K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 10 2018

B1:Đặt giun nằm sấp giữa khay mổ. Cố định đầu và đuôi bằng đinh ghim.

B2:Dùng kẹp kéo da, dùng kéo cắt 1 đường dọc chính giữa lưng về phía đuôi.

B3:Dùng kẹp phanh thành cơ thể, dùng dao tách ruột khỏi thành cơ thể.

B4:Phanh thành cơ thể đến đâu cắm ghim tới đó. Dùng kéo cắt dọc cơ thể về phía đầu.

14 tháng 10 2018

Khi mổ giun đất ta phải mổ phần lưng không đư​​​​​​ợc mổ phần bụng vì ở phần bụng có hệ thần kinh của giun, nếu mổ trứng vào sẽ làm hỏng hết hệ thần kính đó

19 tháng 10 2018

Cách mổ giun đất

+ Bước 1: đặt giun nằm sấp giữa khay mổ, cố định đầu và đuôi bằng đinh ghim

+ Bước 2: Dùng kẹp kéo da, dùng kéo cắt 1 đường dọc chính giữa lưng về phía đuôi

+ Bước 3: Đổ nước ngập cơ thể giun. Dùng kẹp phanh thành cơ thể, dùng dao tách ruột khỏi thành cơ thể

+ Bước 4: Phanh thành cơ thể đến đâu, cắm ghim đến đó. Dùng kéo cắt dọc cơ thể tiếp tục như vậy về phía đầu.

19 tháng 10 2018

Cách mổ giun đất:

- Bước 1: Đặt giun nằm sấp giữa khay mổ. Cố định đâu và đuôi của giun bằng 2 đinh ghim.

-Bước 2: Dùng kẹp kéo da, dùng kéo cắt 1 đường dọc chính giữa lưng về phía đuôi.

-Bước 3: Đổ nước ngập cơ thể giun. Dùng kẹp phanh thành cơ thể, dùng dao tách ruột khỏi thành cơ thể.

-Bước 4: Phanh thành cơ thể đến đâu thì ta cắm ghim tới đó. Dùng kéo cắt dọc cơ thể tiếp tục như vậy về phía đầu.

Chúc bạn học tốt !

19 tháng 10 2018

1.BP:

+Ăn ở sạch sẽ, không ăn rau sống chưa qua tiệt trùng, không uống nước lã, rửa tay trước khi ăn.

+Thức ăn phải đế trong lồng bàn, vệ sinh sạch sò (tay, chân và đồ dùng trong nhà không để bụi bám vào), trừ diệt ruồi nhặng, xây hô xí phải bảo đảm vệ sinh một cách khoa học (nhà xí tự hoại hoặc 2 ngăn,..).

+Phòng chông giun đũa kí sinh ở ruột người là vấn đề chung của xã hội, cộng đồng mà mỗi người phái quan tâm thực hiện.

19 tháng 10 2018

2.Bộ dụng cụ thực hành gồm: khay mổ, bàn gim, kim gim, dao , kéo, panh, kim nhọn, kim mũi mác.

- Rửa sạch đất và làm giun chết trong hơi ê te hay cồn loãng trước khi quan sát cấu tạo ngoài và mổ giun.
- Khi gim gium vào bàn gim, cần gim chếch mũi gim 45 độ để khi mổ không bị vướng và dễ quan sát.
- Mổ mặt lưng và quan sát trong môi trường ngập nước.( đối với động vật không xương sống)

Xử lí mẫu: rửa sạch đất và làm chết giun
Quan sát cấu tạo ngoài:
- Xác định đầu đuôi, mặt lưng mặt bụng
- Xác định các vòng tơ ở mỗi đốt.
- Xác định đai sinh dục và các lỗ sinh dục.

Quan sát cấu tạo trong.
- Xác định và chỉ ra được hệ tiêu hóa và hệ sinh dục.
- Gỡ bỏ ống tiêu hóa và hệ sinh dục để quan sát và chỉ ra được hệ thần kinh.

Cách mổ:

Bước 1: Đặt giun nằm sấp giữa khay mổ. Cố định đầu và đuôi bằng đinh ghim.

