K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 8 2021
I. Phím tắt trong MS Word

#1. Thao tác với phím CTRL

Ctrl + NMở một trang văn bản mới (rất hay dùng 
Ctrl + OMở file văn bản (rất hay dùng 
Ctrl + SLưu lại văn bản
Ctrl + CSao chép văn bản (rất hay dùng 
Ctrl + XThực hiện lệnh Cắt nội dung văn bản (rất hay dùng 
Ctrl + VDán nội dung văn bản (rất hay dùng 
Ctrl + FTìm kiếm từ/cụm từ trong văn bản
Ctrl + HMở hộp thoại thay thế từ/cụm từ trong văn bản
Ctrl + PMở cửa sổ thiết lập in ấn (rất hay dùng 
Ctrl + ZQuay lại thao tác trước đó. (rất hay dùng 
Ctrl + YKhôi phục hiện trạng sau khi bạn sử dụng phím tắt Ctrl + Z
Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4Đóng cửa sổ hoặc văn bản đang làm việc
Ctrl + ECăn đoạn văn bản ra giữa (rất hay dùng 
Ctrl + LCăn lề trái cho văn bản (rất hay dùng 
Ctrl + RCăn lề phải cho văn bản (rất hay dùng 
Ctrl + MĐầu dòng thụt vào 1 đoạn
Ctrl + TThụt đầu dòng từ đoạn thứ 2 trở đi
Ctrl + QXóa toàn bộ định dạng căn lề của văn bản
Ctrl + BIn đậm chữ/ câu chữ đã bôi đen trong văn bản (rất hay dùng 
Ctrl + DMở hộp thoại định dạng font chữ (rất hay dùng 
Ctrl + IIn nghiêng đoạn văn bản đã được bôi đen.
Ctrl + UGạch chân văn bản đã bôi đen
Ctrl + Mũi tênDi chuyển qua phải/trái 1 kí tự
Ctrl + HomeLên trên đầu văn bản.
 Ctrl + EndThao tác Xuống cuối văn bản nhanh.
Ctrl + AChọn tất cả văn bản, bôi đen toàn bộ văn bản. (rất hay dùng 
Ctrl + TabDi chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại.
Ctrl + =Tạo chỉ số dưới (ví dụ CaCO3)
Ctrl + F2Lệnh xem trước khi in (Print Preview)
Ctrl + F3Thực hiện cắt một Spike
Ctrl + F4Lệnh đóng cửa sổ văn bản
Ctrl + F5Phục hồi kích thước của cửa sổ văn bản
Ctrl + F6Di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp.
Ctrl + F7Lệnh di chuyển trên Menu hệ thống
Ctrl + F8Lệnh thay đổi kích thước cửa sổ menu trên hệ thống.
Ctrl + F9Chèn thêm một trường trống.
Ctrl + F10Thực hiện phóng to cửa sổ văn bản
Ctrl + F11Thực hiện khóa một trường.
Ctrl + F12Thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng với  File > Open và Ctrl + O)
Ctrl + BackspaceThực hiện xóa một từ phía trước.

#2. Thao tác với phím CTRL + SHIFT, CTRL + ALT

Ctrl + Shift + CSao chép toàn bộ định dạng vùng dữ liệu
Ctrl + Shift + VDán định dạng đã sao chép
Ctrl + Shift + MXóa định dạng của Ctrl + M
Ctrl + Shift + TXóa định dạng thụt dòng Ctrl+T
Ctrl + Shift + HomeLệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại lên đầu văn bản
Ctrl + Shift + EndLệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại xuống cuối văn bản
Ctrl + Shift + -> (mũi tên phải)Lựa chọn 1 từ phía sau
Ctrl + Shift + <- (mũi tên trái)Lựa chọn 1 từ phía trước
Ctrl + Shift + TabThực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ
Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tênThực hiện mở rộng vùng chọn theo từng khối
Ctrl + Shift +F3Thực hiện chèn nội dung cho Spike
Ctrl + Shift +F5Chỉnh sửa lại bookmark (bộ nhơ đã lưu)
Ctrl + Shift +F6Di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước
Ctrl + Shift +F7Cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết
Ctrl + Shift +F8Thực hiện mở rộng vùng chọn và khối
Ctrl + Shift +F9Thực hiện ngắt liên kết đến một trường
Ctrl + Shift +F10Thực hiện kích hoạt thanh thước kẻ đối với Word 2007 trở lên
Ctrl + Shift +F11Thực hiện mở khóa một trường
Ctrl + Shift +F12Mở lệnh in (giống với phím tắt Ctrl + P)
Ctrl + Shift + =Tạo chỉ số trên (ví dụ: Cm3)
Ctrl + Alt + F1Hiển thị thông tin hệ thống nhanh
Ctrl + Alt + F2Lệnh mở văn bản (giống với phím tắt Ctrl + O)
  

