K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 4 2019

I) Tiêu hoá :

1. Lớp cá :

- Ống tiêu hoá : Miệng -> Hầu -> Thực quản -> Dạ dày -> Ruột -> Hậu môn

- Tuyến tiêu hoá : gan, mật

2. Lưỡng cư :

- Ống tiêu hoá :

Miệng ( có lưỡi có thể phóng ra bắt mồi ) -> Thực quản -> Dạ dày ( lớn ) -> Ruột ( ngắn ) -> Hậu môn

- Tuyến tiêu hoá :

+ Tuyến gan ( gan - mật lớn )

+ Tuyến tụy

+ Tuyến dạ dày

3. Bò sát

- Cơ quan tiêu hoá phân hoá rõ rệt hơn ếch

- Ruột già : hấp thụ lại nước -> phân đặc -> ở cạn

4. Chim :

- Cấu tạo hoàn chỉnh : có diều, dạ dày cơ, dạ dày tuyến

- Tốc độ tiêu hoá cao

5. Thú :

- Có ruột tịt ( manh trùng lớn ) => Tiêu hoá xenlulôzơ

- Răng cửa sắc, thiếu răng nanh => Gặm nhấm

II) Tuần hoàn

1. Lớp cá :

Tim, mạch máu

- Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn, máu nghèo ôxi nuôi cơ thể

2. Lưỡng cư :

- Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu pha nuôi cơ thể

3. Bò sát :

- Tim 3 ngăn, tâm thất có vách hụt

- 2 vòng tuần hoàn, máu ít pha nuôi cơ thể

4. Chim :

- Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu giàu ôxi nuôi cơ thể

=> Sự hằng nhiệt

5. Thú :

- ( giống chim bồ câu )

III) Hô hấp :

1. Lớp cá :

- Mang cá ; gồm nhiều lá mang, tập trung nhiều mạch máu, tại đây diễn ra quán trình lấy khí ôxi và thải khí cacbonic

2. Lưỡng cư :

- Phổi đơn giản -> hô hấp kém

- Động tác : nuốt khí

3. Bò sát :

- Hoàn toàn bằng phổi

- Phổi cấu tạo hoàn chỉnh, nhiều vách ngăn

=> Bề mặt trao đổi khí rộng

-> Nhiều ôxi

4. Chim :

- Phổi có mạng ống khí dày đặc => Bề mặt trao đổi khí rộng

- Ống khí thông 9 túi khí

+ Giảm trọng lượng

+ Giảm ma sát nội quan

+ Hô hấp kém

=> Bay

5. Thú :

- Phổi nhiều phế nang => Trao đổi khí dễ, nhiều

- Có cơ hoành tham gia hô hấp

IV) Bài tiết

1. Lớp cá :

- Thận -> khả năng lọc máu kém

2. Lưỡng cư :

- Thận, bóng đái, lỗ huyệt

3. Bò sát :

Thằn lằn có thận sau ( hậu thận ) tiếng bộ hơn thận giữa của ếch, có khả năng hấp thụ lại nước. Nước tiểu đặc

4. Chim :

Không có bóng đái => Giảm trọng lượng

5. Thú :

- Đôi thận sau rất phát triển, có bóng đái

V) Sinh sản

1. Lớp cá :

Đến mùa sinh sản, cá chép cái đẻ trứng với số lượng lớn từ 15-20 vạn trứng vào các cây thủy sinh. Cá chép đực bơi theo tưới tinh dịch chứa tinh trùng thụ tinh cho trứng ( thụ tinh ngoài ). Những trứng thụ tinh sẽ phát triển thành phôi.

