K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 3 2018

a lot of

she has a lot of money

i have a lot of friends

they play a lot of games

he sings a lot of songs

too much

i eat too much meat

she pours too much wine

It takes too much time to do this job

She has to much money

a little

I have a little money, not enough to buy a book

it has a little water ,i can't drink

We had a little snow last winter.

I speak a little French.

a few

a few people were interested in the exhibition

There are a few students in the classroom.

She has a few relatives

There are a few mushrooms in my mushroom soup.

15 tháng 3 2018

VD:

You must drink a lot of water every day.

Stop, please. That is too much coffee.

I only have a little sugar.

I need a few tomato.

15 tháng 3 2018

There are a lot of fruit in the basket.

I want a little sugar in my coffee.

She buy a few eggs

15 tháng 3 2018

Viet nam has a lot of beautiful landmarks.

Don't talk too much

I'd a little salt on my vegetables.

I have a few eggs

8 tháng 1 2017

(1): too

(2): a lot

(3): much

(4): a lot/ much

(5): a lot

(6): many

(7): a lot

(8): more

(9): a little

(10): less

Mấy bài này trong quyển Nâng cao và bổ trợ Tiếng Anh 7 nè! Đảm bảo vs bạn đúng 100%. Chúc bạn học tốt nha!

Hỏi đáp Tiếng anh

23 tháng 1 2017

Hình như là ARMY -_-

t cũng fan Taehyung nà :3

29 tháng 12 2016

1)

*TOO/SO: cặp này chỉ dùng cho câu mang nghĩa khẳng định.

– TOO: dùng cuối câu.

VD: I like bananas,too.

SO: luôn đứng đầu câu và nó phải mượn trợ động từ phù hợp đi liền sau nó và đứng liền trước chủ ngữ.

VD:

+A: I love English.

+B: So do I.

*EITHER/NEITHER: cặp này chỉ dùng trong câu mang nghĩa phủ định

– EITHER: đứng cuối câu.

A: I DON’T LIKE FISH. (tôi không thích cá)
B: I DON’T, EITHER. (tôi cũng không)

– NEITHER đứng đầu câu, mượn trợ động từ, trợ động từ đứng liền sau NEITHER và đứng liền trước Chủ ngữ.

A: I DON’T LIKE FISH. (tôi không thích cá)
B: NEITHER DO I. (tôi cũng không)

1. Cách dùng Some trong ngữ pháp tiếng Anh:

- Dùng trong câu khẳng định

- Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

- Some cũng được dùng trong câu hỏi

Ex: I have some friends.

2. Cách dùng Any trong ngữ pháp:

- Dùng trong câu phủ định và câu hỏi

- Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

Ex: There aren’t any books in the shelf.

3. Cách dùng Much:

- Thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi.

- Đi với danh từ ko đếm dc.

Ex: I don’t have much time.

4. Cách dùng Many:

- Thường dùng trong câu hỏi và câu phủ định, câu khẳng định được dùng ít hơn

- Đi với danh từ đếm được số nhiều

Ex: Do you have many cars?

5. Cách dùng A lot of/ lots of:

- Được dùng trong câu khẳng đinh và câu nghi vấn

- Đi với danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều

- Thường mang nghĩa “informal”

Ex: We spent a lot of money.

6. Cách dùng Few:

- Dùng với danh từ đếm được số nhiều: có rất ít, không đủ để (có tính phủ định)

Ex: I have few books, not enough for reference reading

7. Cách dùng A few:

- Dùng trong câu khẳng định

- Dùng với danh từ đếm được số nhiều

Ex: She enjoys her life here. She has a few friends and they meet quite often.

(Cô ấy thích cuộc sống ở đây. Cô ấy có một vài người bạn và họ gặp nhau rất thường xuyên).

Ở đây a few friends nói đến số lượng người bạn mà cô ấy có là một vài người chứ không phải ám chỉ cô ấy có ít bạn.

8. Cách dùng Little:

- Dùng với danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để (có khuynh hướng phủ định)

Ex: I have little money, not enough to buy groceries.

9. Cách dùng A little:

- Dùng trong câu khẳng định

- Đi với danh từ không đếm được

Ex: Have you got any money? – Yes, a little. Do you want to borrow some?

(Bạn có tiền không? Có, một ít. Anh có muốn vay không?) A little ở đây hàm ý là có không nhiều nhưng đủ cho anh muợn một ít.

3)wh-question

-who: person
Examples:Who's that? That's Nancy.

-where:place

Examples:Where do you live? In Boston

-why:reason

Examples:Why do you sleep early? Because I've got to get up early

-when:time

Examples:When do you go to work? At 7:00

còn ai tớ sẽ trả lời sau vì tớ phải chuẩn bị sách vở nữa

17 tháng 2 2023

1 a little

2 many

3 much

4 a lot of

5 many

6 a few

7 much

8 any

9 a lot of

10 much

1. a bar of

2. any

3. sugar

4. unhealthy

5. I' d a pizza 

6. made

7. shouldn't

8. a little

9. too much

10. too much

H0k tt

2 tháng 9 2017

I :điền vào chỗ trống các từ : a few , a little , much , many

1: There is only ........a little.......... milk in the refrigerator. Let's buy some more

2: He drank too.............much....... beer last night

3: There were too ..........many.......... people in front of the theater

4: She has a lot of books , but only .............a few.............. books are interesting

5: You made so .......many............. mistakes in your writing

6: He never spends too........much... money on his vacation

7: I only have ............a little.......... beefsteak in my plate . Please give me more

8; Please wait a minute . I want to ask you ..... a few........... questions

12 tháng 7 2019

1.he works longer hours than you

2.he always does more homework than you

3.he has fewer vacations than you

4.he drinks less tea than his father

5.this student does the most exercises

6.my class has the least female students

7.students have the least free time

chuc ban hoc tot

12 tháng 7 2019

bạn Nguyễn Thùy Chi làm hơi sai câu này

3.He has less vacations than you.