Bước 2: Dùng kẹp kéo da, dùng kéo cắt 1 đường dọc chính giữa lưng về phía đuôi.

Bước 3: Dùng kẹp phanh thành cơ thể, dùng dao tách ruột khỏi thành cơ thể.

Bước 4: Phanh thành cơ thể đến đâu cắm ghim tới đó. Dùng kéo cắt dọc cơ thể về phía đầu.

22 tháng 10 2019

Đặc điểm cấu tạo của giun đất thích nghi với đời sống chui rúc trong đất là:

- Cơ thể gồm nhiều đốt, trên mỗi đốt có 1 vành tơ kết hợp với các thành phần của cơ thể phình duỗi xen kẽ giúp giun đất di chuyển được.

- Trong lớp mô bì có tế bào tiết ra chât nhầy làm da luôn trơn giúp giun di chuyển dễ và hô hấp qua da.

- Vòi miệng vươn ra như mũi dài thích hợp cho việc đào xới đất.

Vai trò:

- Giun đất cày xới đất làm cho đất tơi xốp, có vai trò quan trọng đối với cây trồng và cây cối trong tự nhiên.

- Chúng còn là thức ăn tốt cho các loại gia cầm (gà, vịt, ngan, ngỗng).

- Một số loài giun đốt biển (giun nhiều tơ, rọm, sá sùng...) là thức ăn cho một số động vật nước như cá.
- Giun đỏ là thức ăn của cá cảnh.
- Tuy nhiên, có một số loài như đỉa, vắt là vật kí sinh gây hại cho động vật.

Chúc bạn học tốt!
22 tháng 10 2019

Cấu tạo ngoài của giun đất:

- Cơ thể dài, gồm nhiều đốt, cơ phát triển để có thể chun giãn, phần đầu có miệng, phần đuôi có hậu môn.

- Ở phần đầu có vòng tơ xung quanh mỗi đốt, dùng để tì vào đất khi chui bò (giun đất không có chân).

- Khi tìm kiếm thức ăn, nếu gặp đất khô và cứng, giun tiết ra chất nhày làm mềm đất rồi nuốt đất vào miệng.

- Lớp da mỏng, da luôn ẩm để trao đổi khí qua da.

- Mắt tiêu giảm, thích nghi với đời sống chui rúc trong đất.

Vai trò thực tiến của giun đất:

- Giun đất cày xới đất làm cho đất tơi xốp, có vai trò quan trọng đối với cây trồng và cây cối trong tự nhiên.

- Chúng còn là thức ăn tốt cho các loại gia cầm (gà, vịt, ngan, ngỗng).

- Một số loài giun đốt biển (giun nhiều tơ, rọm, sá sùng...) là thức ăn cho một số động vật nước như cá.
- Giun đỏ là thức ăn của cá cảnh.
- Tuy nhiên, có một số loài như đỉa, vắt là vật kí sinh gây hại cho động vật.

8 tháng 10 2018

-Tìm hiểu các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động của giun đất (yếu tố nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm, dinh dưỡng, tính chất đất như pH của đất, kết cấu, các sinh vật sống trong đất khác ...)

+ Điều kiện sống của giun đất:

- Giun đất thường sống ở những nơi đất ẩm, xốp, thoáng khí

+ Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động sống của giun đất

- Nhiệt độ: bề mặt cơ thể giun đất luôn ẩm ướt nếu nhiệt độ quá cao có thể làm cho bề mặt cơ thể giun đất bị khô làm giun đất khó hô hấp qua da

- Ánh sáng: giun đất thích nghi với điều kiện ánh sáng yếu hơn là mạnh vì vậy giun đất thường kiếm ăn vào chiều tối

- Độ ẩm: giun đất cần điều kiện độ ẩm cao

- Dinh dưỡng: giun đất ăn vụn thực vật và đất

- pH, kết cấu của đất: giun đũa thích nghi với đất tơi xốp, pH trung tính

- Các vi sinh vật sống trong đất: các vi sinh vật giúp phân giải xác thực vật rơi xuống đất giúp giun đất có thể ăn được

