\(\rightarrow\)
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 6 2019

a) 2Cu + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2CuO
b) Zn + Cl2 \(\underrightarrow{t^o}\) ZnCl2
c) Ca + 2HCl \(\rightarrow\) CaCl2 + H2\(\uparrow\)
d) Fe2O3 + 3H2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3H2O
e) Fe2O3 + 6HNO3 \(\rightarrow\) 2Fe(NO3)3 + 3H2O
g) C2H2 + \(\frac{5}{2}\)O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2CO2 \(\uparrow\) + H2O

21 tháng 6 2019

a) 2Cu + O2 \(\underrightarrow{to}\) 2CuO

b) Zn + Cl2 \(\underrightarrow{to}\) ZnCl2

c) Ca + 2HCl → CaCl2 + H2

d) Fe2O3 + 3H2 \(\underrightarrow{to}\) 2Fe + 3H2O

e) Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O

g) C2H2 + \(\frac{5}{2}\)O2 \(\underrightarrow{to}\) 2CO2 + H2O

18 tháng 11 2017

a.Fe2O3+3H2SO4----->Fe2(SO4)3+3H2O

b.Fe3O4+4H2SO4----->Fe2(SO4)3+FeSO4+4H2O

c.2Al(OH)3+3H2SO4----->Al2(SO4)3+6H2O

d.Fe(OH)2+H3PO4----->FeHPO4+2H2O

đ.KOH+H3PO4----->KH2PO4+H2O

e.2Fe(OH)2+O2+H2O----->2Fe(OH)3

25 tháng 11 2017

f.2Na3PO4+3CaCl2→Ca2(PO4)2+6NaCl


27 tháng 6 2019

1. \(H_2+\frac{1}{2}O_2-^{t^o}\rightarrow H_2O\)

2.\(K+\frac{1}{2}Cl_2-^{t^o}\rightarrow KCl\)

3.\(2Fe+\frac{3}{2}O_2-^{t^o}\rightarrow Fe_2O_3\)

4.\(2KClO_3-^{t^o}\rightarrow2KCl+3O_2\)

5.\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)

6.\(2Ca\left(OH\right)_2+P_2O_5\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2+2H_2O\)

10 tháng 7 2018

2Zn + O2 --to--> 2ZnO

3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4

N2 + 3H2 --to--> 2NH3

4P + 5O2 --to--> 2P2O5

C + O2 --to--> CO2

17 tháng 7 2019

Bài 1:

Axit sunfuric: H2SO4

Axit sunfuro: H2SO3

Natri hidrocacbonat: NaHCO3

Natri hidroxit: NaOH

Sắt (III) clorua: FeCl3

Sắt (II) oxit: FeO

Natri silicat: Na2SiO3

Canxi cacbonat: CaCO3

Canxi hidrophotphat: CaHPO4

Canxi hidrosunfat: Ca(HSO4)2

Natri Aluminat: NaAlO2

Bài 2:

1) 4Na + O2 → 2Na2O

Na2O + H2O → 2NaOH

2) 2Ca + O2 → 2CaO

CaO + H2O → Ca(OH)2

3) S + O2 \(\underrightarrow{to}\) SO2

2SO2 + O2 \(\underrightarrow{to}\) 2SO3

SO3 + H2O → H2SO4

H2SO4 + Zn → ZnSO4 + H2

17 tháng 7 2019

Bài 1

Viết CTHH của những chất có tên sau :

Axit Sunfuric: H2SO4

Axit sunfuro: H2SO3

Natri hidrocacbonat: NaHCO3

Natri hidoxit: NaOH

Sắt (III) clorua: FeCl3

Sắt (II) oxit: FeO

Natri silicat: Na2SiO3

Canxi cacbonat : CaCO3

Canxi hidrophotphat: CaHPO4

Canxi hidrosunfat: Ca(HSO4)2

Natri ALuminat: NaAlO2

1. Đốt cháy a gam photpho trong không khí thu được 2,84 g một chất rắn màu trắng là ddiphotphopentaoxxit. a) Ghi sơ đồ phản ứng và viết công thức khối lượng của phản ứng b) Nếu a = 1,24g, tính khối lượng oxi tham gia phản ứng c) Nếu a = 2,48 g, lượng oxi tham gia phản ứng là 3,2 g thì khối lượng chất rắn thu được có thay đổi không? Tăng hay giảm bao nhiêu lần? 2. Khi cho hỗn hợp 2 kim loại A, B...
Đọc tiếp

