K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 7 2021

Cân bằng các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau:

a)10 Al + 36HNO ---> 10Al(NO3) + 3N2 + 18H2O

b) 2AL + 2Ba(OH)2 + H2O  ---> Ba(AlO2)2 + 3H2

c) 3Fe(OH)2 + 10HNO3 ---> 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O

 

d) MnO+ 2FeSO4 + 2H2SO ---> Fe2(SO4)3 + MnSO4 + 2H2O

 

8 tháng 9 2021

\(1.Fe + 4HNO_3→ Fe(NO_3)_3 + NO +2 H_2O\)

\(Fe\rightarrow Fe^{3+}+3e|.1\\ N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}|.1\)

\(2.3FeO + 10HNO_3 → 3Fe(NO_3)_3 + NO +5 H_2O \)

\(Fe^{+2}\rightarrow Fe^{3+}+1e|.3\\ N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}|.1\)

\(3.2FeO +4 H_2SO_4 → Fe_2(SO_4)_3 + SO_2 + 4H_2O\)

\(2Fe^{+2}\rightarrow Fe_2^{3+}+2e|.1\\ S^{+6}+2e\rightarrow S^{+4}|.1\)

 

 

8 tháng 9 2021

giúp mik vs mấy bn ơi gấp lắm luôn:<<

a. Cho các phương trình hóa học sau. Hãy cân bằng các phương trình phản ứng hóa học trênvà cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?1.03( ) ( ) 2( )tCaCO CaO CO r r k ⎯⎯→ +  2. PO H O H PO 2 5( ) 2 3 4 r + ⎯⎯→3.Al H SO Al SO H + ⎯⎯→ +  2 4 2 4 3 2 ( ) 4. Zn HCl ZnCl H + ⎯⎯→ +  2 2b. Nhận biết các chất rắn màu trắng sau đựng trong các lọ mất nhãn: Na2O; P2O5; NaCl; CaO.Câu 2 (2 điểm):1. Tính độ tan của Na2SO4 ở 100C và...
Đọc tiếp

a. Cho các phương trình hóa học sau. Hãy cân bằng các phương trình phản ứng hóa học trên

và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?
1.
0
3( ) ( ) 2( )
t
CaCO CaO CO r r k ⎯⎯→ +  2. PO H O H PO 2 5( ) 2 3 4 r + ⎯⎯→
3.
Al H SO Al SO H + ⎯⎯→ +  2 4 2 4 3 2 ( ) 4. Zn HCl ZnCl H + ⎯⎯→ +  2 2
b. Nhận biết các chất rắn màu trắng sau đựng trong các lọ mất nhãn: Na2O; P2O5; NaCl; CaO.
Câu 2 (2 điểm):
1. Tính độ tan của Na2SO4 ở 100C và nồng độ phần trăm của dung dịch bão hoà Na2SO4 ở nhiệt độ này. Biết
rằng ở 100C khi hoà tan 7,2g Na2SO4 vào 80g H2O thì được dung dịch bão hoà Na2SO4.
2. Cho 50ml dung dịch HNO3 40% có khối lượng riêng là 1,25g/ml. Hãy:
a. Tìm khối lượng dung dịch HNO3 40%? b. Tìm khối lượng HNO3?
c. Tìm nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 40%?
d. Trình bày cách pha 200ml dung dịch HNO3 0,25M từ dung dịch HNO3 40% trên

 

1
12 tháng 5 2021

Câu 1 : 

b)

Cho quỳ tím ẩm vào mẫu thử

- mẫu thử hóa đỏ là P2O5

P2O5 + 3H2O $\to$ 2H3PO4

- mẫu thử hóa xanh là Na2O,CaO

Na2O + H2O $\to $ 2NaOH

CaO + H2O $\to$ Ca(OH)2

- mẫu thử không đổi màu là NaCl

Cho hai mẫu thử còn vào dung dịch H2SO4

- mẫu thử tạo kết tủa trắng là CaO

CaO + H2SO4 $\to$ CaSO4 + H2O

- mẫu thử không hiện tượng là Na2O

Câu 2 : 

1)