8 tháng 10 2018

thanks

Câu 21. Thí nghiệm mổ giun đất ta tiến hành mổ:          A. Mặt bụng           B. Bên hông       C. Mặt lưng       D. Lưng bụng đều đượcCâu 22. Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người ?A. Thủy tức        B. Sứa                 C. San hô            D. Hải quỳCâu 23. Thủy tức bắt mồi có hiệu quả là nhờ:A. di chuyển nhanh...
Đọc tiếp

Câu 21. Thí nghiệm mổ giun đất ta tiến hành mổ:

          A. Mặt bụng           

B. Bên hông       

C. Mặt lưng       

D. Lưng bụng đều được

Câu 22. Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người ?

A. Thủy tức        

B. Sứa                 

C. San hô            

D. Hải quỳ

Câu 23. Thủy tức bắt mồi có hiệu quả là nhờ:

A. di chuyển nhanh nhẹn                  

B. có miệng to và khoang ruột rộng

C. có tua miệng dài trang bị các tế bào gai độc   

D. phát hiện ra mồi nhanh.

Câu 24. Sứa bơi lội trong nước nhờ:

          A. tua miệng phát triển và cử động linh hoạt    

B. dù có khả năng co bóp

          C. cơ thể có tỉ trọng xấp xỉ nước               

D. cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn.

Câu 25. Lớp vỏ cuticun và lớp cơ ở giun tròn đóng vai trò:

          A. bộ xương ngoài                                           

B. hấp thụ thức ăn 

          C. bài tiết sản phẩm                                          

D. hô hấp, trao đổi chất.

Câu 26. Quá trình di chuyển giun đất nhờ:

          A. lông bơi    

B. vòng tơ    

C. chun giãn cơ thể   

D. kết hợp chun giãn và vòng tơ.

Câu 27. Biểu hiện nào cho biết triệu chứng bệnh sốt rét?
A. Đau bụng.                

B. Nhức đầu.
C. Sốt liên miên hoặc từng cơn.

D. Mặt đỏ ra nhiều mồ hôi đau toàn bộ cơ thể.

Câu 28. Thuỷ tức sinh sản bằng hình thức nào?
A. Thuỷ tức sinh sản vô tính đơn giản.               

B. Thuỷ tức sinh sản hữu tính
C. Thuỷ tức sinh sản kiểu tái sinh.
D. Thuỷ tức vừa sinh sản vô tính vừa hữu tính và có khả năng tái sinh.

Câu 31. Hải quỳ có lối sống?
A. Cá thể.                                                  

B. Tập trung một số cá thể
C. Tập đoàn nhiều cá thể liên kết             

D. Tập trung một số các thể sống trôi nổi.

Câu 29. Căn cứ con đường xâm nhập của ấu trùng giun kí sinh, cho biết cách phòng ngừa loài giun nào thực hiện đơn giản nhất.
A. Giun đũa                  

B. Giun móc câu           

C. Giun kim                  

D. Giun chỉ

Câu 30. Căn cứ vào nơi kí sinh, cho biết loài giun nào nguy hiểm hơn?
A. Giun đũa                  

B. Giun kim                  

C. Giun móc câu           

D. Giun chỉ
Câu 31. Để đề phòng bênh giun kí sinh, phải:
A. Không tưới rau bằng phân tươi             

B. Tiêu diệt ruồi nhặng
C. Giữ gìn vệ sinh ăn uống, giữ vệ sinh môi trường
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 32. Nơi sống của giun đất:
A. Sống ở khắp nơi                                   

