K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

D
datcoder
CTVVIP
8 tháng 1

1.

What time do you get up? (Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)

I get up at six o’clock(Tôi ngủ dậy lúc 6 giờ.)

2.

What time do you have breakfast? (Bạn ăn bữa sáng lúc mấy giờ?)

I have breakfast at six thirty(Tôi ăn bữa sáng vào 6 giờ 30 phút.)

3.

What time do you go to school? (Bạn đến trường lúc mấy giờ?)

I go to school at six forty-five(Tôi đi học vào 6 giờ 45 phút.)

4.

What time do you go to bed(Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?)

go to bed at nine fifteen(Tôi đi ngủ vào 9 giờ 15 phút.) 

D
datcoder
CTVVIP
9 tháng 1

A: Happy birthday, Nam! (Chúc mừng sinh nhật Nam!)

B: Thank you. What do you want to eat, Mary? (Cảm ơn. Mary, bạn muốn ăn gì?)

A: I want some grapes(Tôi muốn một ít nho.)

2.

A: What do you want to drink,Ben? (Ben có muốn uống gì không?)

B: I want some water. (Tôi muốn một ít nước.)

A: What do you want to eat? (Bạn muốn ăn gì?)

B: I want some chips(Tôi muốn một ít khoai tây chiên.)

D
datcoder
CTVVIP
10 tháng 1

1.

A: What does your sister do? (Chị gái của bạn làm gì?)

B: She’s an office worker. (Cô ấy là một nhân viên văn phòng.)

2.

A: What does your brother do? (Anh trai của bạn làm gì?)

B: He’s an actor. (Anh ấy là một diễn viên.)

3.

A:What does your father do? (Bố của bạn làm gì?)

B: He’s a policeman. (Ông ấy là một cảnh sát.)

4.

A:What does your mother do? (Mẹ của bạn làm gì?)

B: She’s a farmer. (Bà ấy là một người nông dân.)

D
datcoder
CTVVIP
10 tháng 1

1.

A: What does your mother do? (Mẹ của bạn làm gì?)

B: She’s a nurse. (Cô ấy là y tá.)

A: Does she work at a nursing home? (Có phải cô ấy làm ở trại dưỡng lão không?)

B: No, she doesn’t. She works at a hospital. (Không. Cô ấy làm ở bệnh viện.)

2.

A: What does your brother do? (Anh của bạn làm gì?)

B: He’s a worker. (Anh ấy là công nhân.)

A: Where does he work? (Anh ấy làm ở đâu?)

B: He works at a factory. (Anh ấy làm ở nhà máy.)

11 tháng 1

1.

A: What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)

B: It’s sunny. (Hôm nay nắng.)

A: Lovely! Do you want to go to the bookshop? (Thật tuyệt. Bạn có muốn đi nhà sách không?)

B: Great! Let’s go. (Tuyệt. Hãy đi thôi nào.)

2.

A: Look! It’s sunny today. (Nhìn kìa! Hôm nay nắng.)

B: Yes, it is. (Vâng.)

A: Do you want to go tho the water park with me? (Thật tốt. Bạn có muốn đi công viên nước với tôi không?)

B: Sorry, I can’t. I’m doing my homework. (Xin lỗi. Tôi không thể. Tôi đang làm bài tập.)

D
datcoder
CTVVIP
8 tháng 1

1. T

2. T

3. F

3.F

1. Minh is nine years old. (Minh 9 tuổi.)

2. Minh is from Viet Nam. (Minh đến từ Việt Nam.)

3. Tony is from Australia. (Tony đến từ Úc.)

4. Laura is from America. (Laura đến từ Mĩ.)

8 tháng 1

Tạm dịch:

Khi nào là sinh nhật bạn? 

Khi nào là sinh nhật của bạn?

Khi nào là sinh nhật của bạn?

Đó là vào tháng Một.

Sinh nhật của tôi vào tháng Một.

 

Khi nào là sinh nhật của bạn?

Khi nào là sinh nhật của bạn?

Đó là vào tháng Hai.

Sinh nhật của tôi vào tháng Hai.

17 tháng 1

1. math: môn toán

2. P.E: môn thể dục

3. Vietnamese: môn tiếng Việt

4. English: môn Tiếng Anh

5. art: môn mỹ thuật

6. computer room: phòng tin học

7. art room: phòng vẽ

8. school yard: sân trường

10 tháng 1

1.

A: Do you have a brother,Mai? (Mai, bạn có anh trai không?)

B: Yes, I do. (Tôi có.)

A: What does he look like? (Anh ấy trông như thế nào?)

B: He’s tall. He has a round face. (Anh ấy cao. Anh ấy có khuôn mặt tròn.)

2.

A: Do you have a sister, Bill? (Bill bạn có chị gái không?)

B: Yes, I do. (Tôi có.)

A: What does she look like? (Cô ấy trông như thế nào?)

B: She’s slim. She has long hair. (Cô ấy mảnh khảnh. Cô ấy có mái tóc dài.)

D
datcoder
CTVVIP
9 tháng 1

a.

Happy birthday, Lucy! (Chúc mừng sinh nhật Lucy nha.)

Thank you. (Cảm ơn cậu!)

b.

What do you want to eat, Nam? (Nam, bạn muốn ăn gì?)

I want some jam. (Tôi muốn một ít mứt.)

What do you want to drink? (Bạn có muốn uống gì không?)

I want some juice. (Tôi muốn một ít nước ép.)

16 tháng 1

Hướng dẫn dịch:

1. Chú tớ là một công an.

2.

- Công an – oao!

- Chú ấy làm việc ở đồn công an.

3.

- Bà của bạn cũng là công an hả?

- Không. Bà ấy không đi làm.

4.

- Mẹ của bạn có đi làm không?

- Có. Mẹ tớ làm việc ở một cửa hàng.

5.

- Có nhiều bánh. Chúng trông thật ngon.

- Ừ, tớ biết. Bố mẹ tớ làm ở cửa hàng bánh.

6.

- Ăn bánh đi, các chàng trai.

- Ôi, cảm ơn mẹ.

- Chúng cháu thích bánh.