\(S_{Na_2SO_4} = \dfrac{m_{Na_2SO_4}}{m_{H_2O}}.100 = \dfrac{7,2}{80}.100\% = 9(gam)\\ C\%_{Na_2SO_4} = \dfrac{S}{S + 100}.100\% = \dfrac{9}{100 + 9}.100\% = 8,26\%\)

21 tháng 4 2023

Phản ứng hoá hợp:

a)\(2Mg+O_2\underrightarrow{t^0}2MgO\)

c)\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^0}2Al_2O_3\)

m)\(H_2O+Na_2O\xrightarrow[]{}2NaOH\)

o)\(K_2O+H_2O\xrightarrow[]{}2KOH\)

Phản ứng thế:

e)\(Fe+2HCl\xrightarrow[]{}FeCl_2+H_2\)

g)\(2K+2H_2O\xrightarrow[]{}2KOH+H_2\)

h)\(HgO+H_2\underrightarrow{t^0}Hg+H_2O\)

n)\(Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^0}3Fe+4H_2O\)

Phản ứng trao đổi:

b)\(CaO+2HNO_3\xrightarrow[]{}Ca\left(NO_3\right)_2+H_2O\)

Phản ứng oxit-hoá khử

\(CH_4+2O_2\xrightarrow[]{}CO_2+2H_2O\)

21 tháng 4 2023

mình thấy có nhiều pư lớp 8 chưa học?

22 tháng 12 2017

3R+8HNO3\(\rightarrow\)3R(NO3)2+2NO+4H2O

\(n_{NO}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3mol\)

\(n_R=\dfrac{3}{2}n_{NO}=\dfrac{3}{2}.0,3=0,45mol\)

MR=\(\dfrac{93,15}{0,45}=207\left(Hg\right)\)

23 tháng 10 2023

Gọi hoá trị của kim loại A là a

Theo quy tắc hoá trị:

\(A_2O_3\Rightarrow a.II=II.3\Rightarrow a=III\)

Gọi CTHH của muối B là \(A_x\left(NO_3\right)_y\)

 quy tắc hoá trị:

\(x.III=y.I\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{III}\\ \Rightarrow x=1;y=3\)

Vậy CTHH của muối B là \(A\left(NO_3\right)_3\)

23 tháng 10 2023

Công thức hóa học của muối B là A(NO3)3.

23 tháng 2 2022

  a. 3Fe   +  2 O2   -to>Fe3O4            : hóa hợp                

   b) .2Al+ 3 Cl2     ->to  2 AlCl3 : hóa hợp

 c/  Na2CO3   +  CO2  +  H2O      to     ->2NaHCO3        hóa hợp

d/ FexOy   + (y-x) CO  --> to  xFeO + (y-x) CO2     : trao đổi

e/ 4Fe(OH)2  + 3  O2 -to>  2Fe2O3 + 3H2O      : trao đổi

g)2 KMnO4 + 16 HCl-->     2   MnCl2 + 2KCl +5 Cl2+8H2O    : oxi - hóa khử

23 tháng 2 2022

3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4 (p/ư hoá hợp)

2Al + 3Cl2 -> (t°) 2AlCl3 (p/ư hoá hợp)

Na2CO3 + H2O + CO2 -> (t°) 2NaHCO3 (p/ư hoá hợp)

FexOy + yCO -> (t°) xFe + yCO2 (p/ư oxi hoá - khử)

4Fe(OH)2 + O2 -> (t°) 2Fe2O3 + 4H2O (p/ư oxi hoá)

e lỗi xem lại

23 tháng 10 2021

Trước tiên bn cần tìm số oxi hóa của mỗi chất trước đã nhé

23 tháng 10 2021

a. 4Mg + 10HNO3 ---> 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O

b. 8Na + 5H2SO4 ---> 4Na2SO3 + 5H2S + 4H2O

c. 2FexOy + (3x - 2y)H2SO4 ---> xFe2(SO4)3 + 2ySO2 + (3x - 2y)H2O

d. 2HNO3 + 3H2S ---> 2NO + 3S + 4H2O

e. 3FexOy + (12x - 2y)HNO3 ---> 3xFe(NO3)3 + (3x - 2y)NO + (6x - y)H2O

f. Fe + 6HNO3 ---> Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O

g. 4FeS2 + 11O2 ---to---> 2Fe2O3 + 8SO2

h. 2FeO + 4H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O