B. Sống ở tầng đất trên cùng
C. Thích sống nơi đủ độ ẩm , tơi xốp                  

D. Sống nơi đủ độ ẩm
Câu 33. Giun đất có:
A. 1 lỗ cái, 2 lỗ đực                                   

B. 2 lỗ cái, 1lỗ đực
C. 2 lỗ cái, 2 lỗ đực                                    

D. 1 lỗ cái, 1lỗ đực
Câu 34. Khi mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất vì:
A. Giun đất hô hấp qua da khi mưa nhiều nước ngập giun đất không hô hấp được dẫn đến thiếu ôxi nên giun đất phải chui lên mặt đất
B. Giun đất thích nghi với đời sống ở cạn gặp mưa giun đất chui lên mặt đất tìm nơi ở mới
C. Giun đất chui lên mặt dất để dễ dàng bơi lội
Câu 35. Cơ quan tiêu hoá của giun đất phân hoá thành:
A. Miệng, hầu, thực quản                                    

B. Ruột, ruột tịt, hậu môn
C. Diều, dạ dày                                          

D. Tất cả các ý đều đúng
Câu 36. Giun đất có hệ thần kinh dạng:
A. Hệ thần kinh dạng lưới

B. Hệ thần kinh dạng chuỗi    

C. Hệ thần kinh dạng ống
Câu 37. Đặc điểm sinh sản của giun đất.
A. Đã phân tính có đực, có cái                  

B. Khi sinh sản cần có đực có cái
C. Lưỡng tính sinh sản cần sự thụ tinh chéo

D. Khi sinh sản không cần sự thụ tinh chéo
Câu 38. Đai sinh dục của giun đất nằm ở :
A. Đốt thứ 13, 14, 15                       

B. Đốt thứ 14, 15, 16
C. Đốt thứ 15, 16, 17                       

D. Đốt thứ 16, 17, 18
Câu 39. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng
A. Đỉa sống ở nước lợ ký sinh          

B. Giun đất sống nơi đất khô ráo, cố định
C. Rươi sống nước lợ tự do              

D. Giun đỏ sống ao, hồ di chuyển.
Câu 40: Đánh dấu vào đầu câu trả lời đúng
A. Hệ thần kinh giun đât, giun đỏ phát triển
B. Giun đỏ, đỉa có hệ thần kinh, giác quan phát triển
C. Hệ thần kinh của giun đỏ, đỉa phát triển
D. Hệ thần kinh giun đất, đỉa phát triển

5
18 tháng 11 2021

21.C

22.B

23.C

24.B

18 tháng 11 2021

Câu 21. Thí nghiệm mổ giun đất ta tiến hành mổ:

          A. Mặt bụng           

B. Bên hông       

C. Mặt lưng       

D. Lưng bụng đều được

Câu 22. Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người ?

A. Thủy tức        

B. Sứa                 

C. San hô            

D. Hải quỳ

Câu 23. Thủy tức bắt mồi có hiệu quả là nhờ:

A. di chuyển nhanh nhẹn                  

B. có miệng to và khoang ruột rộng

C. có tua miệng dài trang bị các tế bào gai độc   

D. phát hiện ra mồi nhanh.

Câu 24. Sứa bơi lội trong nước nhờ:

          A. tua miệng phát triển và cử động linh hoạt    

B. dù có khả năng co bóp

          C. cơ thể có tỉ trọng xấp xỉ nước               

D. cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn.

Câu 25. Lớp vỏ cuticun và lớp cơ ở giun tròn đóng vai trò:

          A. bộ xương ngoài                                           

B. hấp thụ thức ăn 

          C. bài tiết sản phẩm                                          

D. hô hấp, trao đổi chất.

Câu 26. Quá trình di chuyển giun đất nhờ:

          A. lông bơi    

B. vòng tơ    

C. chun giãn cơ thể   

D. kết hợp chun giãn và vòng tơ.

Câu 27. Biểu hiện nào cho biết triệu chứng bệnh sốt rét?
A. Đau bụng.                

B. Nhức đầu.
C. Sốt liên miên hoặc từng cơn.

D. Mặt đỏ ra nhiều mồ hôi đau toàn bộ cơ thể.

Câu 28. Thuỷ tức sinh sản bằng hình thức nào?
A. Thuỷ tức sinh sản vô tính đơn giản.               

B. Thuỷ tức sinh sản hữu tính
C. Thuỷ tức sinh sản kiểu tái sinh.
D. Thuỷ tức vừa sinh sản vô tính vừa hữu tính và có khả năng tái sinh.