2. Lưỡng cư :

- Mùa sinh sản : cuối xuân, đầu hạ, có mưa

- Đẻ trứng thụ tinh ngoài

- Trứng thụ tinh -> nòng nọc ( nước ) -> phát triển ếch con

=> Phát triển qua biến thái

3. Bò sát :

- Con đực có cơ quan giao phối

- Trứng thụ tinh trong, đẻ 5-10 trứng, có vỏ dai, giàu noăn hoàng

- Trứng phát triển trực tiếp

4. Chim :

- Chim trống không có cơ quan giao phối ( có cơ quan giao phối tạm thời )

- Trứng thụ tinh trong ; đẻ 2 trứng / lứa, có vỏ đá voi, giàu noãn hoàng

- Ấp trứng, nuôi con bằng sữa diều

5. Thú :

- Có hiện tượng thai sinh

- Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ

VI) Thần kinh

1. Lớp cá :

- Bộ não, tủy sống, dây thần kinh, hành khứu giác

2. Lưỡng cư :

- Não trước, thuỳ thị giác phát triển

- Tiểu não kém phát triển

- Hành tủy

- Tuỷ sống

3. Bò sát :

Hệ thần kinh của thằn lằn phát triển hơn so với ếch, có não trước và tiểu não phát triển liên quan với đời sống và hoạt động phức tạp hơn

4. Chim :

Bộ não chim phát triển liên quan đến đời sống phức tạp và phạm vi hoạt động rộng. Trong bộ não thì não trước ( đại não ), não giữa ( 2 Thuỳ thị giác ) và não sau ( tiểu não ) phát triển hơn ở bò sát

5. Thú :

- Não trước lớn

- Tiểu não nhiều nếp nhăn

5 tháng 5 2016
Lớp ĐVĐại diệnVai trò
Cá rô ronLàm sạch nước
Lưỡng cưẾchTiêu diệt đv trung gian truyền bệnh
Bò sátCá sấuXuất khẩu
ChimChim sâuBắt sâu giúp mùa màng tươi tốt
ThúVoiTạo sức kéo

 

5 tháng 5 2016
Lớp ĐVĐại diệnVai trò
Cá rô phiLàm thực phẩm
Lưỡng cưẾchTiêu diệt động vật trung gian truyền bệnh
Bò sátRắnLàm cao, thuốc chữa bệnh
ChimHồng hạcLàm đẹp cho thiên nhiên
ThúTrâuCày ruộng, làm thực phẩm

 

18 tháng 1 2017
HỆ CƠ QUAN TÊN CÁC CƠ QUAN CHỨC NĂNG
Hệ vân động Xương và cơ Tạo ra các cử động
Hệ tuần hoàn Tim, mạc máu, máu Bơm máu để nuôi cơ thể
Hệ hô hấp mũi, hầu,khí quản,thanh quản, phế quản, phổi Lấy khí oxi và thải ra khí cacbonic
Hệ bài tiết 2 quả thận, 2 ống dẫn nước tiếu và bóng đái, lỗ niệu đạo Lọc máu để tạo ra nước tiểu rồi thải ra ngoài
Hệ thần kinh não, tủy sống, dây thần kinh Điều khiển mọi hoạt động cơ thể thích nghi với môi trường
hệ tiêu hóa tuyến tiêu hóa(gan, tụy), miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già,lỗ hậu môn Biến đổi thức ăn thành chất dinh dượng cho cơ thể và thải ra chất cạn bã
Hệ nội tiết gồm tuyến nội tiết( tuyến yến, tuyến giáp,tuyến tượng thận, tuyến sinh dục Tiết hoocmôn để điều hòa các hoạt động sinh lý
Hệ sinh dục tuyến sinh dục,ống dẫn trứng, buồng trứng, tử cung, âm đạo Để sinh sản, duy trì nòi giống

Ở hệ sinh dục mình chỉ viết ở con gái thôi. Bạn thông cảm nha!leuleu

18 tháng 1 2017

câu này bạn hỏi mk trả lời rồi đó bạn tự tìm nha

12 tháng 1 2017
hệ cơ quan tên các cơ quan chức năng
hệ tuần hoàn

-tim

-mạch máu( động mạch , tĩnh mạch,mao mạch)

