K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 3 2018

I will answer your question  - tương lai đơn- 

This time next week , i will be meet you . -tương lai tiếp diễn-

The house will be painted by my sister tomorrow.-câu bị động tương laii đơn

21 tháng 11 2017

1/ She spends two hours doing homework every day .

----> It takes her two hours to do her homework every day.

2/ How much is the bike ?

---> How much does this bike cost ?

3/ I work more hours than my younger sister

----> My younger sister isn't work more hours than me.

4/ Our summer vacation stars in June and finishes in August

---> Our summer vacation lasts from June to August.

21 tháng 11 2017

1/ She spends two hours doing homework every day .

----> It takes her two hours to do homework every day.

2/ How much is the bike ?

---> How much does the bike cost ?

3/ I work more hours than my younger sister

----> My younger sister works fewer hours than me.

4/ Our summer vacation starts in June and finishes in August

---> Our summer vacation lasts three months.

19 tháng 1 2018

Đọc và trả lời câu hỏi

Last week , Lan had a terrible toothache , so her mother told her to go to the dentist . She phoned to doctor Lai to make an appointment .Dr Lai told her to come to see her at three o'clock in the afternoon . When Lan arrived at the dentist's . Dr Lai told her to come in and checked her teeth , and she saw two cavities in her teeth . Dr Lai filled the cavitis in Lan's teeth . She finished in less than fifteen minutes . Lan felt very pleased because her teeth stopped hurting . Dr lai also told Lan ot toforget to brush het teeth regularly because brushing our teeth was very important

1 where did Lan go last week ?

LAN WENT TO THE DENTIST LEST WEEK.

2 what time did she have an appointment with doctor Lai ?

at three o'clock in the afternoon .

3 What did Dr Lai see when she checked Lan's teeth

she saw two cavities in her teeth .

4 What did Dr Lai do then

Dr Lai filled the cavitis in Lan's teeth .

5 Why did Lan feel pleased after that ?

Lan felt very pleased because her teeth stopped hurting .

6 What did Dr Lai tell Lan ? Why ?

Dr lai told Lan ot toforget to brush het teeth regularly because brushing our teeth was very important
19 tháng 1 2018

1 where did Lan go last week ?

Lan went to the dentist last week

2 what time did she have an appointment with doctor Lai ?

She had an appointment with doctor Lai at three o'clock in the afternoon

3 What did Dr Lai see when she checked Lan's teeth

She saw two cavities in her teeth

4 What did Dr Lai do then

Dr Lai filled the cavitis in Lan's teeth

5 Why did Lan feel pleased after that ?

Lan felt very pleased because her teeth stopped hurting

6 What did Dr Lai tell Lan ? Why ?

Dr Lai told Lan not to forget to brush het teeth regularly because brushing our teeth was very important

24 tháng 8 2017

I. Cấu trúc:

TL ĐƠN TL TIẾP DIỄN
(+) S + will/shall + V-inf
(-) S + will/shall + not + V-inf
(?) Will/Shall + S + V-inf?
Yes, S + will/shall
No, S + will/shall + not


V-inf: động từ nguyên thể không "to".
- I/ We + shall
- I/ We/ You/ He/ She... + will
- will/shall = 'll
- will not = won't
- shall not = shan't
Ex:
- She will be a good mother.
- We will go to England next year.

(+) S + will/ shall + be + V-ing

(-) S + will/ shall + not + be + Ving

(?) Will/ Shall + S + be + Ving?

Yes, S + will/ shall

No, S + will/ shall + not
Ex:
- Will you be waiting for
her when her plane arrives tonight?
- Don't phone me between
7 and 8. We'll be having dinner then.

II. Cách sử dụng:

TL ĐƠN TL TIẾP DIỄN
1. Diễn đạt một quyết định
ngay tại thời điểm nói.

Ex: Oh, I've left the door open. I
will go and shut it.

