Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
There are a lot of fruit in the basket.
I want a little sugar in my coffee.
She buy a few eggs
(1): too
(2): a lot
(3): much
(4): a lot/ much
(5): a lot
(6): many
(7): a lot
(8): more
(9): a little
(10): less
Mấy bài này trong quyển Nâng cao và bổ trợ Tiếng Anh 7 nè! Đảm bảo vs bạn đúng 100%. Chúc bạn học tốt nha!
1)
*TOO/SO: cặp này chỉ dùng cho câu mang nghĩa khẳng định.
– TOO: dùng cuối câu.
VD: I like bananas,too.
SO: luôn đứng đầu câu và nó phải mượn trợ động từ phù hợp đi liền sau nó và đứng liền trước chủ ngữ.
VD:
+A: I love English.
+B: So do I.
*EITHER/NEITHER: cặp này chỉ dùng trong câu mang nghĩa phủ định
– EITHER: đứng cuối câu.
A: I DON’T LIKE FISH. (tôi không thích cá)
B: I DON’T, EITHER. (tôi cũng không)
– NEITHER đứng đầu câu, mượn trợ động từ, trợ động từ đứng liền sau NEITHER và đứng liền trước Chủ ngữ.
A: I DON’T LIKE FISH. (tôi không thích cá)
B: NEITHER DO I. (tôi cũng không)
- Dùng trong câu khẳng định
- Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
- Some cũng được dùng trong câu hỏi
Ex: I have some friends.
2. Cách dùng Any trong ngữ pháp:- Dùng trong câu phủ định và câu hỏi
- Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
Ex: There aren’t any books in the shelf.
3. Cách dùng Much:- Thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi.
- Đi với danh từ ko đếm dc.
Ex: I don’t have much time.
4. Cách dùng Many:- Thường dùng trong câu hỏi và câu phủ định, câu khẳng định được dùng ít hơn
- Đi với danh từ đếm được số nhiều
Ex: Do you have many cars?
5. Cách dùng A lot of/ lots of:- Được dùng trong câu khẳng đinh và câu nghi vấn
- Đi với danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều
- Thường mang nghĩa “informal”
Ex: We spent a lot of money.
6. Cách dùng Few:- Dùng với danh từ đếm được số nhiều: có rất ít, không đủ để (có tính phủ định)
Ex: I have few books, not enough for reference reading
7. Cách dùng A few:- Dùng trong câu khẳng định
- Dùng với danh từ đếm được số nhiều
Ex: She enjoys her life here. She has a few friends and they meet quite often.
(Cô ấy thích cuộc sống ở đây. Cô ấy có một vài người bạn và họ gặp nhau rất thường xuyên).
Ở đây a few friends nói đến số lượng người bạn mà cô ấy có là một vài người chứ không phải ám chỉ cô ấy có ít bạn.
8. Cách dùng Little:- Dùng với danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để (có khuynh hướng phủ định)
Ex: I have little money, not enough to buy groceries.
9. Cách dùng A little:- Dùng trong câu khẳng định
- Đi với danh từ không đếm được
Ex: Have you got any money? – Yes, a little. Do you want to borrow some?
(Bạn có tiền không? Có, một ít. Anh có muốn vay không?) A little ở đây hàm ý là có không nhiều nhưng đủ cho anh muợn một ít.
3)wh-question
-who: person
Examples:Who's that? That's Nancy.
-where:place
Examples:Where do you live? In Boston
-why:reason
Examples:Why do you sleep early? Because I've got to get up early
-when:time
Examples:When do you go to work? At 7:00
còn ai tớ sẽ trả lời sau vì tớ phải chuẩn bị sách vở nữa
1. a bar of
2. any
3. sugar
4. unhealthy
5. I' d a pizza
6. made
7. shouldn't
8. a little
9. too much
10. too much
H0k tt
I :điền vào chỗ trống các từ : a few , a little , much , many
1: There is only ........a little.......... milk in the refrigerator. Let's buy some more
2: He drank too.............much....... beer last night
3: There were too ..........many.......... people in front of the theater
4: She has a lot of books , but only .............a few.............. books are interesting
5: You made so .......many............. mistakes in your writing
6: He never spends too........much... money on his vacation
7: I only have ............a little.......... beefsteak in my plate . Please give me more
8; Please wait a minute . I want to ask you ..... a few........... questions
1.he works longer hours than you
2.he always does more homework than you
3.he has fewer vacations than you
4.he drinks less tea than his father
5.this student does the most exercises
6.my class has the least female students
7.students have the least free time
chuc ban hoc tot
bạn Nguyễn Thùy Chi làm hơi sai câu này
3.He has less vacations than you.
a lot of
she has a lot of money
i have a lot of friends
they play a lot of games
he sings a lot of songs
too much
i eat too much meat
she pours too much wine
It takes too much time to do this job
She has to much money
a little
I have a little money, not enough to buy a book
it has a little water ,i can't drink
We had a little snow last winter.
I speak a little French.
a few
a few people were interested in the exhibition
There are a few students in the classroom.
She has a few relatives
There are a few mushrooms in my mushroom soup.
VD:
You must drink a lot of water every day.
Stop, please. That is too much coffee.
I only have a little sugar.
I need a few tomato.