Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, Fe2O3 + 3H2 \(\rightarrow\) 2Fe + 3H2O
b, SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4
c, 2Al + Fe2O3 \(\rightarrow\) 2Fe + Al2O3
d, CaO + H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2
e, K + H2O \(\rightarrow\) KOH + H2 \(\uparrow\)
f, Zn + H2SO4 \(\rightarrow\) ZnSO4 + H2 \(\uparrow\)
a.Fe2O3+3H2=2Fe+3H2O
b.SO3+H2O=H2SO4
c.2Al+Fe2O3=2Fe+Al2O3
d.CaO+H2O=Ca(OH)2
e.2K+2H2O=2KOH+H2
f.Zn+H2SO4=ZnSO4+H2
a, \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\) - pư hóa hợp
b, \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\) - pư hóa hợp
c, \(3H_2+Fe_2O_3\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\) - pư thế
d, \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\) - pư hóa hợp
e, \(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\) - pư oxi hóa khử
f, \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\) - pư họa hợp
g, \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\) - pư phân hủy
h, \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\) - pư phân hủy
i, \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\) - pư thế
j, \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\) - pư thế
Câu 1: Hoàn Thành PTHH sau:
a) Kali + Nước ------> Kali hidroxit + khí hidro
`2K+2H_2O->2KOH+H_2`
b) Lưu huỳnh trioxit + Nước ------> axit sunfuric
`SO_3+H_2O->H_2SO_4
c) Natri oxit + Nước ----> Natri hidroxit
`Na_2O+H_2O->2NaOH`
d) Nhôm oxit + axit sufuric -----> Nhôm sunfat + Nước
`Al_2O_3+3H_2SO_4->Al_2(SO_4)3+3H_2O`
Câu 2: Dẫn khí hidro lấy dư qua 2,4g sắt (III) oxit nung nóng. a) tính thể tích khí hidro cần dùng ở đktc? b) Tính khối lượng sắt thu được ? ( Cho Fe = 56, O = 16, H = 1) c ) cho toàn bộ sắt thu được vài dung dịch chứa 14,6 gam ãit clohidric hãy tích thể tích khí hidro tạo thành ở đktc
`3H_2+Fe_2O_3->2Fe+3H_2O`(to)
0,045----0,015--------0,03
`n_(Fe_2O_3)=(2,4)/160=0,015 mol`
`->V_(H_2)=0,045.22,4=1,008l`
`->m_(Fe)=0,03.56=1,68l`
`Fe+2HCl->FeCl_2+H_2`
0,03------------------------0,03 mol
`->nHCl=(14,6)/(36,5)=0,4 mol`
Lập tỉ lệ : HCl dư
`->V_(H_2)=0,03.22,4=0,672l`
`#YBTran:3`
1. Khí Hiđro+Chì(||)oxit---->Chì +nước
H2 + PbO -to-> Pb+ H2O
2. Điphotpho pentaoxit +nước--> axit photphoric
P2O5 + 3 H2O -> 2 H3PO4
3. Magiê+axitClohiđric---> magiê clorua+khí Hiđro.
Mg + 2 HCl -> MgCl2 + H2
4. Natri +nước ----> natri hidroxit+khí hiđro
Na + H2O -> NaOH + 1/2 H2
5. Bari oxit+nước --> bari hidroxit.
BaO + H2O -> Ba(OH)2
6. Kali clorat --> Kali clorua+khí oxi
2 KClO3 -to-> 2 KCl + 3 O2
7. Sắt từ oxit+khí hiđro--->sắt+nước
Fe3O4 + 4 H2 -to-> 3 Fe + 4 H2O
8. Canxi +nước-->canxi hidroxit+khí hiđro
Ca + 2 H2O -> Ca(OH)2 + H2
9. ..............+..........--> Kali oxi.
4 K + O2 -to-> 2 K2O
10. Khí Hiđro+sắt(|||)oxit--->sắt+nước
3 H2 + Fe2O3 -to-> 2 Fe + 3 H2O
11. Kẽm +axit sunfuric--->kẽm sunfat +khí hiđro.
Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2
12. Lưu huỳnh trioxit +nước-->axit sunfuric.
SO3 + H2O -> H2SO4
Câu 2: Hoàn thành các phư¬ơng trình phản ứng, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có. Xác định các phản ứng đó thuộc loại phản ứng hoá học nào?