Câu 31. Hải quỳ có lối sống?
A. Cá thể.                                                  

B. Tập trung một số cá thể
C. Tập đoàn nhiều cá thể liên kết             

D. Tập trung một số các thể sống trôi nổi.

Câu 29. Căn cứ con đường xâm nhập của ấu trùng giun kí sinh, cho biết cách phòng ngừa loài giun nào thực hiện đơn giản nhất.
A. Giun đũa                  

B. Giun móc câu           

C. Giun kim                  

D. Giun chỉ
 

Câu 30. Căn cứ vào nơi kí sinh, cho biết loài giun nào nguy hiểm hơn?
A. Giun đũa                  

B. Giun kim                  

C. Giun móc câu           

D. Giun chỉ
Câu 31. Để đề phòng bênh giun kí sinh, phải:
A. Không tưới rau bằng phân tươi             

B. Tiêu diệt ruồi nhặng
C. Giữ gìn vệ sinh ăn uống, giữ vệ sinh môi trường
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 32. Nơi sống của giun đất:
A. Sống ở khắp nơi                                   

B. Sống ở tầng đất trên cùng
C. Thích sống nơi đủ độ ẩm , tơi xốp                  

D. Sống nơi đủ độ ẩm
Câu 33. Giun đất có:
A. 1 lỗ cái, 2 lỗ đực                                   

B. 2 lỗ cái, 1lỗ đực
C. 2 lỗ cái, 2 lỗ đực                                    

D. 1 lỗ cái, 1lỗ đực
Câu 34. Khi mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất vì:
A. Giun đất hô hấp qua da khi mưa nhiều nước ngập giun đất không hô hấp được dẫn đến thiếu ôxi nên giun đất phải chui lên mặt đất
B. Giun đất thích nghi với đời sống ở cạn gặp mưa giun đất chui lên mặt đất tìm nơi ở mới
C. Giun đất chui lên mặt dất để dễ dàng bơi lội
Câu 35. Cơ quan tiêu hoá của giun đất phân hoá thành:
A. Miệng, hầu, thực quản                                    

B. Ruột, ruột tịt, hậu môn
C. Diều, dạ dày                                          

D. Tất cả các ý đều đúng
Câu 36. Giun đất có hệ thần kinh dạng:
A. Hệ thần kinh dạng lưới

B. Hệ thần kinh dạng chuỗi    

C. Hệ thần kinh dạng ống
Câu 37. Đặc điểm sinh sản của giun đất.
A. Đã phân tính có đực, có cái                  

B. Khi sinh sản cần có đực có cái
C. Lưỡng tính sinh sản cần sự thụ tinh chéo

D. Khi sinh sản không cần sự thụ tinh chéo
Câu 38. Đai sinh dục của giun đất nằm ở :
A. Đốt thứ 13, 14, 15                       

B. Đốt thứ 14, 15, 16
C. Đốt thứ 15, 16, 17                       

D. Đốt thứ 16, 17, 18
Câu 39. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng
A. Đỉa sống ở nước lợ ký sinh          

B. Giun đất sống nơi đất khô ráo, cố định
C. Rươi sống nước lợ tự do              

D. Giun đỏ sống ao, hồ di chuyển.
Câu 40: Đánh dấu vào đầu câu trả lời đúng
A. Hệ thần kinh giun đât, giun đỏ phát triển
B. Giun đỏ, đỉa có hệ thần kinh, giác quan phát triển
C. Hệ thần kinh của giun đỏ, đỉa phát triển
D. Hệ thần kinh giun đất, đỉa phát triển

24 tháng 11 2021

https://www.google.com/amp/s/amp.elib.vn/hoc-tap/bai-16-thuc-hanh-mo-va-quan-sat-giun-dat-4606.html

24 tháng 11 2021

mình cần cách làm bài thu hoạch chứ  ko cần xem phải xem vedoe nha.