#3. Thao tác với phím ALT

Alt + F10Khởi động menu lệnh
Alt + SpacebarHiển thị menu hệ thống
Alt + Ký tự gạch chânThực hiện chọn hoặc bỏ chọn mục đó.
Alt + Mũi tên xuốngHiển thị danh sách của danh sách sổ xuống.
Alt + HomeVề ô đầu tiên của dòng hiện tại
Alt + EndVề ô cuối cùng của dòng hiện tại
Alt + Page upVề ô đầu tiên của cột
Alt + Page downVề ô cuối cùng của cột
Alt + F1Di chuyển đến trường kế tiếp
Alt + F3Tạo một từ tự động cho từ đang chọn
Alt + F4Đóng cửa sổ Word
Alt + F5Phục hồi kích thước cửa sổ
Alt + F7Tìm lỗi chính tả và ngữ pháp trong văn bản
Alt + F8Lệnh chạy một marco
Alt + F9Chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường
Alt + F10Phóng to cửa sổ văn bản Word
Alt + F11Hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic
Alt + Shift + F1Di chuyển đến trường phía trước
Alt + Shift + F2Lưu lại văn bản (giống với phím tắt Ctrl + S)
Alt + Shift + F9Chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản.
Alt + Shift + F11Hiện mã lệnh
  

#4. Thao tác với phím SHIFT

Shift + -> (mũi tên phải)Chọn 1 kí tự phía sau
Shift + <- (mũi tên trái)Chọn 1 kí tự phía trước
Shift + mũi tên hướng lênChọn 1 hàng phía trên
Shift + mũi tên hướng xuốngChọn 1 hàng phía dưới
Shift + F10 Hiển thị menu chuột phải của đối tượng đang chọn.
Shift + TabDi chuyển đến mục đã chọn/ nhóm đã chọn phía trước.
Giữ Shift + các phím mũi tênThực hiện chọn nội dung của các ô
Shift + F8Giảm kích thước vùng chọn theo từng khối
Shift + F1Hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng
Shift + F2Sao chép văn bản
Shift + F3Thực hiện chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thành thường
Shift + F4Lặp lại hành động của lệnh Find, Goto
Shift + F5Di chuyển đến vị trí thay đổi mới nhất trong văn bản.
Shift + F6Di chuyển đến Panel hoặc Frame liền kề phía trước
Shift + F7Thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa
Shift + F8Thu gọn vùng chọn
Shift + F9Chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.
Shift + F10Hiển thị menu chuôt phải trên các đối tượng
Shift + F11Di chuyển đến trường liền kề phía trước.
Shift + F12Lưu tài liệu (giống với phím tắt Ctrl + S)

