Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Ha can swim. (Hà có thể bơi.)
=> False
Thông tin: Ha can play badminton, but she can’t swim. (Hà có thể chơi cầu lông, nhưng cô ấy không thể bơi.)
2. Khoa can't ride a horse. (Khoa không thể cưỡi ngựa.)
=> True
Thông tin: Khoa can ride a bike, but he can’t ride a horse. (Khoa có thể đi xe đạp, nhưng cậu ấy không thể cưỡi ngựa.)
3. Rosie can play the guitar. (Rose có thể chơi đàn ghi-ta.)
=> False
Thông tin: Rosie can play the piano, but she can’t play the guitar.(Rosie có thể chơi đàn dương cầm, nhưng cô ấy không thể chơi đàn ghi-ta.)
4. They can all roller skate. (Tất cả họ đều có thể trượt patin.)
=> True
Thông tin: We can all roller skate. (Tất cả chúng tớ đều có thể trượt patin.)
22 Do you have music today?
23 Can she play the piano?
24 I have english on Monday and wednesday
25 He can swim and play football
26 What are they doing?
27 WHat subjects do you have today?
28 When do they have science?
* Answer :
2 . ......What........ can they do ? They can skate
3 Can he cook ? ......No..... , he can' t
29 I have maths and english on friday
30 My brother is reading a text
31 What subjects does she have on Tuesday?
32 She has maths, music and Vietnamese
33 What can he do?
34 He can ride a bike
35 Can you swim?
36 I can't draw a horse
37 My mother can speak enlish very well
38 What subjects do you have today?
1,Are you from VietNam?
2,What nationality are they?
3,What day is it today?
4,When do you go to school?
5,Who is from Malaysia?
6,When does he watch TV?
7,What is the date today?
8,When is her birthday?
9,What can she does?
10,Who can skate?
Bài nghe:
1. Can he swim? (Anh ấy có thể bơi không?)
Yes, he can. (Anh ấy có thể.)
2. Can they draw? (Họ có thể vẽ không?)
No, they can't. (Họ không thể.)
Lời giải chi tiết:
1. a 2. b