K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

LP
18 tháng 4 2022

a) Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O (phản ứng thế)

b) SO3 + H2O → H2SO4 (phản ứng hoá hợp)

c) 2Al + Fe2O3 → 2Fe + Al2O3 (phản ứng thế)

d) CaO + H2O → Ca(OH)2 (phản ứng hoá hợp)

e) 2K + 2H2O → 2KOH + H2 (phản ứng thế)

f) Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 (phản ứng thế)

21 tháng 4 2017

a, Fe2O3 + 3H2 \(\rightarrow\) 2Fe + 3H2O

b, SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4

c, 2Al + Fe2O3 \(\rightarrow\) 2Fe + Al2O3

d, CaO + H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2

e, K + H2O \(\rightarrow\) KOH + H2 \(\uparrow\)

f, Zn + H2SO4 \(\rightarrow\) ZnSO4 + H2 \(\uparrow\)

21 tháng 4 2017

a.Fe2O3+3H2=2Fe+3H2O

b.SO3+H2O=H2SO4

c.2Al+Fe2O3=2Fe+Al2O3

d.CaO+H2O=Ca(OH)2

e.2K+2H2O=2KOH+H2

f.Zn+H2SO4=ZnSO4+H2

14 tháng 5 2023

a, \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\) - pư hóa hợp

b, \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\) - pư hóa hợp

c, \(3H_2+Fe_2O_3\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\) - pư thế

d, \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\) - pư hóa hợp

e, \(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\) - pư oxi hóa khử

f, \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\) - pư họa hợp

g, \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\) - pư phân hủy

h, \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\) - pư phân hủy

i, \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\) - pư thế

j, \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\) - pư thế

14 tháng 5 2023

e là pư thế thôi cj, pư oxi hóa khử bị lược bỏ r ạ

tiện thể f là pư hóa hợp

11 tháng 3 2022

sorry đang trả lười câu khác thì lại nhầm sang câu này

11 tháng 3 2022

Moá ơi đây là làm phương trình mà khoan dc hay đấy moá

 

2 tháng 5 2023

Câu 1: Hoàn Thành PTHH sau:

a) Kali + Nước ------> Kali hidroxit + khí hidro

`2K+2H_2O->2KOH+H_2`

b) Lưu huỳnh trioxit + Nước ------> axit sunfuric

`SO_3+H_2O->H_2SO_4

c) Natri oxit + Nước ----> Natri hidroxit

`Na_2O+H_2O->2NaOH`

d) Nhôm oxit + axit sufuric -----> Nhôm sunfat + Nước

`Al_2O_3+3H_2SO_4->Al_2(SO_4)3+3H_2O`

Câu 2: Dẫn khí hidro lấy dư qua 2,4g sắt (III) oxit nung nóng. a) tính thể tích khí hidro cần dùng ở đktc? b) Tính khối lượng sắt thu được ? ( Cho Fe = 56, O = 16, H = 1) c ) cho toàn bộ sắt thu được vài dung dịch chứa 14,6 gam ãit clohidric hãy tích thể tích khí hidro tạo thành ở đktc

`3H_2+Fe_2O_3->2Fe+3H_2O`(to)

0,045----0,015--------0,03

`n_(Fe_2O_3)=(2,4)/160=0,015 mol`

`->V_(H_2)=0,045.22,4=1,008l`

`->m_(Fe)=0,03.56=1,68l`

`Fe+2HCl->FeCl_2+H_2`

0,03------------------------0,03 mol

`->nHCl=(14,6)/(36,5)=0,4 mol`

Lập tỉ lệ : HCl dư

`->V_(H_2)=0,03.22,4=0,672l`

`#YBTran:3`

2 tháng 5 2023

Khi nào cx chăm v thì hay:))

