Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. Choose the word in each group that has underlined, italic part pronounced differently.
1. A. energy B. generous C. category D. suggest
2. A. garbage B. standard C. solar D. lunar
3. A. covered B. installed C. described D. decorated
4. A. charity B. chopstick C. children D. Christmas
5. A. bulb B. celebrate C. plumber D. blanket
II. Complete the sentences with the most suitable words.
6. There are_______ saving methods and inventions to use solar energy.
A. energetic B. energize C. energy D. energetics
7. I had to pay much money this month for the international_______.
A. calls B. calling C. to call D. called
8. She is very tired; _______, she has to finish her homework.
A. moreover B. so C. and D. however
9. She forgot_______ off the gas before going out.
A. turn B. turning C. to turn D. turned
10. I suggest_______ money for the poor people in our neighborhood.
A. save B. to save C. saving D. saved
11. Can you tell me the reasons for_______ the Mother’s Day?
A. celebrating B. celebration C. celebrate D. celebrated
12. What activities do you want to_______ in at school and at the club?
A. taking part B. taken part C. take part D. took part
13. I live in Dalat, _______ is one of the most beautiful cities of Vietnam.
A. who B. which C. whom D. whose
14. The people_______ live in Greece speak Greek.
A. which B. whom C. where D. who
15. Tet is a festival_______ occurs in late January or early February.
A. who B. which C. whom D. when
16. This newspaper is_______ every day. It’s a daily newspaper.
A. publishing B. published C. to publish D. publish
17. He is tired_______ he stay up late watching TV.
A. so B. because C. but D. and
18. We are talking about the preservation of_______ resource.
A. natural B. naturally C. nature D. naturalize
19. I will be_______ if she manages to sell that motorbike at a high price.
A. surprise B. surprised C. surprising D. to surprise
20. Unless you understand, I_______ explain it again to you.
A. am B. was C. will D. would.
III. Choose A, B, C, D to complete the paragraph.
These days it is important to open a newspaper (21)______ reading about the damage we are doing to
the environment. The earth is being Threatened (22)______ the future looks bad. (23)______ can each of
us do?
We cannot clean (24)______ our polluted rivers and seas overnight. Nor can we stop the (25)______ of
plan and animals. But we can stop adding to the problem (26)______ scientists look for answers.
It may not be easy to change your lifestyle (27)______ but some steps are easy to take: cut down the
amount of driving you do, or use a little plastic as possible. It is also easy to save (28)______, which also
(29)______ household bills. We must all make a personal decision to work for the future of our planet if
we want to ensure a better world (30)______ our grandchildren.