1. Sắt (III) oxit + Khí hiđro Sắt + Nước
Fe2O3+3H2-to>2Fe+3H2O (oxi hóa khử)
2. Phốt pho + oxi điphotpho pentaoxit
4P+5O2-to>2P2O5 (hóa hợp)
3. Kẽm + Oxi Kẽm oxit
Zn+O2-to>ZnO (hóa hợp)
4. Magie + Oxi Magie oxit
Mg+O2-to>MgO (hóa hợp)
5. Lưu huỳnh + oxi Lưu huỳnh đioxit
S+O2-to>SO2 (hóa hợp)
Câu 1:
+ Tác dụng với kim loại:
t⁰
2Cu + O2 ------> 2CuO
+ Tác dụng với Hiđro:
t⁰
O2 + 2H2 ------> 2H2O
+ Tác dụng với phi kim:
t⁰
4P + 5O2 ------> 2P2O5
Câu 2:
+ Phản ứng hóa hợp là PƯHH trong đó có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
t⁰
Fe + O2 ------> Fe3O4
+ Phản ứng phân hủy là PƯHH trong đó có 2 hay nhiều chất được tạo thành từ một chất ban đầu.
t⁰
KClO3 ------> O2 + KCl
Câu 3:
Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố hóa học trong đó có một nguyên tố là oxy. Công thức hóa học chung: MₓOy
Cách gọi tên cho:
+ Oxit axit: tên phi kim + oxit
P2O5 : điphotpho pentaoxit
+ Oxit bazo: tên kim loại ( kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị ) + oxit
FeO : sắt (II) oxit
Câu 4 :
So sánh:
Giống nhau:
- Đều là sự oxi hoá có toả nhiệt
Khác nhau:
Sự cháy:
- Là phản ứng Oxi hoá xảy ra nhanh.
- Có phát sáng
- Lượng nhiệt toả nhiều
Sự oxi hoá chậm:
- Là phản ứng oxy hoá xảy ra chậm
- Không phát sáng
- Lượng nhiệt toả ít
Điều kiện phát sinh và biện pháp dập tắt sự cháy?
- Điều kiện phát sinh: Cho không khí vào để duy trì sự cháy.
- Biện pháp dập tắt: Ngăn cách ngọn lửa và không khí không cho tiếp xúc với nhau.
Câu 5 : Mk không hiểu mấy kí tự
bài 3
Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố hóa học trong đó có một nguyên tố là oxy.
Oxit bazơ: là những oxit tác dụng với axit tạo thành muối và nước. Một số Oxit bazơ phản ứng với nước tạo thành bazơ tan gọi là kiềm.
Ví dụ: Na2O - NaOH, Fe2O3 - Fe(OH)3...
Oxit axit: là những oxit tác dụng với bazo tạo ra muối và nước, phản ứng với nước tạo thành 1 axít.
Ví dụ: Mn2O7 - HMnO4, CO2 - H2CO3, P2O5 - H3PO4..
Oxit lưỡng tính: là oxit có thể tác dụng với axit hoặc bazơ tạo muối và nước
Ví dụ: Al2O3, ZnO
Oxit trung tính: là oxit không phản ứng với nước để tạo bazơ hay axit, không phản ứng với bazơ hay axit để tạo muối.
Ví dụ: Cacbon monoxit - CO, Nitơ monoxit - NO,...
bài 4
- lqphuc2006
Đáp án:
So sánh:
Giống nhau:
- Đều là sự oxi hoá có toả nhiệt
Khác nhau:
Sự cháy:
- Là phản ứng Oxi hoá xảy ra nhanh.
- Có phát sáng
- Lượng nhiệt toả nhiều
Sự oxi hoá chậm:
- Là phản ứng oxy hoá xảy ra chậm
- Không phát sáng
- Lượng nhiệt toả ít
Giải thích:
Sự cháy trong không khí xảy ra chậm hơn và tạo ra nhiệt độ thấp hơn sự cháy trong oxi bởi vì không khí là một hỗn hợp khí trong đó oxi chiếm 1/5 còn lại là nhiều chất khí khác; do đó trong không khí khi cháy lượng oxi có thể cung cấp không đủ cho sự cháy hoặc cung cấp không liên tục. Mặt khác, nhiệt lượng cháy còn bị tiêu hao do làm nóng các khí khác (như nitơ, cacbonic,…). Vì vậy nhiệt lượng tỏa ra cũng thấp hơn so với khi cháy trong oxi nguyên chất.
Điều kiện phát sinh và biện pháp dập tắt sự cháy?
- Điều kiện phát sinh: Cho không khí vào để duy trì sự cháy.
- Biện pháp dập tắt: Ngăn cách ngọn lửa và không khí không cho tiếp xúc với nhau.
\(a,2Fe+3Cl_2\buildrel{{t^o}}\over\to 2FeCl_3\\ 2:3:2\\ b,4Al+3O_2\buildrel{{t^o}}\over\to 2Al_2O_3\\ 4:3:2\\ c,2H_2+O_2\buildrel{{t^o}}\over\to 2H_2O\\ 2:1:2\\ d,CuO+CO\buildrel{{t^o}}\over\to Cu+CO_2\\ 1:1:1:1\\ e,2Na+2H_2O\to 2NaOH+H_2\\ 2:2:2:1 \)
a) Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O (phản ứng thế)
b) SO3 + H2O → H2SO4 (phản ứng hoá hợp)
c) 2Al + Fe2O3 → 2Fe + Al2O3 (phản ứng thế)
d) CaO + H2O → Ca(OH)2 (phản ứng hoá hợp)
e) 2K + 2H2O → 2KOH + H2 (phản ứng thế)
f) Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 (phản ứng thế)