Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. They are doing a haka, a traditional dance and chant. They are using their bodies, hands and legs to communicate.
(Họ đang thực hiện một haka, một điệu nhảy truyền thống và hát theo nhịp. Họ đang sử dụng cơ thể, tay và chân để giao tiếp.)
2. I use languages, facial expressions and eye contact to communicate with my family and friends.
(Tôi sử dụng ngôn ngữ, biểu cảm khuôn mặt và giao tiếp bằng mắt để giao tiếp với gia đình và bạn bè.)
1. They are on a boat. Yes, they do.
(Họ đang ở trên thuyền. Có, họ có thích.)
2. I work from Monday to Saturday. I have free time on Sunday.
(Tôi làm việc từ thứ Hai đến thứ Bảy. Tôi có thời gian rảnh vào Chủ nhật.)
1. A. worried (lo lắng), B. happy (vui vẻ), excited (hào hứng).
2. Photo A: The man is worried because the people are standing too close to each other and they are not wearing masks.
(Ảnh A: Người đàn ông lo lắng vì mọi người đứng quá gần nhau và họ không đeo khẩu trang.)
Photo B: The girls are happy because it is their graduation day.
(Ảnh B: Các cô gái rất vui vì đây là ngày tốt nghiệp của họ.)
Photo C: The girl's schoolwork is difficult and boring.
(Ảnh C: Bài tập ở trường của cô gái thật khó khăn và nhàm chán.)
1. They are paddleboarding above a reef in Tonga in the South Pacific. Yes, I think it is interesting.
(Họ đang chèo ván trên một rạn san hô ở Tonga, Nam Thái Bình Dương. Có chứ, tôi nghĩ nó rất thú vị.)
2. I can swim and snorkel.
(Tôi có thể bơi và lặn với ống thở.)
The people are in a canteen. They are having a meal and chatting with their friends.
(Những người này đang ở căn tin. Họ đang dùng bữa và nói chuyện với bạn của họ.)
1. Their achievement is graduating from Whittier College in California, US.
(Thành tích của họ là tốt nghiệp trường Cao đẳng Whittier ở California, Mỹ.)
2. I’m proud of finishing the cooking and swimming courses with great performance this summer.
(Tôi tự hào vì đã hoàn thành khóa học nấu ăn và bơi lội với thành tích tốt trong mùa hè này.)
In the photo, they are cleaning a park. They are picking up trash, bottles and plastic bags and watering plants and flowers. They are cleaning up as this will contribute to making the environment green and pollution free and also make the park less dirty.
Dịch :
Trong ảnh, họ đang dọn dẹp một công viên. Họ đang nhặt rác, chai lọ và túi ni lông và tưới cây, hoa. Họ đang dọn dẹp vì điều này sẽ góp phần làm cho môi trường xanh và không bị ô nhiễm ngoài ra còn làm cho công viên ít bẩn hơn.
1.They are fans of music.Yes,they are happy.
2.Today I'm good.Yes,I am quite happy because I have got a good mark in English.