#5. Các phím tắt đơn hữu ích khác

BackspaceThực hiện xóa 1 kí tự phía trước
DeleteXóa 1 kí tự phía sau hoặc xóa đối tượng bạn đang chọn (rất hay dùng 
EnterThực hiện lệnh (rất hay dùng 
TabDi chuyển đến mục chọn/ nhóm chọn tiếp theo (rất hay dùng 
Home, EndLên đầu văn bản hoặc xuốn cuối văn bản (rất hay dùng 
ESCThoát (rất hay dùng 
Mũi tên lênLên trên một dòng (rất hay dùng 
Mũi tên xuốngXuống dưới 1 dòng (rất hay dùng 
Mũi tên sang tráiDi chuyển dấu nháy về phía trước 1 ký tự (rất hay dùng 
Mũi tên sang phảiDi chuyển dấu nháy về phía sau 1 ký tự (rất hay dùng 
F1Trợ giúp – Help
F2Di chuyển văn bản hoặc hình ảnh bằng cách chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi bạn muốn di chuyển đến và nhấn Enter
F3Chèn chữ tự động (giống với chức năng Insert > AutoText trong word)
F4Lặp lại hành động gần nhất.
F5Thực hiện lệnh Goto (giống với menu Edit > Goto)
F6Di chuyển đến Panel hoặc Frame kế tiếp
F7Thực hiện lệnh kiểm tra chính tả
F8Mở rộng vùng chọn
F9Cập nhật cho những trường đã chọn
F10Kích hoạt menu lệnh
F11Di chuyển đến trường kế tiếp
F12Lệnh lưu lài liệu với tên khác (giống với chức năng File > Save As… )

 

                                                                                                                     Bạn nhớ cho mình 1 like nhé !

7 tháng 7 2018

Đáp án A

23 tháng 2 2018

Đáp án A

25 tháng 4 2021

1. em hãy nêu các bước tạo văn bản mới,mở văn bản có sẵn trên máy tính và lưu văn bản?

- Các bước tạo văn bản mới : Chọn File  New.

- Các bước mở văn bản đã lưu trên máy :

+ Bước 1 : Chọn File  Open

+ Bước 2 : Chọn văn bản cần mở

+ Bước 3 : Nháy Open

- Các bước lưu văn bản :

+ Bước 1 : Chọn File  Save

+ Bước 2 : Chọn tên văn bản

+ Bước 3 : Nháy chuột vào Save để lưu.

2.các thành phần của văn bản ? Kí tự, Từ, Dòng, Đoạn văn bản, Trang văn bản

3.quy tắc gõ văn bản trong word ?

- Khi soạn thảo, các dấu ngắt câu: (.) (,) (:) (;) (!) (?) phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, sau đó là một dấu cách nếu đoạn văn bản đó vẫn còn nội dung.

- Các dấu mở ngoặc (, [, {, <, ‘, “được đặt cách từ đứng trước nó và đặt sát vào từ đứng sau nó

- Các dấu đóng ngoặc ), ], }, >, ’, ” được đặt sát vào từ đứng trước nó và đặt cách ký tự sau nó.

- Giữa các từ chỉ dùng 1 phím cách để phân cách.

- Nhấn phím Enter một lần để kết thúc một đoạn văn bản chuyển sang đoạn văn bản mới.

4.các bước tạo bảng ?

B1: Chọn biểu tượng Insert Table trên thanh công cụ chuẩn

B2: Nhấn giữ trái chuột và di chuyển chuột để chọn số hàng, số cột cho bảng rồi thả nút trái chuột. Khi đó ta được bảng với số dòng và số cột mà chúng ta đã chọn

Để mở văn bản đã lưu trên máy tính, ta sử dụng nút lệnh Open.( Sai phải ko hả bn, câu này mk đoán...)

Để lưu văn bản trên máy tính, ta sử dụng nút lệnh Save.

Để mở văn bản mới, ta sử dụng nút lệnh Open.

16 tháng 3 2017

Để mở văn bản đã lưu trên máy tính,em sử dụng nút lệnh Open

Để lưu văn bản trên máy tính,em sử dụng nút lệnh Save

Để mở văn bản mới em sử dụng nút lệnh New

18 tháng 4 2021

*Mở văn bản

File → Open → Chọn văn bản muốn mở → Open

*Lưu văn bản

File → Save as → Đặt tên cho văn bản → Save

Mở văn bản:File->Open->Mở văn bản cần mở->Open

8 tháng 3 2018

Đáp án C

2 tháng 10 2017

Đáp án A

23 tháng 12 2020

new