợn, thịt bò, nước ngọt có ga)
Dinner
(bữa tối)
vegetable salad, chicken, soup
(salad rau, thịt gà, canh)
meat, noodles, carrots
(thịt, mỳ, cà rốt)