-máu(bạch cầu, hồng cầu , tiểu cầu)

vận chuyển oxi và các chất dinh dưỡng đến các cơ quan và hệ cơ k trong cthe .; các sản phẩm của quá trình(CSPCQT) dị hóa chuyển hóa đến cơ quan bài tiết(ure.,..) và (CSPCQT) đồng hóa ở TB đến nh nơi cần thiết...

hệ hô hấp

-phổi

-đường dẫn khí(khoang mũi , khoang miệng, hầu, thanh quản , khí quản, phế quản,phế quản thùy, tiểu phế quản,...)

thực hiện trao đổi khí ngoài , cung cấp O2 duy trì csống và loại thải CO2
hệ thần kinh

-não (đại não, tiểu não, não trung gian)

-dây thần kinh , hạch thần kinh, tủy sống

chuyên trách chuyền nhanh các TB này sang TB khác, cơ quan này sang cơ quan khác
hệ tiêu hóa -ruột non, ruột già, tụy , túi mật, khoang tiêu hóa , hầu , lưỡi , thực quản, gan, ruột tịt, trực tràng ,hậu môn, ruột thừa biến đổi các chất phức tạp thành các chất dễ hòa tan, hấp thụ và cung cấp cho các tế bào của cơ thể đồng thời tích lũy năng lượng sử djng cho các hđộg sống
hệ bài tiết -thận, bàng quang , da, ống dẫn nc tiểu, tuyến mồ hôi, thải loại các chất cặn bã, đi trì môi trường trong
hệ sinh dục

-nam: tinh hoàn , ống dẫn tinh, tinh trùng , mào tinh,túi tinh, dương vật,tuyến tiền liệt, bìu

-nữ:buồng trứng ,ống dẫn trứng, trứng ,tử cung ,âm đạo ,âm vật, vòi trứng

đảm bảo tính liên tục của sự sống từ thế hệ này -> thế hê khác. đảm bảo những đặc tính di truyền nói chung và từng cá thể nói riêng qua các thế hệ
hệ nội tiết -vùng dưới đồi, tuyến tùng , tuyến yên, tuyến giáp, tuyến ức, tuyến trên thận,tuyến tụy , tuyến sinh dục chuyên giữa các thông tin hóa học(các hormon qua đg máu)[tiết các chất sinh hóa hormon theo máu chuyển đến và tạo tác động giữa các cơ quan khác của cơ thể]

HỆ VẬN ĐỘNG: xương (sườn , ức , mặt,sọ, sống, chi) và cơ( vân , trơn , hoành)

=>nâng đỡ cơ thể ,giúp cơ thể cử động, định hình cơ thể ,che trở nội quan

vuivuivui

12 tháng 1 2017

nếu đồng cảm cho tui vì ngồi 1 lúc ê ẩm cả ng vì đánh cái bảng này thì tick cho tui nhahiha

29 tháng 1 2020
ếch thằn lằn
Hệ tuần hoàn tim 2 ngăn (1TT,1TN), 1 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi tim 3 ngăn (1TT,2TN), 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha tim 3 ngăn (1TT,2TN),xuất hiện vách hụt, 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu ít pha( ít hơn ếch)
Hệ hô hấp hô hấp bằng mang hô hấp bằng phổi và da hô hấp bằng phổi, phổi có nhiều mao mạch
Hệ sinh sản thụ tinh ngoài, cá chép đẻ trứng vào cây thủy sinh, cá chép đực bơi theo tưới tinh thụ tinh ngoài, ếch đực không có cơ quan giao phối, ếch cái đẻ trứng, phát triển qua biến thái thằng lằn đực có hai cơ quan giao phổi, trứng được thụ tinh trong ống dẫn trứng của con cái, thằn lằn cái đẻ trứng

Chúc bạn học tốt!

