Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Rewrite following sentences so that the same meaning with first sentences
1 They recycle the waste paper in a local factory every month
=> The waste paper is recycled in a local factory every month.
2 Mr Nam grows vegetables in hí small garden
=> Vegetables are grown in his small garden by Mr Nam.
3 The artists always paint their pictures in the morning
=> Their pictures are always painted by the artists in the morning.
4 Farmers cam make many products from corn
=> Many products from corn are made by farmers cam.
5 Mai spent one hour preparing the dinner last night
- It ........took Mai one hour to prepare the dinner last night ........
1.The waste paper is recycled in a local factory every month.
2.Vegetables are grown in his small garden by Mr.Nam.
3.Their pictures are always painted by the artists in the morning.
4.Many products from corn can be made by farmers
5.It took Mai one hour to prepare the dinner last night.
mình dịch nè
Viết các câu mới càng giống về nghĩa của các câu gốc càng tốt, sử dụng các từ đã cho. Không thay đổi các từ đã cho theo bất kỳ cách nào 1. Cậu bé đã dành hàng giờ đồng hồ để chơi cờ vua với ông của mình. Đã mất ... ...................................................... ....... 2. Người ta đốt lửa bằng cách chà những mẩu tre nhưng bây giờ nó không còn nữa. Người sử dụng: ................................................... ...................................................... ................... 3. Mặc dù đã chuẩn bị kỹ lưỡng nhưng họ đã gặp rất nhiều khó khăn trong quá trình thực hiện bộ phim. Mặc dù............................................... ...................................................... ............... 4. Chăn trâu khó hơn chăn trâu. ⇒ Đang tải gạo ... ... 5. Người trẻ tiến nhanh hơn người già. ⇒ Người già chuyển nhà .............................................. ...................................................... 6. "Hãy tổ chức một cuộc đua xe đạp được tài trợ." bọn trẻ nói. ⇒ Các em gợi ý .............................................. ......................................... 7. Chơi bóng rổ rất thú vị .. ⇒ Đó là ... ... 8. Tôi bắt đầu chơi piano cách đây 20 năm => Tôi có ………………………………………………………………. 9. Tôi đã không trồng hành trong vườn trong 4 tháng. => It ‘s 4 …………………………………………………………………. 10. Cô ấy lười biếng nên cô ấy không bao giờ có được thành công. => Vì …………………………………………………………………
1.
Form : used to verb- ifinitive
Usage : dùng để chỉ một thói quen diễn ra trong quá khứ và không còn ở hiện tại
Ex: When i was young, I used to do swimming in this river
2.
- In spite of/ Despite + N/ N phrase/ Gerund phrase
Ex : Despite/ In spite of the cold weather, they swam in this river.( Mặc dù, cho dù)
- Although/ Though/ Even though +S+V ,S +V
Ex: Although it was cold, they swam in this river.
p/s : chú ý cách dùng nhé.
- However = Nevertheless ( tuy nhiên)được tách ra bởi một dấu phẩy nếu nó đứng ở đầu câu hay cuối câu và sẽ nằm giữa hai dấu phẩy nếu nó nằm ở giữa 2 câu
- Ex : I studied very hard. However, I failed the exam. (Tôi đã học hành rất chăm chỉ, tuy nhiên, tôi vẫn trượt bài kiểm tra)
1. Alex's electricity was cut. => A. off because she forgot to pay the bill
2. Wear a mask because these chemicals give => E. off fumes that can be harmful.
3. I'm writing an essay and I need to find => C. out who discovered penicillin.
4. I was pleased that our gamble came => F. off and the experiment was a success.
5. Alchemists spent years trying to turn => B. metals such as lead into gold.
6. Your teacher says you've really come => D. on in physics over last year.
- I am used to getting up early in the morning.
(Tôi đã quen với việc dậy sớm vào buổi sáng).
- He didn't complain about the noise nextdoor. He was used to it.
(Anh ta không than phiền về tiếng ồn bên nhà hàng xóm nữa. Anh ta đã quen với nó rồi).
I am not used to the new system in the factory yet.
(Tôi vẫn chưa quen với hệ thống mới ở nhà máy).
- I used to walk to work when I was younger.
(Tôi từng hay đi bộ đến công ty khi tôi còn trẻ.)
- We used to live there when I as a child.
(Chúng tôi đã từng sống ở đó khi tôi còn là một đứa trẻ.)
đề sai
i spend 5 o'clock studying English every day.