Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Linh is more intelligent than Minh .
- Tuan is taller than Hung .
- Giang is stronger than Mai.
- Nam is more handsome than Tien
- Chau is lazier than Lan
My house is the largest one in our neighborhood.
This is the smallest box I’ve ever seen.
Your dog ran the fastest of any dog in the race.
We all threw our rocks at the same time. My rock flew the highest. (“of all the rocks” is understood).
1. Nhi is the best student t in my class
2.Tuan is the tallest boy in my class
3. Thanh is the smallest boy in my class
4. Thu is the fattest girl in my class
5. Hung is the shottest boy in my class
Eg: How can I get to the post office?
You can walk for five minutes.
Có nhiều VD trong sách đó bn.
1.My dad will arrive at the station at 10pm
2. He has black eyes. He has a small nose. He is about 1m70 tall and he looks a handsome actor
3. He wears a jacket
k mk nha
sau chữ look phải có chữ thích viết bằng tiếng anh nhé do mk viết mà nó ko hiện
1. The united states is bigger than the Great Brittain.
2. December is longer than February
3. England is warmer than California
4. Christie is older than Sam
5. A dog is heavier than a cat
1 The United States is bigger than Great Brittain
2 December is longer than February
3 England is warmer than California
4 Chiristie is older than Sam
5 A dog is heavier than a cat
+Tính từ được chia làm 2 loại là tính từ ngắn (Short adjective) và tính từ dài (Long adjective):
- Tính từ ngắn (Short adjective): Những tính từ có 1 âm tiết. Ví dụ như: long, short, tall, small, high, big, thick, thin, fat, cheap,...
- Tính từ dài (Long adjective): Những tính từ có 2 âm tiết trở lên. Ví dụ như: careful, excited, boring, beautiful, intelligent, dangerous, difficult,...
+ So sánh hơn (Comparatives):
a. Tính từ ngắn:
Công thức:S + be + short adjective - er + than + noun/ pronoun
Dịch: Chủ ngữ + động từ to be + tính từ ngắn- er + hơn + danh từ/ đại từ
Lưu ý:Những tính từ có 2 âm tiết tận cùng bằng y, er, ow, le, et (happy, heavy, easy, clever, narrow, simple, quiet) cũng được so sánh theo công thức của tính từ ngắn.
Ví dụ:
Tính từ | Nghĩa của tính từ | So sánh hơn | Nghĩa của tt so sánh hơn |
Big | Lớn | Bigger than | Lớn hơn |
Cheap | Rẻ | Cheaper than | Rẻ hơn |
Narrow | Chật hẹp | Narrower than | Chật hẹp hơn |
Clever | Thông minh | Cleverer than | Thông minh hơn |
Thick | Dày | Thicker than | Dày hơn |
Lưu ý: Các tính từ sẽ được gấp đôi phụ âm khi tính từ đó kết thúc bằng 1 phụ âm và trước phụ âm đó là 1 nguyên âm.
Một số tính từ như happy, easy,.. ta phải đổi y thành i rồi mới được thêm er
b. Tính từ dài:
Công thức: S + be + more + long: adjective + than + noun/ pronoun
Dịch: Chủ ngữ + động từ tobe + hơn (trong Tiếng Việt ko cần dịch) + tính từ dài + hơn + danh từ/ đại từ
Ví dụ:
Tính từ | Nghĩa của tt | So sánh hơn | Nghĩa của tt so sánh hơn |
Beautiful | Xinh đẹp | More beutiful than | Đẹp hơn |
Intelligent | Thông minh | More intelligent than | Thông minh hơn |
Dangerous | Nguy hiểm | More dangerous than | Nguy hiểm hơn |
Difficult | Khó khăn | More difficult than | Khó khăn hơn |
Important | Quan trọng | More important than | Quan trọng hơn |
+ So sánh nhất (Superlatives):
a. Tính từ ngắn:
Công thức: S + be + the + short adjective - est (+ noun)
Dịch: Chủ ngữ + động từ tobe + cái + tính từ ngắn thêm est (+noun)
Ví dụ:
Tính từ | Nghĩa của tính từ | So sánh nhất | Nghĩa của tt so sánh nhất |
Long | Dài | The longest | Dài nhất |
Short | Ngắn | The shortest | Ngắn nhất |
Small | Nhỏ | The smallest | Nhỏ nhất |
Happy | Hạnh phúc | The happiest | Hạnh phúc nhất |
Easy | Dễ dàng | The easiest | Dễ dàng nhất |
Lưu ý: Những tính từ có 2 âm tiết tận cùng bằng y, er, ow, le, et cũng được so sánh theo công thức này.
Một số tính từ như happy, easy,... ta phải đổi y thành i rồi mới thêm est.
b. Tính từ dài:
Công thức: S + be + the most + long adjective (+noun)
Dịch: Chủ ngữ + động từ tobe + thứ ... nhất + tính từ dài (+noun)
Ví dụ:
Tính từ | Nghĩa của tt | So sánh nhất | Nghĩa của tt so sánh nhất |
Different | Khác biệt | The most different | Khác biệt nhất |
Popular | Phổ biến | The most popular | Phổ biến nhất |
Basic | Cơ bản | The most basic | Cơ bản nhất |
Healthy | Khỏe mạnh | The most healthy | Khỏe mạnh nhất |
Expensive | Đắt | The most expensive | Đắt nhất |
+ Tính từ bất quy tắc (Irregular adjectives):
Tính từ | So sánh hơn | So sánh nhất |
Good (tốt) | Better than (tốt hơn) | The best (tốt nhất) |
Bad (xấu) | Worse than (xấu hơn) | The worst (xấu nhất) |
Much (nhiều) | More than (nhiều hơn) | The most (nhiều nhất) |
Many (nhiều) | More than (nhiều hơn) | The most (nhiều hơn) |
Far (xa) | - Farther than (xa hơn, so sánh khoảng cách vật lí, thực tế như độ dài, độ rộng,...) - Further than (xa hơn, so sánh khoảng cách trừu tượng như kiến thức,...) | - The farthest (xa nhất, so sánh khoảng cách vật lí thực tế như độ dài, độ rộng,...) - The furthest (xa nhất, so sán khoảng cách trừu tượng như kiến thức,...) |
Chúc bạn học tốt !
tall->taller->the tallest
small->smaller->the smallest
short->shorter->the shortest
high->higher->the highest
big->biger->bigest
ghi dấu ik ko hỉu j hết
nam taller than mai
chúc bạn học tốt