Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 make charge for
3 make use of
4 take care of
5 set firre with
6 make room for
7 take pride in
8 keep trace of
9 take into account
10 keep in mind
1 taken charge of : đảm đương, chịu trách nhiệm
2 keep pace with: theo kịp
3 made (good) use of: tận dụng
4 caught sight of: thoáng thấy
5 set fire to: đốt
6 make room for: tạo ko gian, chỗ trống cho cái gì
7 took (great) pride in: tự hào về ai
8 keep track of: theo dõi
9 take account of: xem xét cẩn thận, kĩ càng
10 set one's mind on: quyết tâm, chú tâm làm gì
2C
3C (put sth down: giết một con vật đã quá già, yếu hoặc bị trọng thương)
4B (pack up sth: thu dọn đồ đạc)
5C
6A
7B (made-to-measure: (quần áo, giày dép) được may đo riêng cho ai)
8C (clear sth up: dọn dẹp)
9D (be indifferent to sth: thờ ơ với)
10A (go along with sth/sb: ủng hộ, đồng tình)
1A (strike up sth: bắt đầu (1 mối quan hệ/cuộc hội thoại...))
2A (come in for: hứng chịu sự chỉ trích/ bị đổ lỗi)
3D (press on: tiếp tục)
4C (peter out: cạn dần)
5D (put sth down to st/sb/Ving: quy/gán cái gì cho...)
6D (exception to sth: ngoại lệ)
7A (live up to one's expectations: đáp ứng được mong đợi của ai)
8A (take sth for granted: tin vào điều gì mà ko cần suy nghĩ)
9B (occur to sb:(ý tưởng) chợt nảy ra)
10D (comply with: tuân theo)
A. In the picture, a woman is walking in a forest. She is wearing a green jacket and taking two poles to walk through the forest.
(Trong bức tranh, người phụ nữ đang đi trong một khu rừng. Cô ấy mặc một cái áo khoác xanh và đem 2 cái gậy để đi qua khu rừng.)
B. The picture shows a group of people are sailing through a waterfall. It looks quite dangerous but they're probably feeling delighted and excited.
(Bức tranh cho thấy một nhóm người đang chèo thuyền qua một thác nước. Nó trông khá nguy hiểm nhưng họ có lẽ đều cảm thấy vui và hào hứng.)
C. The man in the picture is jumping bungee. This is a risky sport so he should wear safety harness. However, he looks so fun and excited.
(Người đàn ông trong hình đang nhảy bungee. Đây là một môn thể thao nguy hiểm nên anh ta nên đeo dây đeo bảo hộ. Nhưng trông anh ta rất vui và phấn khích.)
1 at (at fault : có lỗi)
2 in vogue (mốt)
3 off (off color : bị ốm)
4 under (under arest : bị bắt)
5 in (sing in key: hát chính)
6 to ( to excess : quá nhiều)
7 of (ingenuity of : kĩ năng để )
8 into (lure into : thu hút)
9 of (avail sb of: tận dụng)
10 at - in(guess at : tưởng tượng, in vain : vô ích)
11 with (find fault with : chỉ trích)
12 for (fall for: bị trêu đùa)
13 up - with (made up: phân vân, finish with sb: kết thúc với ai)
14 on (jump on sb: chỉ trích ai đó)
15 about - with (serious about : nghiêm túc , play with the idea: đưa ra một quyết định mà ko suy nghĩ)
16 into (put money in st: bỏ tiền vào thứ j đó)