30 tháng 1 2020

5 tháng 3 2020
ếch thằn lằn
Hệ tuần hoàn tim 2 ngăn (1TT,1TN), 1 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi tim 3 ngăn (1TT,2TN), 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha tim 3 ngăn (1TT,2TN),xuất hiện vách hụt, 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu ít pha( ít hơn ếch)
Hệ hô hấp hô hấp bằng mang hô hấp bằng phổi và da hô hấp bằng phổi, phổi có nhiều mao mạch
Hệ sinh sản thụ tinh ngoài, cá chép đẻ trứng vào cây thủy sinh, cá chép đực bơi theo tưới tinh thụ tinh ngoài, ếch đực không có cơ quan giao phối, ếch cái đẻ trứng, phát triển qua biến thái thằng lằn đực có hai cơ quan giao phổi, trứng được thụ tinh trong ống dẫn trứng của con cái, thằn lằn cái đẻ trứng

Chúc bạn học tốt!

5 tháng 3 2020

Mình làm xong phần của bạn rồi mình chỉ thiếu các phần còn lại thôi.

15 tháng 1 2017
HỆ CƠ QUAN TÊN CÁC CƠ QUAN CHỨC NĂNG
HỆ VẬN ĐỘNG bộ xương và hệ cơ cơ bám vào xương giúp xương cử động làm cho cơ thể di chuyển, lao động, vận động, TDTT
HỆ TUẦN HOÀN

tim và các mạch máu (mao mạch, tĩnh mạch, động mạch)

vận chuyển các chất dinh dưỡng, oxi, hoocmôn đến từng tế bào và mang chất thải ra ngoài
HỆ HÔ HẤP

mũi, hầu, thanh quản, khí quản, phế quản, 2 lá phổi

đưa O2 trong không khí vào phổi và thải khí CO2 ra môi trường
HỆ BÀI TIẾT 2 quả thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái lọc máu và bài tiết chất thải
HỆ THẦN KINH

não bộ, tủy sống và các dây thần kinh

điều khiển, điều hòa hoạt động của các cơ quan trong cơ thể
HỆ TIÊU HÓA miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn, các tuyến tiêu hóa (gan, tụy) làm thức ăn biến đổi thành chất dinh dưỡng cho cơ thể và thải chất cặn bã ra ngoài
HỆ NỘI TIẾT các tuyến nội tiết như tuyến yên, tuyến giáp, tuyến tụy, tuyến thượng thận, các tuyến sinh dục tiết hoocmôn theo đường máu đến tế bào, cân bằng các hoạt động sinh lí trong cơ thể
HỆ SINH DỤC

Nam: tinh hoàn, ống dẫn tinh, dương vật, bìu

Nữ: buồng trứng, ống dẫn trứng, dạ con, âm đạo

thực hiện quá trình sinh sản duy trì nòi giống ở người

chúc bạn học tốt

15 tháng 1 2017

ngồi chép hết cái này chắc mệt lắm ." phục"(OwO)

20 tháng 10 2016

Đặc điểm

giun tròngiun đất
hệ tiêu hóachưa phân hóađã phân hóa chính thức
hệ tuàn hoànchưa cóđã có(hệ tuần hoàn kín)
hệ thần kinhdây dọcchuỗi hạch

 

6 tháng 1 2018
Hệ cơ quanTên các cơ quanChức năng
Hệ vận độngCơ và xươngVận động , nâng đỡ và bảo vệ cơ thể
Hệ tiêu hóaMiệng , ống tiêu hóa và các tuyến tiêu hóaTiếp nhận và biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể , thải phân
Hệ tuần hoànTim và hệ mạchTuần hoàn máu , vận chuyển chất dinh dưỡng , khí ôxi tới các tế bào và vận chuyển chất thải , khí cacbonic từ tế bào tới cơ quan bài tiết
Hệ hô hấpMũi , khí quản , phế quản và 2 lá phổiThực hiện trao đổi khí 02 , CO2 giữa cơ thể với môi trường
Hệ bài tiếtThận , ống dẫn nước tiểu và bóng đía , daTập hợp và đào thải các chất thải , chất cặn bã và chất độc ra khỏi cơ thể
Hệ sinh dụcGồm tuyến sinh dục và đường sinh dục