1. Đốt cháy a gam photpho trong không khí thu được 2,84 g một chất rắn màu trắng là ddiphotphopentaoxxit.
a) Ghi sơ đồ phản ứng và viết công thức khối lượng của phản ứng
b) Nếu a = 1,24g, tính khối lượng oxi tham gia phản ứng
c) Nếu a = 2,48 g, lượng oxi tham gia phản ứng là 3,2 g thì khối lượng chất rắn thu được có thay đổi không? Tăng hay giảm bao nhiêu lần?
2. Khi cho hỗn hợp 2 kim loại A, B tác dụng hết với oxi, thu được 6,05 g hỗn hợp 2 oxit (Hợp chất của kim loại với oxi)
a) Ghi sơ đồ phản ứng
b) Tính khối lượng oxi càn dùng?
3. Hòa tan hoàn toàn 5,6 g kim loại M vào dung dịch HCl dư, phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
M + axitclohidric ------> Muối clorua + Khí hidro
Thu lấy toàn bộ lượng hidro thoát ra. Dung dịch sau phản ứng nặng hơn dung dịch ban đầu 5,4 g
a) Tính số g khí hidro thu được
b) Tính số g axit clohidric phản ứng?
4. Đốt cháy hoàn toàn 1,5 kg than (thành phần chính là C) thì dùng hết 3,2 kg oxi và sinh ra 4,4 kg khí cacbonic
a) Hãy lập PTHH của phản ứng
b) Mẫu tha trên chứa bao nhiêu % C
Nếu đốt cháy hết 3 kg than cùng loại thì lượng oxi, khí cacbonic sinh ra là bao nhiêu g?
5. Nung 1 tấn đá vôi chứa 80% là CaCO\(_3\) thì được bao nhiêu tạ vôi? Biết lượng khí cacbonic sinh ra là 3,52 tạ. Lập PTHH của phản ứng?
6. Đốt cháy hết 4,4 g hỗn hợp gồm C và S người a dùng hết 4,48 lít khí oxi (đkc). Tính khối lượng các chất khí sinh ra?
Câu 7. Hoàn thành các PTHH:
1, hidro + Oxi \(\rightarrow\) Nước
2, Sắt + oxi \(\rightarrow\) oxit sắt từ (Fe\(_3\)O\(_4\))
3, Kẽm + axit clohidric (HCl) \(\rightarrow\) Kẽm clorua + Hidro
4, Nhôm + Oxi \(\rightarrow\) nhôm oxit
5, Hidro + lưu huỳnh \(\rightarrow\) hidrosunphua
6, Cacbon + Sắt (III) oxit \(\rightarrow\) Sắt + Khí cacbonic
7, Hidro + Đồng (II) oxit \(\rightarrow\) Đông + Nước
8, Metan (CH\(_4\)) + Khói oxi \(\rightarrow\) Khí cacbonic + nước
9, Đồng (II) hidroxit + Axit sunphuric (H\(_2\)SO\(_4\)) \(\rightarrow\) Đồng sunphat + nước
10, Đá vôi (canxicacbonat) \(\rightarrow\) Khí cacbonic + canxi oxit
8. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
a) (A) + O2 \(\rightarrow\) Fe\(_2\)O\(_3\)
b) S + (B) \(\rightarrow\) SO\(_2\)
c) (C) + H\(_2\)sO\(_4\) \(\rightarrow\) ZnSO\(_4\) + H2
d) (D) + KOH \(\rightarrow\) KCl + HOH (H\(_2\)O)
e) HgO \(\rightarrow\) (E) + O\(_2\)
Hơi dài chút xíu nha nhưng cố giúp giùm mình nha! Mình cảm ơn rất nhiều nhé!!!

4
14 tháng 7 2017

1. - Sơ đồ phản ứng

Photpho + Oxi --> điphotphopentaoxit

- Công thức BTKL: mP + mO2 = mP2O5

- Nếu a = 1,24 => mO2 = 2,84 - 1,24 = 1,6 g.

