Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
lũy thừa bậc n của là là tích của n thừa số bằng nhau
a^m.a^n=a^m=n
a^m:a^n=a^m-n
+Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a: a gọi là cơ số, n gọi là số mũ(n≠0)
+nhân
am . an = am + n
+chia
am : an = am – n
Lũy thừa bậc n của a là an=a.a.a...a.a.a( n thừa số ) (n ≠ 0 )
Công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số: am.an=am+n
Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
VD: 28=2.2.2.2.2.2.2.2
Có nghĩa là tích của các thừa số giống nhau
Có nghĩa là : 28 là tích của 8 thừa số 2.
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số:
VD: 25.23=25+3=28
Có nghĩa là: Ta giữ nguyên cơ số , công hai số mũ lại với nhau!
lũy thừa bậc n của a là n số a nhân với nhau
nhân hai lũy thừa cùng cơ số : am . an = am+n
chia 2 lũy thừa cùng cơ số: am : an = am-n
RẤT VUI ĐƯỢC GIÚP BẠN :)
lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số a với a khác 0
a^n=a.a.a......(n thừ số a )
nhân 2 lũy thừa cùng cơ số : a^m+a^n= a^m+n
chia hai lũy thừa cùng cơ số : a^m:a^n = a^m-n
k mình nha
1.Phép cộng:
giao hoán: a + b = b + a
Kết hợp : (a + b) + c = a + ( b + c)
Phép nhân:
Giao hoán: a . b = b . a
Kết hợp: (a . b) . c = a( b . c)
2, Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số, mỡi thừa số bằng a
3, Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: an . am = an+m
chia hai luỹ thừa cùng cơ số: an : am = an-m ( n lớn hơn hoặc bằng m, n khác 0)
1
tính chất | phép cộng | phép nhân | phép nhân và phép cộng | |
giao hoán | a+b=b+a | a*b=b*a | k | |
kết hợp | (a+b)+c=a+(b+c) | (A*b)*c=a*(b*c) | k | |
phân phối | k co | k có | (a+b)*c=a*c+b*c | |
2 là n số tự nhiên a nhân với nhau
3 a^m/a^n=a^m-n ( phép chia )
a^m*a^n=a^m+n
Dùng phép đồng dư, tìm dư của phép chia lũy thừa đó cho 100
Dùng phép đồng dư, tìm dư của phép chia lũy thừa dố cho 100.
Học tốt!
Lũy thừa một phép toán hai ngôi của toán học thực hiện trên hai số a và b, kết quả của phép toán lũy thừa là tích số của phép nhân có b thừa số a nhân với nhau.Lũy thừa ký hiệu là , đọc là lũy thừa bậc b của a, số a gọi là cơ số, số b gọi là sốmũ.
Phạm Hồ Hữu Trí
Lũy thừa một phép toán hai ngôi của toán học thực hiện trên hai số a và b, kết quả của phép toán lũy thừa là tích số của phép nhân có b thừa số a nhân với nhau.Lũy thừa ký hiệu là , đọc là lũy thừa bậc b của a, số a gọi là cơ số, số b gọi là số mũ.