2. Diễn đạt lời dự đoán không
có căn cứ.

Ex:
- People won’t go to Jupiter before
the 22nd century.
- Who do you think will get the job?

3. Dùng trong câu đề nghị.
Ex:
- Will you shut the door?
- Shall I open the window?
- Shall we dance?

4. Câu hứa hẹn
Ex: I promise I will call you as
soon as i arrive.
1. Diễn đạt một hành động
đang xảy ra tại một thời
điểm xác định ở tương lai.

Ex:
- At 10 o'clock tomorrow morning
he will be working.
- I will be watching TV at 9
o'clock tonight.

2. Diễn đạt hành động đang
xảy ra ở tương lai thì có 1
hành động khác xảy ra.

Ex:
- I will be studying when you
return this evening.
- They will be travelling in
Italy by the time you arrive here.

III. Dấu hiệu nhận biết:

TL ĐƠN TL TIẾP DIỄN
• tomorrow
• next day/week/month...
• someday
• soon
• as soon as
• until...
• at this time tomorrow
• at this moment next year
• at present next Friday
• at 5 p.m tomorrow...

12 tháng 7 2016

5.Diễn tả một lời đề nghị.1. Cấu trúc mẫu câu:

Tương lai đơnTương lai gần

Động từ “to be”

S+ will/shall+ be+ adj/noun

Động từ thường:

S+will/shall+V-infinitive

Động từ “ to be”

S+be going to+be+adj/noun

Động từ thường:

S + be going to + V-infinitive

2. Chức năng/ Cách sử dụng:

Tương lai đơn Tương lai gần

1. Diễn đạt một quyết định ngay tại thời điểm nói

2. Diễn đạt lời dự đoán không có căn cứ

3. Dùng trong  câu điều kiện loại 1

4. Diễn tả một gợi ý

5.Diễn tả một lời đề nghị

6. Signal Words:

I think; I don't think; I am afraid; I am sure that; I fear that; perhaps; probably

1. Diễn đạt một kế hoạch, dự định

2. Diễn đạt một lời dự đoán dựa vào bằng chứng (evidence) ở hiện tại 

3. Signal words:

Những evidence ở hiện tại.

 

 

 

..

12 tháng 7 2016

Cái chữ đầu tiên" diễn tả một lời đề nghị" là mình gõ nhầm, thông cảm cho mình nhé

20 tháng 2 2017

explains how regularly surgery kind advice looks scared

Dr. Lai is a dentist. She (1).....looks... after people's teeth. Dr. Lai (2).......surgery........ is clean and tidy, and so is her uniform. Most children are (3)..... scared....... when they come to see Dr. Lai, but she is a (4)........kind......... woman. She(5).........explains...........what will happen so they are not afraid. Dr. Lai often gives children (6) .advice...... .She tells them (7) ......how......... to look after their teeth. She reminds them to brush their teeth (8) ......regularly........ and eat sensibly.

1. What does Dr. Lai do?Dr. Lai is a dentist

2.How is Dr. Lai's surgery?Dr. Lai surgery is clean and tidy

3.How do most children feel when they come to see Dr. Lai? Most children are scared when they come to see Dr. Lai

4. Does she often give children advice? yes, she does

5. What does she tell them? She tells them how to look after their teeth

6. What does she remind them? She reminds them to brush their teeth regularly and eat sensibly.

20 tháng 2 2017

(1) looks

(2) surgery

(3) scared

(4) kind

(5) explains

(6) advice

(7) how

(8) regularly

1. Her job is dentist

2. It's clean and tidy

3. They often feel scare

4.Yes, she does

5. She tells them how to look after their teeth

6. She remind them to brush their teerh regularly and eat sensibly

7 tháng 2 2020

Tham khảo:

1. Cấu trúc các thì tương lai

Thì tương lai đơn Thì tương lai gần Thì tương lai tiếp diễn
Khẳng định (+)

S + Will/Shall + V-Inf

Ex: I will become a good person. / Tôi sẽ trở thành người tốt.

