Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
12.2 : hình cầu
12.3 hình dấu phẩy
12.4 hình xoắn
12.5 hình que
12.6 hình xoắn
Bạn ơi bạn có thể ghi ra được ko chứ thế này mình nhìn không rõ thế nha
-đ,đ,s,đ
cây đậu:hat-hạt nảy mầm-câyco-cây trưởng thành- cây kết quả tạo thành hạt
con người:hợp tử-em bé-người trưởng thành
châu chấu: trứng-ấu trùng-ấu trùng lột xác nhiều lần-châu chấu trưởng thành
ếch: trứng đã thụ tinh- nòng nọc- ếch trưởng thành
- Dùng làm thí nghiệm: khỉ, chuột bạch, ếch, khỉ,...
- Dùng trong việc giải trí, du lịch, giữ nhà,...: chó, ngựa, voi, khỉ,...
- Truyền bệnh sang người: ruồi, muỗi, rận,...
TT | Đại diện/Đặc điểm | Nơi sống | Lối sống | Kiểu vỏ đá vôi | Đặc điểm cơ thể | Khoang áo phát triển | ||
1 | Trai sông | Nước ngọt | Vùi lấp | 2 mảnh vỏ | Thân mềm | Không phân đốt | Phân đốt | X |
2 | Sò | Ở biển | Vùi lấp | 2 mảnh vỏ | X | X | X | |
3 | Ốc sên | Ở cạn | Bò chậm chạp | 1 vỏ xoắn ốc | X | X | X | |
4 | Ốc vặn | Nước ngọt, nước lợ | Bò chậm chạp | 1 vỏ xoắn ốc | X | X | X | |
5 | Mực | Ở biển | Bơi nhanh | Vỏ tiêu giảm | X | X | X | |
6 | Cụm từ và kí hiệu gợi ý | - Ở cạn - Ở biển - Nước ngọt - Ở nước lợ | - Vùi lấp - Bò chậm chạp - Bơi nhanh | - 1 vỏ xoắn ốc - 2 mảnh vỏ - Vỏ tiêu giảm | X | X | X | X |
Bài 1:
STT | Đại diện | Kích thước | Cấu tạo từ | Thức ăn | Bộ phận di chuyển | Hình thức sinh sản | ||
Hiển vi | lớn | 1 tế bào | nhiều tế bào | |||||
1 | Trùng roi | v | v | vụn hữu cơ | roi | phân đôi | ||
2 | Trùng biến hình | v | v | vi khuẩn, vụn hữu cơ | chân giả | phân đôi | ||
3 | Trùng giày | v | v | vi khuẩn, vụn hữu cơ | lông bơi | phân đôi và tiếp hợp | ||
4 | Trùng kiết lị | v | v | hồng cầu | tiêu giảm | phân đôi | ||
5 | Trùng số rét | v | v | hồng cầu | không có | phân đôi |
2) Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh sống tự do là: cấu tạo từ 1 tế bào, kích thước hiển vi, cơ quan di chuyển phát triển, dị dưỡng kiểu động vật và đều có hình thức sinh sản vô tính là phân đôi
11.
- Cá voi có quan hệ họ hàng gần với hươu sao hơn cá chép.
Vì cá voi thuộc lớp thú bắt nguồn từ nhánh tiến hóa có gốc cùng với hươu sao. Trong khi đó cá chép lại thuộc lớp cá xương, là động vật bậc thấp hơn với lớp Thú.
12.
a. cá lóc, cá cóc, ếch, ếch cây, ễnh ương, ếch giun.
b.
Bộ Lưỡng cư có đuôi: cá lóc, cá cóc
Bộ Lưỡng cư không đuôi: ếch, ếch cây, ễnh ương
Bộ Lưỡng cư không chân: ếch giun.