1. Khí Hiđro+Chì(||)oxit---->Chì +nước

H2 + PbO -to-> Pb+ H2O

2. Điphotpho pentaoxit +nước--> axit photphoric

P2O5 + 3 H2O -> 2 H3PO4

3. Magiê+axitClohiđric---> magiê clorua+khí Hiđro.

Mg + 2 HCl -> MgCl2 + H2

4. Natri +nước ----> natri hidroxit+khí hiđro

Na + H2O -> NaOH + 1/2 H2

5. Bari oxit+nước --> bari hidroxit.

BaO + H2O -> Ba(OH)2

6. Kali clorat --> Kali clorua+khí oxi

2 KClO3 -to-> 2 KCl + 3 O2

7. Sắt từ oxit+khí hiđro--->sắt+nước

Fe3O4 + 4 H2 -to-> 3 Fe + 4 H2O

8. Canxi +nước-->canxi hidroxit+khí hiđro

Ca + 2 H2O -> Ca(OH)2 + H2

9. ..............+..........--> Kali oxi.

4 K + O2 -to-> 2 K2O

10. Khí Hiđro+sắt(|||)oxit--->sắt+nước

3 H2 + Fe2O3 -to-> 2 Fe + 3 H2O

11. Kẽm +axit sunfuric--->kẽm sunfat +khí hiđro.

Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2

12. Lưu huỳnh trioxit +nước-->axit sunfuric.

SO3 + H2O -> H2SO4

3 tháng 3 2020

Câu số 4 tại sao lại là 1/2 H2 vậy bạn???

20 tháng 3 2022

Câu 2: Hoàn thành các phư¬ơng trình phản ứng, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có. Xác định các phản ứng đó thuộc loại phản ứng hoá học nào?

1. Sắt (III) oxit + Khí hiđro Sắt + Nước

Fe2O3+3H2-to>2Fe+3H2O (oxi hóa khử)

2. Phốt pho + oxi điphotpho pentaoxit

4P+5O2-to>2P2O5 (hóa hợp)

3. Kẽm + Oxi Kẽm oxit

Zn+O2-to>ZnO (hóa hợp)

4. Magie + Oxi Magie oxit

Mg+O2-to>MgO (hóa hợp)

5. Lưu huỳnh + oxi Lưu huỳnh đioxit

S+O2-to>SO2 (hóa hợp)

Câu 1: Nêu tính chất hoá học của oxi, mỗi tính chất viết một phương trình hoá học minh hoạ. Câu 2: Nêu định nghĩa phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy. Cho thí dụ minh họa. Câu 3: Nêu định nghĩa oxit, cách gọi tên oxit cho thí dụ minh họa. Câu 4: So sánh sự cháy và sự oxi hóa chậm? Điều kiện phát sinh và các biện pháp để dập tắt sự cháy? Câu 5: Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết mỗi...
Đọc tiếp

Câu 1: Nêu tính chất hoá học của oxi, mỗi tính chất viết một phương trình hoá học minh hoạ.
Câu 2: Nêu định nghĩa phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy. Cho thí dụ minh họa.
Câu 3: Nêu định nghĩa oxit, cách gọi tên oxit cho thí dụ minh họa.
Câu 4: So sánh sự cháy và sự oxi hóa chậm? Điều kiện phát sinh và các biện pháp để dập tắt sự
cháy?
Câu 5: Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại gì?
1. Khí hiđro + Chì (II) oxit ot Chì + nước
2. Kali clorat ot Kali clorua + Khí oxi
3. Sắt từ oxit + khí hidro ot Sắt + nước
4. ……...... + ………… ¾® kali oxit
5. Khí hiđro + sắt (III) oxit ot Sắt + nước
6. Kẽm + axit sunfuric ¾® Kẽm sunfat + Khí hiđro
7. Lưu huỳnh trioxit + nước ¾® Axit sunfuric

3
13 tháng 3 2020

Câu 1:

+ Tác dụng với kim loại:

t⁰

2Cu + O2 ------> 2CuO

+ Tác dụng với Hiđro:

t⁰

O2 + 2H2 ------> 2H2O

+ Tác dụng với phi kim:

t⁰

4P + 5O2 ------> 2P2O5

Câu 2:

+ Phản ứng hóa hợp là PƯHH trong đó có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.

t⁰

Fe + O2 ------> Fe3O4

+ Phản ứng phân hủy là PƯHH trong đó có 2 hay nhiều chất được tạo thành từ một chất ban đầu.

t⁰

KClO3 ------> O2 + KCl

Câu 3:

Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố hóa học trong đó có một nguyên tố là oxy. Công thức hóa học chung: MₓOy

Cách gọi tên cho:

+ Oxit axit: tên phi kim + oxit

P2O5 : điphotpho pentaoxit

+ Oxit bazo: tên kim loại ( kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị ) + oxit

FeO : sắt (II) oxit

Câu 4 :

So sánh:

Giống nhau:

- Đều là sự oxi hoá có toả nhiệt

Khác nhau:

Sự cháy:

- Là phản ứng Oxi hoá xảy ra nhanh.