21. A. with B. without C. and D. but
22. A. and B. however C. so D. moreover
23. A. Where B. When C. Why D. What
24. A. up B. to C. on D. in
25. A. appear B. appearance C. disappear D. disappearance
26. A. when B. during C. while D. within
27. A. complete B. completeness C. completely D. to complete
28. A. water B. energy C. money D. health
29. A. adds B. decreases C. reduces D. supplies
30. A. from B. for C. to D. in
V. Choose one sentence that has the same meaning as the root one.
36. Although I was very tired, I couldn’t sleep.
A. In spite of being very tired, I could sleep.
B. In spite being very tired, I couldn’t sleep.
C. In spite of to be very tired, I couldn’t sleep.
D. In spite of being very tired, I couldn’t sleep.
37. Let’s decorate the house and make lots of cakes for Tet.
A. I suggest decorating the house and making lots of cakes.
B. I suggest being decorated the house and making lots of cakes.
C. I suggest to decorated the house and making lots of cakes.
D. I suggest should decorate the house and making lots of cakes.
38. Promise to try harder or I won’t help you.
A. If you promise to try harder, I won’t help you.
B. If you don’t promise to try harder, I will help you.
C. If you don’t promise to try harder, I won’t help you.
D. Unless you don’t promise to try harder, I won’t help you.
39. We didn’t go out because of the rain.
A. Because it was raining, we didn’t go out.
B. Because it was rain, we didn’t go out.
C. Because it was not raining, we didn’t go out.
D. When it was raining, we didn’t go out.
40. The storm destroyed the town completely.
A. The town destroyed completely by the storm.
B. The town was destroyed completely by the storm.
C. The town was destroyed by the storm completely.
D. The town was completely by the storm destroyed
1 . B
2 . A
3 . C
KẾT quả của mình chưa chắc đã đúng đâu nha
21. at ⇒ to
22. yours ⇒ your
23. and ⇒ so
24. does ⇒ did
25. How much ⇒ How many
26. Don't try ⇒ bỏ
À mình nhầm, câu 26 thì bỏ don't thôi nhé, ko phải bỏ cả don't try đâu
* Find the word which has a different sound in the underlined part.
7. A. happy | B. hat | C. dad | D. plant |
8. A. bicycle | B. exciting | C. favorite | D. widely |
1. Odd one out. Which underlined part is pronounced differently in each line?
1. A. ears B.eyes C. arms D. lips
2. A. stove B. telephone C. mother D. bone
3. A. vases B. dishes C tables D. fridges
4. A. notebooks B. rulers C. erasers D. pencils
5. A. brother B. nose C. stomach D.oven
2. Write the names of school things and furniture in the house which begin with /b/and /p/.
/b/ bag, board,benches...
/p/ pen, pencil, pencil case, pencil sharperner...
3. Complete the words.
1. English 2. homework
3. lunch 4. sports
5. badminton 6. physics
7. lesson 8. judo
Now write the words in the correct group.
Play: sports, badminton
Do: homework, judo
Have: lunch, lesson
Study: English, physics
4. Do the crossword puzzle.
ACROSS
1. This is a large cupboard for hanging your clothes. wardrobe
2 People sit, talk and relax in this room. living room
3. This is a set of rooms, usually on one floor of a building. aparment
4. This is a large picture that is put on a wall. poster DOWN
1. People eat in this room. dining room
2. This is a space inside the front door of a building. hall
1. Odd one out. Which underlined part is pronounced differently in each line?
1. A. ears B.eyes C. arms D. lips
2. A. stove B. telephone C. mother D. bone
3. A. vases B. dishes C tables D. fridges
4. A. notebooks B. rulers C. erasers D. pencils
5. A. brother B. nose C. stomach D.oven
Hướng dẫn:
Chọn từ phát âm khác với từ còn lại. Phần gạch dưới nào được phát âm khác trong mỗi hàng?
1. Chọn D. lips, vì âm S gạch dưới được phát âm là /s/, trong khi âm s trong những từ còn lại được phát âm là /z/, cụ thể: A. ears /iaz/, B. eyes /aiz/, c. arms /a:mz/, D. lips /lips/
2. Chọn c. mother vì âm o gạch dưới được đọc là /a/, trong khi âm 0 trong những từ còn lại được đọc là /au/, cụ thể: A. stove /stauv/, B. telephone /'telifaun/, c. mother /'maðə/, D. bone /baun/.
3. Chọn c. tables vì âm es gạch dưới được phát âm là /z/, trong khi âm es trong những từ còn lại được phát âm là /iz/, cụ thể: A. vases /va:ziz/, B dishes /dijiz/, c. tables /’teibəlz/, Dfridges /frid3iz/.
4. Chọn A. notebooks vì âm S gạch dưới được phát âm là /s/, trong khi âm S trong những từ còn lại được phát âm là /z/, cụ thể: A. notebooks /'noutbuks/, B. rulers /'ruiləz/, c. erasers /I'reizəz/, D. pencils /'pensəlz/.
5. Chọn B. nose vì âm o gạch dưới được phát âm là /au/ trong khi âm 0 trong những từ còn lại được phát âm là /a/, cụ thể: A. brother /'braðə/, B. nose /nauz/, C stomach /'stamak/, D. oven /'avən/.