S + is/ am/ are + going to + V

Ex: He is going to get married. / Anh ấy sắp lấy vợ.

S + will + be + Ving.

Ex: She will be eating breakfast at home. Cô ấy sẽ ăn sáng ở trường.

Phủ định (-)

S + will/shall not + V-Inf

Ex: He will do his homework at 8 am tomorrow. / Anh ấy sẽ làm việc nhà lúc 8h sáng ngày mai.

S + is/am/are not + going to + V

Ex: I’m not going to buy a new car. / Tôi định sẽ không mua một chiếc ô tô mới.

S + will not (won’t) + be + Ving

Ex: She won’t be cooking this time tomorrow. / Cô ấy sẽ không nấu cơm vào thời gian này ngày mai.

Nghi vấn (?)

Will/Shall + S + V-Inf ?

Ex: Will he be hera tomorrow? / Mai anh sẽ có mặt ở đây chứ?

Is/ Am/ Are + S + going to + V
Yes, S + is/am/ are.
No, S + is/am/are

Ex: Is he going to work for his wife’s mother? / Anh ấy sắp làm việc cho mẹ vợ anh ấy à?

Will + S + be + Ving ?
Won’t + S + be + Ving

Ex: Will You be going to bed at 10 pm. / Bạn sẽ đi ngủ lúc 10 giờ tối chứ ?

2. Cách sử dụng

Thì tương lai đơn Thì tương lai gần Thì tương lai tiếp diễn

a. Thì tương lai đơn đề cập tới những sự kiện sẽ xảy ra ở tương lai, thể hiện những sự thật hoặc những điều hiển nhiên.

Ex: She ‘ll be 20 on sunday. / Cô ấy sẽ 20 tuổi vào chủ nhật.

b. Sử dụng thì tương lai đơn khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì trước khi chúng ta nói.

Ex:Wait, I will help you. / Đợi đã, tôi sẽ giúp bạn.

c. Diễn tả sự đề nghị hay thỉnh cầu.

Ex: Shall we eat out tonight ? / Tối nay chúng ta ăn cơm ngoài nhé?

d. Thì tương lai đơn được dùng tương tự cho các hành động theo thói quen ở tương lai mà được cho là sẽ xảy ra.

Ex: The birds will come back next spring. / Những con chim sẽ quay lại vào mùa xuân năm sau.

a. Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần.

Ex: I think it is going to rain. / Tôi nghĩ trời sắp mưa rồi.

b. Diễn tả một dự định làm gì trong tương lai gần.

Ex: I know what you are going to say. / Tôi biết bạn sắp nói gì rồi.

c. Thì tương lai gần không phụ thuộc vào ý định bất cứ ai.

Ex: I’m going to be 15 years old in May. / Tôi sẽ được 15 tuổi vào tháng 5 này.

a. Dùng để diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định ở tương lai.

Ex: We ‘ll be waiting for you at 9 o’clock tomorrow. / Chúng tôi sẽ chờ bạn lúc 9 giờ ngày mai.

b. Dùng để diễn tả một hành động, một sự việc đang xảy ra thì một hành động, sự việc khác xen vào trong tương lai.

Ex: He will be waiting for me when I arrive next day. / Anh ấy sẽ đợi tôi khi tôi tới vào ngày mai.

c. Diễn tả hành động xảy ra không có dự định trước nhưng xảy ra như thông lệ.

Ex: I will be seeing Mary tomorrow at school. / Tôi sẽ gặp Mary ở trường vào ngày mai.

3. Dấu hiệu nhận biết

Thì tương lai đơn Thì tương lai gần Thì tương lai tiếp diễn
Thường dùng với các trạng từ chỉ tương lai:

– Tomorrow (Ngày mai)

– Next week/month/year/

– Summer/Sunday… ( tuần sau/tháng sau/năm sau/chủ nhật tuần sau)….

– in + một quãng thời gian (trong khoảng thời gian nào đó).