- Nếu a = 2,48 (=1,24 x2) và mO2 = 3,2 (=1,6 x 2) thì mrắn thu được = 2,48 + 3,2 = 5,68 g (tăng gấp 2 lần)

15 tháng 7 2017

8, A : Fe B: O2 C: Zn D: HCl E: Hg

( pt có tác dụng vs O2 của bn bị thiếu to , bn tự cân bằng pt nha)

7, 1. 2H2 + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2H2O

2. 3Fe + 2O2 \(\underrightarrow{t^o}\) Fe3O4

3. Zn + 2HCl \(\underrightarrow{t^o}\) ZnCl2 + H2

4. 4Al + 3O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Al2O3

5. H2 + S \(\rightarrow\) H2S

6. 3C + 2Fe2O3 \(\rightarrow\) 4Fe + 3CO2

7. H2 + CuO \(\underrightarrow{t^o}\) Cu + H2O

8. CH4 + 2O2 \(\underrightarrow{t^o}\) CO2 + 2H2O

9. Cu(OH)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + 2H2O

10. CaCO3 \(\underrightarrow{t^o}\) CaO + CO2

22 tháng 7 2019

PTHH (1), (2), (3), (5), (8) đã cân bằng

\(\left(4\right)Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)

\(\left(6\right)Al\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow AlCl_3+3H_2O\)

\(\left(7\right)MnO_2+4HCl\rightarrow MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)

\(\left(9\right)P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

\(\left(10\right)2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)

22 tháng 7 2019

CaO + CO2 → CaCO3

CaO + H2O → Ca(OH)2

CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2

Ca(OH)2 + H2SO4 → CaSO4 + 2H2O

Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

2Al(OH)3 + 6HCl → 2AlCl3 + 6H2O

MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O

P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

2Fe(OH)3 \(\underrightarrow{to}\) Fe2O3 + 3H2O

18 tháng 4 2020

cám ơn bạn

4 tháng 8 2019

2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O

2Al + 2KOH + 2H2O 2KAlO2 + 3H2

2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2

2Zn(NO3)2 2ZnO + O2 + 4NO2

4Fe(NO3)3 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2

4Zn + 5H2SO4 4ZnSO4 + 4H2O + H2S

3Mg + 4H2SO4 3MgSO4 + S + 4H2O

10Al + 36HNO3 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O

4 tháng 8 2019

2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O

2Al + 2KOH + 2H2O → 2KAlO2 + 3H2

2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2

2Zn(NO3)2 →2ZnO + O2 + 4NO2

4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2

4Zn + 5H2SO4 → 4ZnSO4 + 4H2O + H2S

3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O

10Al + 36HNO3 → 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O

Sao bài cân bằng nào cx khó thế này ?.-.

14 tháng 7 2017

Cái này bạn đọc sách lớp 9 sẽ rõ cách làm , mình chỉ luôn cách làm dưới mỗi PTHH nhé :)

a/ 3NaOH + FeCl3 \(\rightarrow\) 3NaCl + Fe(OH)3 \(\downarrow\)

dd Bazo + dd muối \(\rightarrow\) muối mới + Bazo mới (ĐK xảy ra PỨ : sản phẩm tạo thành phải có chất kết tủa )

b/ Al2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 \(\rightarrow\) 2Al(NO3)3 + 3BaSO4 \(\downarrow\)

dd muối + dd muối \(\rightarrow\) 2 muối mới (ĐK xảy ra Pứ : sản phẩm tạo thành phải có ít nhất 1 chất kết tủa)

c/ 2Al(OH)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 6H2O

Bazo + axit \(\rightarrow\) muối + H2O (Phản ứng trung hòa - luôn xảy ra giữa axit và bazo )

d/ Al2O3 + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2O

oxit bazo + dd axit \(\rightarrow\) muối + H2O

e/ 3MgO + 2H3PO4 \(\rightarrow\) Mg3(PO4)2 + 3H2O

oxit bazo + dd axit \(\rightarrow\) muôi + H2O

f/2 Al + 3H2S \(\rightarrow\) Al2S3 + 3H2

kim loại + dd axit \(\rightarrow\) muối + H2 ( trừ các kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học không pứ với dd axit)

g/ CuO +2 HNO3 \(\rightarrow\) Cu(NO3)2 + H2O

oxit Bazo + dd axit \(\rightarrow\) muối + H2O

h/ CuSO4 + 2KOH \(\rightarrow\) Cu(OH)2\(\downarrow\) + K2SO4 (cách làm giống câu a )

i/ 2Al + 3CuSO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3Cu

kim loại + dd muối \(\rightarrow\) muối mới + kim loại mới

(ĐK xảy ra Pứ : từ Al trở đi trong dãy hoạt động hóa học kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dd muối )

k/ 2Na3PO4 + 3MgCl2 \(\rightarrow\) 6NaCl + Mg3(PO4)2 \(\downarrow\)

