Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Gợi ý:
- How many rice do you eat every day?
I drink five bowl of rice.
- How much bread do you eat every day?
I eat four slice of bread.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn ăn bao nhiêu cơm hàng ngày?
Mình ăn năm bát cơm.
- Bạn ăn bao nhiêu bánh mỳ hàng ngày?
Mình ăn bốn lát bánh mì.

Gợi ý:
- What would you like to eat?
I'd like some chicken, please.
- What would you like to eat?
I'd like some noodles, please.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn muốn ăn gì?
Mình muốn ăn gà nhé.
- Bạn muốn ăn gì?
Mình muốn ăn mì nhé.

Trò chơi Tic-tac-toe
Bạn đã ở đâu ...? | Bạn có chơi...? | Mình ăn ... |
Bạn có đi...? | Bạn có ...? | Mình không ... |
Bạn có xem ...? | Bạn đã làm gì ...? | Mình có ... |

Picture a | Picture b |
5 cars | 6 cars |
None | A woman in front of the yellow building |
2 people in the right side | 3 people in the right side |
STOP sign | BUS STOP sign |
There is a logo of pills in top of the pharmacy | None |

Play with Matches (Đừng nghịch diêm) | You may (Bạn có thế bị) | Play with Matches (nghịch diêm) | You may (bạn có thể bị) | Get a burn (bị bỏng) | Fall of your bike(ngã khỏi xe đạp) |
Get a bum (bị bỏng) | Don't (Đừng) | ||||
Ride too fast! (Đạp xe quá nhanh!) | Run down the stairs (chạy xuống cầu thang) | ||||
You may (Bạn có thế bị) | Break your leg (làm gãy chân) |

One day, King Hung got angry with Mai An Tiem ...
One day...
Hướng dẫn dịch:
Một hôm, Vua Hùng tức giận với Mai An Tiêm...
Một hôm, ...

- It's a Vietnamese story.
- The main character is a girl.
- It's a fairy tale.
=> It's the Story of Tam and Cam!
Hướng dẫn dịch:
- Đó là một truyện của Việt Nam.
- Nhân vật chính là một cô gái.
- Đó là truyện cổ tích.
=> Đó là Truyện Tấm Cám!
Food pyramid (Tháp thực phẩm)
Eat only a little (Ăn chỉ một ít): Chocolate (sô cô la), cola (cô ca cô la), ice cream (kem), sweets (kẹo)
Eat some (Ăn một ít): Fish (cá), milk (sữa), chicken (thịt gà), eggs (trứng), cheese (phô mai), jam (mứt)
Eat most (Ăn nhiều): Rice (cơm/gạo), apples (táo), bread (bánh mi), carrots (cà rốt) sweet corn (bắp ngọt), oranges (cam), tomatoes (cà chua), banana: (chuối), cabbage (cải bắp).