Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. c | 2. d | 3. e | 4. a | 5. b |
1 - c: lifestyle - the way in which individuals or groups of people live and work
(lối sống – cách mà những cá nhân hoặc nhóm người sống và làm việc)
2 - d: common practice - the usual way of doing something
(thói quen phổ biến – cách thông thường làm việc gì đó)
3 - e: street food - ready-to-eat food or drink sold in a street or other public places
(ẩm thực đường phố - đồ ăn và đồ uống sử dụng ngay được bán trên đường hoặc những nơi công cộng khác)
4 - a: making crafts - making things with one's hand, using skills
(làm đồ thủ công – làm các đồ vật bằng tay, sử dụng các kỹ năng)
5 - b: dogsled - a vehicle pulled by dogs (usually over snow)
(xe trượt tuyết chó kéo – một phương tiện kéo bằng chó (thường là kéo trên tuyết))
1. computer screen
2. 3D contact lenses
3. online class
4. robot teacher
5. online class
6. internet connection
✓ | 1 - c. picking up rubbish: nhặt rác |
✓ | 2 - d. protecting endangered species: bảo vệ các loài động vật bị đe dọa |
3 - b. cutting down trees: đốn cây | |
✓ | 4 - e. saving water: tiết kiệm nước |
5 - a. building a campfire: đốt lửa trại |
1. They will develop more robot teacher to support human teachers at schools.
2. Siri, the voice recognition technology, is a(n) application of biometric technology.
3. Please look at this face recognition screen. It will check if you are a club member.
4. Teachers can ask students to wear eye-tracking glasses and check if they understand a lesson.
5. Schools can check attendance quickly and effectively using fingerprint scanners.
V. Fill in each numbered blank with a suitable word in following passage. ( 10 points)
The hamburger is the .........MOST.....eaten food in the whole world. The first hamburger was..........MADE...........and sold in Connecticut in 1895 ....BY.......an American chef ......CALLED... .....Lousi Lassen. Louis called them hamburgers .....BECAUSE.....he was given the recipe by sailors from Hamburg in Germany. Their popularity grew even ..MORE....after the Second War World, when they .....WERE.... bought in large quantities by teenagers who preferred fast food .....TO..........family meals. In 1948 two brothers, Dick and McDonald opened a
drive-hamburger restaurant in San Bernardino, California. ......SINCE..........then over 25,000 McDonald restaurants have been opened worldwide and now 35 million McDonald’s hamburgers are eaten every day in 115 countries ...FROM......India to the Arctic Circle.
1. endangered species
2. habitat
3. carbon dioxide
4. cutting down trees
5. ecosystem
1. People in my neighbourhood are doing a lot to save endangered species.
(Những người ở khu tôi sống đang làm rất nhiều thứ để cứu cái loài động vật nguy cấp.)
2. Con Dao National Park provides a rich habitat for marine life.
(Vườn Quốc gia Côn Đảo đem lại một môi trường sống phong phú cho các sinh vật biển.)
3. Forests help release oxygen and absorb carbon dioxide; they also provide homes for many species.
(Rừng giúp tạo ra ô-xi và hấp thụ các-bon đi-ô-xít, chúng cũng tạo ra nơi ở cho nhiều loài vật.)
4. Cutting down trees is a serious environmental concern as it harms natural habitats.
(Chặt phá cây là một vấn đề môi trường nghiêm trọng vì chuyện đó gây hại đến môi trường tự nhiên.)
5. An ecosystem maybe a whole forest, or a small pond, and it can be of any size.
(Một hệ sinh thái có thể là cả một khu rừng, hay một cái ao nhỏ hay nó có thể ở bất cứ quy mô nào.)
1. street food
2. food in the restaurant
3. pizza
4. online learning
5. greet