2. Write the names of school things and furniture in the house which begin with /b/and /p/.
/b/ book,__________________________________
/p/ pen,___________________________________
Hướng dẫn:
Viết tên của đồ vật ở trường và đồ đạc trong nhà bắt đầu với /b/ và /p/.
/b/: book, board, bench,...
/p/: pencil, pool, pillow, pen, picture,...
3. Complete the words.
1. E_ _l_ _ _ 2. h_ _ _w_ _ _
3. l_ _ _h 4. s_ _ r_ _
5. b_ _m_ _ _ _ n 6. p_ _s_ _ _
7. l_ _ _o_ 8. j_ _ _
Now write the words in the correct group.
Play:____________________________
Do:______________________________
Have:___________________________
Study:___________________________________
Hướng dẫn:
Hoàn thành các từ sau.
1. English 2. homework 3. lunch 4. sports
5. badminton 6. physics 7. lesson 8. judo
Bây giờ viết những từ trên theo nhóm:
Play: sports, badminton
Do: homework, judo
Have: lunch, a lesson
Study: English, physics
4. Do the crossword puzzle.
ACROSS
1. This is a large cupboard for hanging your clothes.
2 People sit, talk and relax in this room.
3. This is a set of rooms, usually on one floor of a building.
4. This is a large picture that is put on a wall.
DOWN
1. People eat in this room.
2. This is a space inside the front door of a building.
Hướng dẫn:
Giải câu đố ô chữ
Ngang
1. Đây là một tủ lớn để treo quần áo. (wardrobe)
2. Mọi người ngồi, nói chuyện và giải trí trong căn phòng này. (living room)
3. Đây là một nhóm các phòng, thường nằm trên một tầng của một tòa nhà. (apartment).
4. Đây là bức tranh lớn được đặt trên tường (poster)
Dọc
1. Mọi người ăn trong phòng này. (dining room)
2. Đây là không gian bên trong cửa trước của một tòa nhà. (hall)
5. Choose the correct words.
- Hue is a quiet/talkative student. She doesn't say much in class.
- Trang is a shy/confident girl. She doesn't talk much when she meets new friends.
- My friends always do their homework. They're lazy/hard-working.
- My mother never gets angry with us. She's patient/boring.
- My younger brother is very kind/sporty. He can play football, badminton and volleyball very well.
Hướng dẫn:
Chọn từ đúng trong các câu sau.
1. quiet 2. shy 3. hard-working 4. patient 5. sporty
1. Huệ là một học sinh trầm tính. Cô ấy không bao giờ nói nhiều trong lớp.
2. Trang là một cô gái hay ngại ngùng. Cô ấy không nói chuyện nhiều khi gặp bạn mới.
3. Các bạn tôi luôn làm bài tập về nhà. Họ chăm chỉ.
4. Mẹ tôi không bao giờ giận chúng tôi. Bà luôn kiên nhẫn.
5. Em trai tôi rất ham thích thể thao. Em ấy có thể chơi bóng đá, cầu lông và bóng chuyền rất giỏi.
6. Complete the sentences with the present simple or the present continuous form of the verbs in brackets.
- We can't go out now. It (rain)_______ .
- What time you (have)_____ breakfast every day?
- I (not/go out)______ this afternoon. I (do) ____my homework.
- My dog (like)________ my bed very much. He (sleep)______ on it now.
- There (be)______ a lamp, a computer and some books on my desk.
Hướng dẫn:
Hoàn thành các câu với thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của những động từ trong ngoặc.
1. is raining 2. do you have
3. am not going out; am doing 4. likes; is sleeping 5. is
1. Bây giờ chúng tôi không thể ra ngoài. Trời đang mưa.
2. Mỗi ngày bạn ăn sáng lúc mấy giờ?
3. Tôi sẽ không đi ra ngoài vào trưa nay. Tôi sẽ làm bài tập về nhà.
4. Con chó của tôi rất thích cái giường của tôi. Bây giờ nó đang ngủ trên đó kìa.
5. Có một cây đèn, một máy vi tính và vài quyển sách trên bàn của tôi.
7. Nick is describing his mother. Complete the description with the correct form of the verbs "be" or "have". Sometimes you need the negative form.
