Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
provide (cung cấp) | provided | provided |
put (đặt) | put | put |
read (đọc) | read | read |
see (nhìn) | saw | seen |
sleep (ngủ) | slept | slept |
spend (dành) | spent | spent |
study (học) | studied | studied |
take (mang đi) | took | taken |
think (nghĩ) | thought | thought |
travel (du lịch) | travelled | travelled |
visit (thăm) | visited | visited |
work (làm việc) | worked | worked |
write (viết) | wrote | written |
provide-provided-provided
put-put-put
read-read-read
see-saw-seen
sleep-slept-slept
spend-spent-spent
study-studied-studied
take-took-taken
think-thought-thought
travel-traveled-traveled
visit-visited-visited
work-worked-worked
write-wrote-written
bài 1: cung cấp dạng chính xác của các động từ sau trong gerund
1.he is afraid of (walk).....walking ....... alone in the dark
2.she denied (read)...reading.......your diary yesterday
3.would you mind (pass)....pasing........me the book?
4.he is sorry for (not come).....not coming.....on time
bài 2: cung cấp dạng chính xác của các động từ sau trong gerund hoặc inf
1. he gave up (gamble)....gambling......
2.try to avoid (make)......making......him angry
3.stop (argue)..arguing...........and start working
4.the children prefer (watch)......watching .........TV to (read).....reading.........
5.they are allowed (smoke)......to smoke.......in this room
1.he is afraid of (walk)......walking...... alone in the dark
2.she denied (read).....reading.....your diary yesterday
3.would you mind (pass)......passing......me the book?
4.he is sorry for (not come).....not coming.....on time
bài 2: cung cấp dạng chính xác của các động từ sau trong gerund hoặc inf
1. he gave up (gamble)...gambling.......
2.try to avoid (make).....making.......him angry
3.stop (argue)........arguing.....and start working
4.the children prefer (watch)....watching...........TV to (read).........reading.....
5.they are allowed (smoke).....to smoke.......in this room
Cung cấp động từ trong ngoặc.
1. Thanks for..........giving.................. ( give ) me a gift.
2. Why........doesn't.............. Hoa..........do......... ( not do ) her homework ?
1. Thanks for.....giving....... ( give ) me a gift.
2. Why..doesn't.. Hoa....do.... ( not do ) her homework ?
cung cấp dạng đúng của động từ
1. tom is interested in (read) reading comics.
2.they never (play) Do they never play eatch at recess?
3. ba needs (tidy) to tudy up his room.
Cung cấp dạng đúng động từ
It ( rain ) raining heavily now. You should ( stay ) stay at home and ( read ) read books.
It's raining heavily now.You should stay at home and reading books
Lợi ích của đa dạng sinh học động vật ở việt nam là:
+ Cung cấp thực phẩm: nguồn dinh dưỡng chủ yếu của con người.
+ Dược phẩm: Một số bộ phận của động vật làm thuốc có giá trị: xương, mật…
+ Trong nông nghiệp: cung cấp phân bón, sức kéo.
+ Các giá trị khác: làm cảnh, đồ mĩ nghệ, làm giống.
+ Giá trị xuất khẩu mang lại lợi nhuận cao, và tăng uy tín trên thị trường thế giới
vì các ý của bạn không rõ ràng nên mk cho hết đáp án luôn. bạn tự chọn lọc nhá.
chúc bạn học tốt ~
C