Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
H2S - Axit sunfuhidric (S2- là gốc sunfua)
Với axit không có oxy cách đọc tên là: Axit + Tên gốc-hidric
Bạn tham khảo ạ
Tính khử của SO2.
SO2 do nhà máy thải vào khí quyển. Nhờ xúc tác là oxit kim loại trong khói bụi nhà máy, nó bị O2 của không khí oxi hóa thành SO3
2SO2 + O2 --> 2SO3
SO3 tác dụng với nước mưa tạo thành mưa axit tạo ra H2SO4. Tính axit của H2SO4 đã phá hủy những công trình được xây dựng bằng đá (CaCO3), thép (Fe).
\(2SO_2+O_2\xrightarrow[450^0C]{V_2O_5}2SO_3\)
\(SO_3+H_2O-->H_2SO_4\)
Khí SO2 ở trong không khí và hơi nước bị oxi hóa chậm tạo thành H2SO4.
SO2 + O2 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4
gọi số mol CO phảnứng là a mol suy ra số mol C02 tạo ra cũng là a mol
ta có (0,5-a)*28+44a=1.457*0,5*28 suy ra a=0,4 mol
suy ra số mol Fe304 là 0,1
m=23,2 gam
=>sau phản ứng hỗn hợp khí gồm ; CO dư
do phản ứng xảy ra hoàn toàn,CO dư => hết chuyển thành Fe
PTHH
bđ:----0,5----------------------------------------(mol)
pứ:----x-----------x/4------------------x---------(mol)
sau:--(0,5-x)------x/4--------------------x----(mol)
áp dụng pp đưòng chéo ta có
\(\frac{nCO_2}{nCOdu}=\frac{4}{1}\\ hay:\frac{x}{0,5-x}=4\)
→ \(x=0,4\Rightarrow m=\left(0,\frac{4}{4}\right).232=23,2\left(g\right)\)
→ Đáp án D
Đáp án D.
%R = R/(1+R).100% = 100% - 5,88%
⇒ Nguyên tử khối của R = 2(100 - 5,88)/5,88 ≈ 32 (đvC)
Nguyên tố R là lưu huỳnh (S).
HBr: Axit Bromhidric; HCl: Axit clohidric; H2S: Axit sunfuhidric; H2CO3: Axit cacbonic; H3PO4: Axit photphoric; H3PO3: Axit photphorơ
Axit sunfuhidric:H2S
Axit cacbonic: H2CO3
Axit sunfuric: H2SO4