K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 1 2024

Cách chơi: Chọn 1 đồ vật bất kì để đoán giá. Đưa ra một khoảng giá để người chơi đoán. Sử dụng các cấu trúc hỏi và đáp về giá cả để chơi. 

11 tháng 1 2024

đưa hình ảnh nào cũng được à thầy?

11 tháng 1 2024

Tạm dịch:

Hiệu sách, hiệu sách, hiệu sách.

Làm thế nào tôi có thể đến hiệu sách?

Đi thẳng, đi thẳng.

Hiệu sách ở bên phải.

 

Khu cắm trại, khu cắm trại, khu cắm trại.

Làm thế nào tôi có thể đến khu cắm trại?

Đi thẳng, đi thẳng.

Khu cắm trại nằm bên trái.

11 tháng 1 2024

How can I get to the bookshop? (Làm thế nào để đi đến cửa hàng sách?)

How can I get to the campsite? (Làm thế nào để đến khu cắm trại?)

10 tháng 1 2024

Cách chơi: Giáo viên nói tên nghề nghiệp, các bạn học sinh nói địa điểm làm việc của họ. 

11 tháng 1 2024

1.

A: What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)

B: It’s sunny. (Hôm nay nắng.)

A: Lovely! Do you want to go to the bookshop? (Thật tuyệt. Bạn có muốn đi nhà sách không?)

B: Great! Let’s go. (Tuyệt. Hãy đi thôi nào.)

2.

A: Look! It’s sunny today. (Nhìn kìa! Hôm nay nắng.)

B: Yes, it is. (Vâng.)

A: Do you want to go tho the water park with me? (Thật tốt. Bạn có muốn đi công viên nước với tôi không?)

B: Sorry, I can’t. I’m doing my homework. (Xin lỗi. Tôi không thể. Tôi đang làm bài tập.)

17 tháng 1 2024

1. math: môn toán

2. P.E: môn thể dục

3. Vietnamese: môn tiếng Việt

4. English: môn Tiếng Anh

5. art: môn mỹ thuật

6. computer room: phòng tin học

7. art room: phòng vẽ

8. school yard: sân trường

16 tháng 1 2024

Hướng dẫn dịch:

1. Chú tớ là một công an.

2.

- Công an – oao!

- Chú ấy làm việc ở đồn công an.

3.

- Bà của bạn cũng là công an hả?

- Không. Bà ấy không đi làm.

4.

- Mẹ của bạn có đi làm không?

- Có. Mẹ tớ làm việc ở một cửa hàng.

5.

- Có nhiều bánh. Chúng trông thật ngon.

- Ừ, tớ biết. Bố mẹ tớ làm ở cửa hàng bánh.

6.

- Ăn bánh đi, các chàng trai.

- Ôi, cảm ơn mẹ.

- Chúng cháu thích bánh.

17 tháng 1 2024

On Wednesday, there is a school trip to the zoo. 

There are lizards, kangaroos, and crocodiles.

There are also monkeys.

Bring your lunchbox and a drink.

Wear your sun hat.

Rules:

1. The crocodiles are swimming. Don’t touch the water!

2. The monkeys are eating. Don’t open your lunchbox!

3. The lizards are sleeping. Be quiet!

4. Listen to the zookeeper!

Tạm dịch:

Vào thứ Tư, có một chuyến đi đến sở thú.

Có thằn lằn, chuột túi và cá sấu.

Ngoài ra còn có khỉ.

Mang theo hộp cơm trưa và đồ uống của bạn.

Đội mũ chống nắng của bạn.

Quy tắc:

1. Đàn cá sấu đang bơi. Đừng chạm vào nước!

2. Những con khỉ đang ăn. Đừng mở hộp cơm trưa của bạn!

3. Những con thằn lằn đang ngủ. Hãy yên lặng!

4. Hãy lắng nghe người trông coi vườn thú!

18 tháng 1 2024

read comics: đọc truyện tranh

play chess: chơi cờ

fish: câu cá

play basketball: chơi bóng rổ

play volleyball: chơi bóng chuyền

play badminton: chơi cầu lông 

19 tháng 1 2024

germs (n): vi khuẩn

fern (n): cây dương xỉ

girl (n): cô gái

bird (n): con chim

nurse (n): y tá

hurt (n): vết thương

9 tháng 1 2024

a.

Happy birthday, Lucy! (Chúc mừng sinh nhật Lucy nha.)

Thank you. (Cảm ơn cậu!)

b.

What do you want to eat, Nam? (Nam, bạn muốn ăn gì?)

I want some jam. (Tôi muốn một ít mứt.)

What do you want to drink? (Bạn có muốn uống gì không?)

I want some juice. (Tôi muốn một ít nước ép.)