( cách làm giống câu b )

l/ 3Mg(OH)2 + 2H3PO4 \(\rightarrow\) Mg3(PO4)2 + 6H2O (cách làm giống câu c)

m/ Fe(OH)3 + 3HCl \(\rightarrow\) FeCl3 + 3H2O (cách làm giống câu c)

n/Sửa đề : Fe2(SO4)3 + 6KOH \(\rightarrow\)2 Fe(OH)3 \(\downarrow\) + 3K2SO4 (cách làm giống câu a )

o/ 3Ba(OH)2 + 2Na3PO4 \(\rightarrow\) Ba3(PO4)2 \(\downarrow\)+ 6NaOH (c/làm giống câu a )

p / 2K3PO4 + 3Ca(OH)2 \(\rightarrow\) Ca3(PO4)2 \(\downarrow\)+ 6KOH (cách làm giống câu a )

14 tháng 7 2017

Để làm tốt những bài như thế này thì bạn nên ôn lại một số tính chất cơ bản của oxit, axit, bazơ và muối nhé!

1) Tính chất hóa học của oxit

- Oxit axit:

+ Oxit axit + nước \(\rightarrow\) dd axit

+ Oxit axit + dd bazơ \(\rightarrow\) muối + nước

+ Oxit axit + oxit bazơ \(\rightarrow\) muối

- Oxit bazơ:

+ Oxit bazơ (CaO, BaO, K2O, Na2O, Li2O) + nước \(\rightarrow\) dd bazơ

+ Oxit bazơ + dd axit \(\rightarrow\) muối + nước

+ Oxit bazơ (CaO, BaO, K2O, Na2O, Li2O) + oxit axit \(\rightarrow\) muối

2) Tính chất hóa học của axit

- Dd axit làm giấy quỳ tím hóa đỏ

- Axit + kim loại \(\rightarrow\) muối + H2\(\uparrow\) (dd axit loãng không tác dụng với một số kim loại như Cu, Ag, Au, Pt,...)

- Axit + bazơ \(\rightarrow\) muối + nước (phản ứng trung hòa)

- Axit + oxit bazơ \(\rightarrow\) muối + nước

3) Tính chất hóa học của bazơ

- Dd bazơ làm giấy quỳ tím hóa xanh và làm dd phenolphtalein không màu hóa hồng

- Bazơ không tan \(\underrightarrow{t^o}\) oxit bazơ + nước

- Bazơ + dd axit \(\rightarrow\) muối + nước (phản ứng trung hòa)

- Bazơ + oxit axit \(\rightarrow\) muối + nước

4) Tính chất hóa học của muối

- Muối + kim loại \(\rightarrow\) muối mới + kim loại mới (phản ứng thế)

- Muối + axit \(\rightarrow\) muối mới + axit mới

- Muối + bazơ \(\rightarrow\) muối mới + bazơ mới

- Muối + muối \(\rightarrow\) 2 muối mới

- Muối có thể bị phân hủy ở nhiệt độ cao

Vì đa số các phản ứng trên đều là phản ứng trao đổi nên bạn cần nắm lại các điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi:

- Sản phẩm tạo thành phải có chất không tan (kết tủa) hoặc khí

- Phản ứng trung hòa (axit + bazơ) luôn xảy ra được

- Phản ứng trao đổi giữa muối với bazơ hoặc giữa muối với muối thì muối và bazơ tham gia phản ứng phải tan trong nước

Bài tập: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau

a) 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3\(\downarrow\)

b) Al2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 → 2Al(NO3)3 + 3BaSO4\(\downarrow\)

c) Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O

d) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

e) 3MgO + 2H3PO4 → Mg3(PO4)2\(\downarrow\) + 3H2O

f) 2Al + 3H2S → Al2S3 + 3H2\(\uparrow\)

g) CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O

h) CuSO4 + 2KOH → Cu(OH)2\(\downarrow\) + K2SO4

i) 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu

k) 2Na3PO4 + 3MgCl2 → 6NaCl + Mg3(PO4)2

l) 3Mg(OH)2 + 2H3PO4 → Mg3(PO4)2\(\downarrow\) + 6H2O

m) Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O

n) Fe2(SO4)3 + 6KOH → 2Fe(OH)3 + 3K2SO4

o) 3Ba(OH)2 + 2Na3PO4 → Ba3(PO4)2\(\downarrow\) + 6NaOH

p) 2K3PO4 + 3Ca(OH)2 → 6KOH + Ca3(PO4)2\(\downarrow\)