- Có phát sáng

- Lượng nhiệt toả nhiều

Sự oxi hoá chậm:

- Là phản ứng oxy hoá xảy ra chậm

- Không phát sáng

- Lượng nhiệt toả ít

Điều kiện phát sinh và biện pháp dập tắt sự cháy?

  1. Điều kiện phát sinh: Cho không khí vào để duy trì sự cháy.
  2. Biện pháp dập tắt: Ngăn cách ngọn lửa và không khí không cho tiếp xúc với nhau.

Câu 5 : Mk không hiểu mấy kí tự

13 tháng 3 2020

bài 3

Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố hóa học trong đó có một nguyên tố là oxy.

Oxit bazơ: là những oxit tác dụng với axit tạo thành muối và nước. Một số Oxit bazơ phản ứng với nước tạo thành bazơ tan gọi là kiềm.

Ví dụ: Na2O - NaOH, Fe2O3 - Fe(OH)3...

Oxit axit: là những oxit tác dụng với bazo tạo ra muối và nước, phản ứng với nước tạo thành 1 axít.

Ví dụ: Mn2O7 - HMnO4, CO2 - H2CO3, P2O5 - H3PO4..

Oxit lưỡng tính: là oxit có thể tác dụng với axit hoặc bazơ tạo muối và nước

Ví dụ: Al2O3, ZnO

Oxit trung tính: là oxit không phản ứng với nước để tạo bazơ hay axit, không phản ứng với bazơ hay axit để tạo muối.

Ví dụ: Cacbon monoxit - CO, Nitơ monoxit - NO,...

bài 4

  • lqphuc2006

Đáp án:

So sánh:

Giống nhau:

- Đều là sự oxi hoá có toả nhiệt

Khác nhau:

Sự cháy:

- Là phản ứng Oxi hoá xảy ra nhanh.

- Có phát sáng

- Lượng nhiệt toả nhiều

Sự oxi hoá chậm:

- Là phản ứng oxy hoá xảy ra chậm

- Không phát sáng

- Lượng nhiệt toả ít

Giải thích:

Sự cháy trong không khí xảy ra chậm hơn và tạo ra nhiệt độ thấp hơn sự cháy trong oxi bởi vì không khí là một hỗn hợp khí trong đó oxi chiếm 1/5 còn lại là nhiều chất khí khác; do đó trong không khí khi cháy lượng oxi có thể cung cấp không đủ cho sự cháy hoặc cung cấp không liên tục. Mặt khác, nhiệt lượng cháy còn bị tiêu hao do làm nóng các khí khác (như nitơ, cacbonic,…). Vì vậy nhiệt lượng tỏa ra cũng thấp hơn so với khi cháy trong oxi nguyên chất.

Điều kiện phát sinh và biện pháp dập tắt sự cháy?

  1. Điều kiện phát sinh: Cho không khí vào để duy trì sự cháy.
  2. Biện pháp dập tắt: Ngăn cách ngọn lửa và không khí không cho tiếp xúc với nhau.
28 tháng 11 2021

\(a,2Fe+3Cl_2\buildrel{{t^o}}\over\to 2FeCl_3\\ 2:3:2\\ b,4Al+3O_2\buildrel{{t^o}}\over\to 2Al_2O_3\\ 4:3:2\\ c,2H_2+O_2\buildrel{{t^o}}\over\to 2H_2O\\ 2:1:2\\ d,CuO+CO\buildrel{{t^o}}\over\to Cu+CO_2\\ 1:1:1:1\\ e,2Na+2H_2O\to 2NaOH+H_2\\ 2:2:2:1 \)