Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A: What time do you go to bed in the evening?
(Bạn đi ngủ lúc mấy giờ vào buổi tối?)
B: I often go to bed at twenty-two o’clock. Sometimes, I go to bed at eleven p.m to listen to music or read books. How do you relax?
(Tôi thường đi ngủ lúc mười giờ tối. Thỉnh thoảng, tôi đi ngủ lúc mười một giờ để nghe nhạc hoặc đọc sách. Còn bạn thư giãn bằng cách nào?)
A: I normally go shopping on Saturday mornings with my Mom. Do you usually go shopping at the weekend?
(Tôi thường hay đi mua sắm vào các buổi sáng thứ Bảy với mẹ của tôi. Bạn có thường đi mua sắm vào cuối tuần không?)
B: No, only once a month. I’d like to cook at home and spend time tidying my room.
(Không, chỉ một lần một tháng thôi. Tôi thích nấu ăn ở nhà và dành thời gian dọn dẹp căn phòng của mình hơn.)
- which: cái gì
- who: ai
- where: ở đâu
You pass the ball when you play football.
I don't think it's a difficult sport. I'd like to try it. Because it's a ball game which has become very popular.
A: Do you eat a lot of chocolate?
B: I think so. I eat a few pieces of chocolate everyday.
A: Do you drink a lot of milk?
B: I think so. I drink two glasses of milk everyday.
A: How much rubbish does your family recycle each week?
B: We recycle a little rubbish every day.
A: How much water does your family waste each week?
B: Not too much. Actually, we always try to save water
III. Put the following adverbs of frequency in the correct order from the most often to the least often (1-6):
.......3.. often
......2..... usually
....1...... always
.....6...... never
....5....... seldom/rarely
.....4...... sometimes
.......... often
........... usually
.....1..... always
......4..... never
......3..... seldom/rarely
......2..... sometimes
The words in blue: to live, to adapt, to explore, to better.
The writer uses to-infinitive to express purposes.
A: What do kids like to do in your town?
(Những đứa trẻ thích làm gì trong thị trấn của bạn?)
B: They like to jump rope here. They usually jump rope on the beach.
(Họ thích nhảy dây ở đây. Họ thường nhảy dây trên bãi biển.)
1.I am a faster worker than Tom is. (fast) I work
\(\Rightarrow\)I work.faster than Tom does.
2.Mai’s singing is more beautiful than Mi’s. (beautiful)
\(\Rightarrow\)Mai sings more beautifully than Mi does .
3.We were earlier at the party than the Smiths last night. (early) \(\Rightarrow\)We arrived earlier at the party than the Smiths were last night.
4.Phong’s voice is louder than Nick’s. (loudly)
\(\Rightarrow\) Phong speaks loudly than Nick's voice.
5.My English is more fluent than my sister’s. (fluently)
\(\Rightarrow\) I speak English more fuently than my sister's.
Thu gọn
Adverbs | Comparative forms |
long | longer |
high | higher |
late | later |
quickly | more quickly |
early | earlier |
much | more |
little | less |
Looking at the words in blue in the dialogues in exercise 2, I see that adverbs of frequency are positioned after the subject and before the main verb in a sentence.
(Nhìn vào các từ màu xanh lam trong các đoạn hội thoại ở bài tập 2 em thấy rằng các trạng từ chỉ tần suất thường đứng sau chủ ngữ và đứng trước động từ chính trong câu.)
More adverbs: always, normally, usually, often/frequently, sometimes, seldom/rarely, and never…
(Thêm một số trạng từ là: always (luôn luôn), normally (thông thường), usually (thường thường), often/frequently (thường xuyên), sometimes (thỉnh thoảng), seldom/rarely (hiếm khi), and never (không bao giờ)...)