Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. What do you always do in the morning?
⇒ I always have breakfast
2. What do you often do in the morning?
⇒ I often do morning exercise.
3. What do you usually do in the afternoon?
⇒ I usually play chess with my friends.
4. What do you do in the evening?
⇒ I sometimes listen to music
Hướng dẫn dịch:
(Hỏi và trả lời các câu hỏi về thói quen hằng ngày của bạn.)
(Bạn làm gì vào buổi sáng/chiều / tối?)
(Mình luôn luôn / thường xuyên / thỉnh thoảng______)
1. Bạn luôn làm gì vào buổi sáng?
⇒ Mình luôn ăn sáng.
2. Bạn thường làm gì vào buổi sáng?
⇒ Mình thường tập thể dục buổi sáng.
3. Bạn hay làm gì vào buổi chiều?
⇒ Mình hay chơi cờ với bạn mình.
4. Bạn thi thoảng làm gì vào buổi tối?
⇒ Mình thi thoảng nghe nhạc.
Đáp án: TV
Dịch: Xin chào, tôi tên là Nam. Tôi dậy sớm vào buổi sáng. Tôi tập thể dục, ăn sáng và sau đó đi học. Sau khi tan học, tôi thường làm bài tập về nhà với bạn cùng lớp. Sau đó tôi thường đi đến trung tâm thể thao và chơi bóng đá. Vào buổi tối, thỉnh thoảng tôi xem ti vi. Tôi thích xem phim sau giờ ăn tối.
Đáp án: play
Dịch: Xin chào, tôi tên là Nam. Tôi dậy sớm vào buổi sáng. Tôi tập thể dục, ăn sáng và sau đó đi học. Sau khi tan học, tôi thường làm bài tập về nhà với bạn cùng lớp. Sau đó tôi thường đi đến trung tâm thể thao và chơi bóng đá. Vào buổi tối, thỉnh thoảng tôi xem ti vi. Tôi thích xem phim sau giờ ăn tối.
Đáp án: do
Dịch: Xin chào, tôi tên là Nam. Tôi dậy sớm vào buổi sáng. Tôi tập thể dục, ăn sáng và sau đó đi học. Sau khi tan học, tôi thường làm bài tập về nhà với bạn cùng lớp. Sau đó tôi thường đi đến trung tâm thể thao và chơi bóng đá. Vào buổi tối, thỉnh thoảng tôi xem ti vi. Tôi thích xem phim sau giờ ăn tối.
Đáp án: usually
Dịch: Xin chào, tôi tên là Nam. Tôi dậy sớm vào buổi sáng. Tôi tập thể dục, ăn sáng và sau đó đi học. Sau khi tan học, tôi thường làm bài tập về nhà với bạn cùng lớp. Sau đó tôi thường đi đến trung tâm thể thao và chơi bóng đá. Vào buổi tối, thỉnh thoảng tôi xem ti vi. Tôi thích xem phim sau giờ ăn tối.
Đáp án: like
Dịch: Xin chào, tôi tên là Nam. Tôi dậy sớm vào buổi sáng. Tôi tập thể dục, ăn sáng và sau đó đi học. Sau khi tan học, tôi thường làm bài tập về nhà với bạn cùng lớp. Sau đó tôi thường đi đến trung tâm thể thao và chơi bóng đá. Vào buổi tối, thỉnh thoảng tôi xem ti vi. Tôi thích xem phim sau giờ ăn tối.
Hướng dẫn dịch:
Bạn làm gì vào thời gian rảnh?
Xin chào, bạn ơi, bạn có khỏe không?
Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh?
Vào thời gian rảnh, mình đi cắm trại.
Mình đi cắm trại với các bạn mình.
Xin chào, bạn ơi, bạn có khỏe không?
Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh?
Vào thời gian rảnh, mình đi câu cá
Mình đi câu cá với các bạn mình
Hướng dẫn dịch:
(Hỏi và trả lời các câu hỏi về thói quen hằng ngày của bạn.)
(Bạn làm gì vào buổi sáng/chiều / tối?)
(Mình luôn luôn / thường xuyên / thỉnh thoảng______)
1. Bạn luôn làm gì vào buổi sáng?
⇒ Mình luôn ăn sáng.
2. Bạn thường làm gì vào buổi sáng?
⇒ Mình thường tập thể dục buổi sáng.
3. Bạn hay làm gì vào buổi chiều?
⇒ Mình hay chơi cờ với bạn mình.
4. Bạn thi thoảng làm gì vào buổi tối?
⇒ Mình thi thoảng nghe nhạc.