22 tháng 12 2019

a)giun trưởng thành => trứng => ấu trùng(trong trứng) => bám vào rau, quả sống => người ăn => ruột non (kí sinh lần 1) => ruột non => kí sinh chính thức

b)vì khi mổ động vật không xương sống thì ta phải mổ đằng lưng nếu mổ đằng bụng sẽ làm nát chuỗi hạch thần kinh bụng.

22 tháng 12 2019

Bài 1:

a) Sơ đồ:

Sinh học 7

b)

Khi mổ các động vật không xương sống phải mổ mặt lưng vì tránh làm tổn thương chuỗi hạch thần kinh nằm ở mặt bụng.

Chúc bạn học tốt!

Các câu hỏi ôn tập kiểm tra 1 tiết (Những câu hỏi đánh dấu * quan trọng) Câu 1) Động vật và thực vật giống và khác nhau điểm nào? Trình bày đặc điểm chung và vai trò của thực vật. Câu 2)* Trình bày đặc điểm, cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng và sinh sản của trùng biến hình, trùng giày, trùng roi, trùng kiết lị và trùng sốt rét. Câu 3) Trình bày đặc điểm chung và...
Đọc tiếp

Các câu hỏi ôn tập kiểm tra 1 tiết (Những câu hỏi đánh dấu * quan trọng)

Câu 1) Động vật và thực vật giống và khác nhau điểm nào? Trình bày đặc điểm chung và vai trò của thực vật.

Câu 2)* Trình bày đặc điểm, cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng và sinh sản của trùng biến hình, trùng giày, trùng roi, trùng kiết lị và trùng sốt rét.

Câu 3) Trình bày đặc điểm chung và vai trò của các động vật nguyên sinh.

Câu 4)* Nêu ý nghĩa của tế bào gai trong đời sống của thủy tức. Sự khác nhau giữa san hố và thủy trong sinh vô tính mọc chồi? Đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang? Tại sao nói thủy tức thuộc ngành đa bào bậc thấp?

Câu 5)* Trình bày ý nghĩa của sán lá gan, giun đũa, giun đất thích nghi với đời sống của chúng? Vai trò của nghành giun đốt?

Câu 6) Vẽ vòng đời của sán lá gan, giun đũa, giun kim? Nêu các biện pháp phòng bệnh giun sán kí sinh.

Câu 7)* Trình bày cách xử lí và mổ giun đất; cách nhận biết mặt bụng, mặt lưng của giun đất và cho biết khi mổ giun đất nói riêng và các loài động vật không xương sống nói chung phải mổ mặt nào? Vì sao?

1
5 tháng 11 2017

Câu 4)*

- Ý nghĩa của tế bào gai : tế bào gai giúp thủy tức tự vệ, tấn công và bắt mồi, khi bị kích thích, sợi gai có chất độc phóng vào con mồi .Đây cũng là đặc điểm chung của tất cả các đại diện thuộc ngành ruột khoang.

- Sự khác nhau giữa san hô và thủy tức trong sinh sản vô tính mọc chồi:

+ Ở thủy tức : khi trưởng thành, chồi con sẽ tách khỏi cơ thể mẹ để sống độc lập.

+ Ở san hô : khi trưởng thành, chồi con vẫn tiếp tục dính vào cơ thể mẹ để sống thành tập đoàn.

-Đặc điểm chung của ngành ruột khoang :

+ Cơ thể đối xứng tỏa tròn

+ Ruột ở dạng túi, miệng vừa nhận thức ăn, vừa thải bã.

+Thành cơ thể gồm 2 lớp tế bào, giữa là tầng keo.

+Đều có tế bào gai tự vệ và tấn công

+ Dinh dưỡng : dị dưỡng.

- Vai trò của ngành ruột khoang :

+Có lợi :

.Làm đồ mĩ nghệ đồ trang trí.. ( san hô đỏ, san hô sừng hươu...)

.Phục vụ du lịch : biển san hô,..

....

+ Có hại:

.Gây ngứa cho người ( sứa,..)

.Hoá thạch san hô gây cản trở giao thông đường biển.

- Nói thủy tức thuộc ngành đa bào bậc thấp vì cấu tạo cơ thể còn đơn giản.