Sinh sản và duy trì nòi giống

Hệ nội tiếtCác tuyến nội tiếtĐiều khiển , điều hòa và phối hợp hoạt động của các cơ quan trong cơ thể bằng cơ chế thể dịch
Hệ thần kinhNão , tủy sống , dây thần kinh và hạch thần kinhTiếp nhận và trả lời các kích thích của môi trường , điều hòa hoạt động các cơ quan bằng cơ chế thần kinh

 

Chúc bn học tốt nha

6 tháng 1 2018
Hệ cơ quan Tên các cơ quan Chức năng
Hệ vận động Cơ và xương Vận động , nâng đỡ và bảo vệ cơ thể
Hệ tiêu hóa Miệng , ống tiêu hóa và các tuyến tiêu hóa Tiếp nhận và biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể , thải phân
Hệ tuần hoàn Tim và hệ mạch Tuần hoàn máu , vận chuyển chất dinh dưỡng , khí ôxi tới các tế bào và vận chuyển chất thải , khí cacbonic từ tế bào tới cơ quan bài tiết
Hệ hô hấp Mũi , khí quản , phế quản và 2 lá phổi Thực hiện trao đổi khí 02 , CO2 giữa cơ thể với môi trường
Hệ bài tiết Thận , ống dẫn nước tiểu và bóng đía , da Tập hợp và đào thải các chất thải , chất cặn bã và chất độc ra khỏi cơ thể
Hệ sinh dục Gồm tuyến sinh dục và đường sinh dục

Sinh sản và duy trì nòi giống

Hệ nội tiết Các tuyến nội tiết Điều khiển , điều hòa và phối hợp hoạt động của các cơ quan trong cơ thể bằng cơ chế thể dịch
Hệ thần kinh Não , tủy sống , dây thần kinh và hạch thần kinh Tiếp nhận và trả lời các kích thích của môi trường , điều hòa hoạt động các cơ quan bằng cơ chế thần kinh
3 tháng 2 2016
Lớp động vật     Đại diện   Môi trường sống
Cá chépNước ngọt
Cá ngừNước mặn
Lưỡng cưẾch đồngTrên cạn, dước nước
Lưỡng cưẾch nhàTrên cạn
Bò sátThằn lằn bóng đuôi dàiTrên cạn
Bò sátRắn nướcDưới nước
ChimBồ câu Trên cạn
ChimMòng biểnTrên cạn
ThúThỏTrên cạn
ThúVoiTrên cạn

-Đặc điểm chung của động vật không xương sống là :

Là cơ thể có xương sống. Cấu tạo cơ thể của động vật có xương sống rất đa dạng, nhờ đó chúng thích nghi được với môi trường sống. Động vật có phương số sống theo phương thức dị dưỡng. Đa số các loài động vật có xương sống có vai trò quan trọng đối với con người và tự nhiên 

Lớp động vậtĐại diệnMôi trường sống
Cá chépNước
Lưỡng cưẾch đồngCả nước và cạn
Bò sátThằn lằnĐời sống hoàn toàn trên cạn
ChimBồ câuTrên cạn và không trung
ThúThỏTrên cạn

Đặc điểm chung của Động vật có xương sống là

+ Bộ xương trong bằng sụn hoặc bằng xương với dây sống hoặc cột sống làm trụ 
+ Hô hấp bằng mang hoặc bằng phổi 
+ Hệh thần kinh dạng ống ở mặt lưng

- Sinh sản hữu tính ( trong tự nhiên )( có giống đực và giống cái )