Ex: I will do my home work romorrow. / Tôi sẽ làm bài về nhà vào ngày mai.

Gồm các trạng từ chỉ thời gian ở tương lai giống dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn nhưng có thời gian cụ thể:

– in + mốc thời gian: trong … nữa (in 5 minutes: trong 5 phút nữa).

– Tomorrow: ngày mai
– Next day: ngày tới
– Next week/ next month/ -next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới.

Ex: He going to come to see me on sunday. / Anh ấy sẽ gặp tôi vào chủ nhật.

Có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai kèm theo thời điểm xác định:

– at this time/ at this moment + thời gian trong tương lai: Vào thời điểm này ….

– At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai: vào lúc …..

– At this time tomorrow.

Ex: We will be working at this time tomorrow. / Chúng tôi sẽ làm việc vào thời điểm này ngày mai.

Chúc bạn học tốt!

7 tháng 2 2020

Tương lai đơn diễn tả một ý định nhất thời xảy ra tại thời điểm nói diễn tả một dự đoán không có căn cứ cái gì đấy ví dụ «ngày mai tớ sẽ đi chơi với cậu nhưng để xem thử có bận gì không đã» k có căn cứ và không chắc chắn sẽ xảy đến

Tương lai tiếp diễn Dùng để diễn tả một hành động sự việc diễn ra tại thời điểm xác định trong tương lai Ví dụ như vào năm 2003 mươi họ sẽ đang làm dự án là trồng cây công nghiệp......« đang tiếp diễn trong tương lai và đó là sự thật»

18 tháng 2 2017

Dr. Lai is a dentist. She____LOOKS____ after children’s teeth. Dr. Lai’s ___SURVEY_____is clean and tidy,

so is her uniform. Most children are____SCARED____ when they come to see Dr. Lai, but she is a

___KIND_____ woman. She____EXPLAINS____ what will happen so they are nor afraid. Dr. Lai often gives

____CHILDREN____ advice. She tells them_____HOW___ to look after their teeth. She reminds them to ___BRUSH_____

their teeth regularly and eat sensibly.

-> Answer the questions:

1. What does Dr. Lai do?

=>Dr. Lai is a dentist.

2. How is Dr. Lai’s surgery?

3. How do most children feel when they come to see Dr. Lai?

=> THEY FEEL SCARED

4. Does she often give children advice?

=> YES, SHE DOES

5. What does she tell them?

=> She tells them_____HOW___ to look after their teeth.

6. What does she remind them?

=>

She reminds them to ___BRUSH_____

their teeth regularly and eat sensibly.

18 tháng 2 2017

Bỏ cuộc ...........

8 tháng 4 2017

- Phương tiện giao thông sẽ sử dụng trong tương lai

It is Solar-energy plane. It looks like a normal plane but it has the solar panel on the wings. The panel will catch the sun shine and create the electricity for the plane. It maybe a great invention helping to create the energy and protect environment.

20 tháng 4 2017

Kì ghỉ trong tương lai nha bạn....

Now is April and I'm going to have a trip on next summer holiday. I want to have a great holiday with friends so I need prepare a perfect plan. We are going to go to Co To island on three days by motobike and boat. Our trip will start from Hanoi to Van Don about 250 kilometer by motobike and from Van Don to Co To island by boat. After, we will hire room in a hotel and have lunch in a restaurant near hotel with seafoods, such as shrimp, bib and so on. After lunch, we'll walk around places near there. The second days, we'll go watch the sunrise in the morning after hire motobike of people in the island to visit nature places there, especially the lighthouse. Next to we'll go bathe, sunbathing and look at sunset together. The third days, we'll go to market on the morning to buy things, which is only available here. Finally, we'll prepare luggage to return to Hanoi. During trip, camera, money, swimsuit, sunscreen, map, jacket, hat are indispensable things. I think it will be a special and unforgetable trip and I think I'll get the most amazing experience in my life on this trip.