My mother (1)_______ 45 years old. She (2)______
chubby because she likes playing sports. She
(3) black hair. Her hair (4) _____ blonde.
She (5)_____ blue eyes, a straight nose and full lips.
Her fingers (6)______ slim. My mother (7)________
kind. She likes helping other people. She (8)______
also funny because she usually makes us laugh.
I love her very much.
Hướng dẫn:
Nick đang miêu tả mẹ anh ta. Hãy hoàn thành bài miêu tả với hình thức đứng của động từ “be” hoặc “have”. Thỉnh thoảng em cần dùng hình thức phủ định.
(1). is (2). is not (3). doesn’t have (4). is
(5). has (6). are (7). is (8). is
Mẹ tôi 45 tuổi. Mẹ không mũm mĩm bởi vì mẹ thích chơi thể thao. Mẹ không có mái tóc đen. Tóc mẹ vàng. Mẹ có đôi mắt xanh, mũi thẳng và đôi môi đầy đặn. Ngón tay mẹ ốm. Mẹ tốt bụng. Mẹ thích giúp dỡ người khác. Mẹ cũng vui tính bởi vì mẹ hay làm chúng tôi cười. Tôi yêu mẹ lắm.
I.Pronunciation:
1 a.man b.fan c. fat d.table
9. a.happy b.fly c.sky d.dry
2.that make take cake
10. a.find b.thing c.nine d.wine
3.a.gun b.fun c.sun d.june
11. a.clown b.down c.cown d.town
4.a.above b.glove c.love d.move
12 a.cow b.show c.know d.throw
5.a.clear b.dear c.hear d.pear
13. a.thank b.that c.this d.those
6.a.cost b.most c.post d.roast
14. a.come b.home c.some d.one
7.a.cow b.now c.how d.show
15. a.name b.classmate c. paper d.thank
8.a.hi b.fine c.night d.children
16. a.old b.morning c.bingo d.hello
II.Chọn câu trả lời đúng nhất
1. How ......... Lan feel ? a. do b. does c. is d. are
2. What ....... you like ? I’d like some noodles a. will b. would c. do d. are
3. ......... is he doing? He’s listening to music a. where b. who c.what d. when
4. ......... beef does she want ? a. How much b. how many c. how d. how long
5. Mai needs ........ chocolates a. a bar of b. a packet of c. a box of d. a bottle of
6. Nam is ........... He’d like to sit down. a. tired b. hungry c. thirsty d. cold
7. He ......... his bicycle at the moment a. rides b.is riding c. ride d. to ride
8. I’d like....... orange, please a. an b. a c. any d. some
9. He .............. his bicycle now a.riding b. is riding c. ride d. rides 10.she always .............. at five o’clock a.get up b.gets up c. is getting d. getting
11. There are ................apples on the table a. any b. some c .a d.an
12. ................... are you going to stay ? In a hotel a. what b.when c. where d.which
13. I’m going ................. the Ngoc Son Temple tomorrow a. see b. sees c.to see d.seeing
14................... I help you ? yes,I’m like some beef ,please a. do b.can c.am d.is
15. Mary and Tom never ...................... to school on Sundays a. goes b. are going c.go d.don’t go
16. ................... apples do you want ? a.How often b.How many c. How much d.How
17.what ................. you ............ to do tomorrow ? a. does .......go b.is.......going c.are.....going d.do........go
18. Are you free ................ Sunday ? a.in b.at c.of d. on.
19.I’d like ...........................noodles a.some b.any c.a d.an 20................oranges do you want ? A dozen . a.How much b.How many c.How d.What