K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1:Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu nào? A. Integer B. Real C. String D. Tất cả các kiểu trên đều được Câu 2:Đoạn chương trình sau giải bài toán nào? For I:=1 to M do If (I mod 3 = 0) and (I mod 5 = 0) then T := T + I; A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M B....
Đọc tiếp

Câu 1:Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được
khai báo là kiểu dữ liệu nào?
A. Integer
B. Real
C. String
D. Tất cả các kiểu trên đều được
Câu 2:Đoạn chương trình sau giải bài toán nào?
For I:=1 to M do
If (I mod 3 = 0) and (I mod 5 = 0) then
T := T + I;
A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M
B. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến M
C. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến M
D. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến M
Câu 3:Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100
A. 1
B. 100
C. 99
D. Tất cả đều sai
Câu 4:Trong lệnh lặp For – do:
A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối
B. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối
C. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối
D. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối
Câu 5:Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=10;
For i:=1 to 4 do S:=S+i;
Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 20
B. 14
C. 10

1

Câu 1: A

Câu 2: B

Câu 3: B

Câu 4: B

Câu 5: A

Câu 6: Khi kết thúc câu lệnh lặp For, giá trị của biến đếm bằng … A. Giá trị cuối B. Giá trị đầu C. Giá trị cuối – 1 D. Giá trị đầu + 1 Câu 7: Khi thực hiện câu lệnh lặp For, sao mỗi vòng lặp, biến đếm sẽ tự động tăng thêm … A. 1 đơn vị B. 4 đơn vị C. 2 đơn vị D. 3 đơn vị Câu 8: Câu lệnh ghép là câu lệnh được tạo thành...
Đọc tiếp

Câu 6: Khi kết thúc câu lệnh lặp For, giá trị của biến đếm bằng …
A. Giá trị cuối B. Giá trị đầu C. Giá trị cuối – 1 D. Giá trị đầu + 1
Câu 7: Khi thực hiện câu lệnh lặp For, sao mỗi vòng lặp, biến đếm sẽ tự động tăng thêm …
A. 1 đơn vị B. 4 đơn vị C. 2 đơn vị D. 3 đơn vị
Câu 8: Câu lệnh ghép là câu lệnh được tạo thành từ 2 hay nhiều câu lệnh đơn giản, các câu lệnh đơn đó phải
được đặt trong hai từ khóa nào?
A. var và end B. uses và begin
C. begin và end; D. const và begin
Câu 9: Để có thể lưu trữ các số nguyên rất lớn trong phạm vi -231 đến 231-1, ta sử dụng kiểu dữ liệu nào sau
đây?
A. real B. double C. longint D. byte
Câu 10: Với câu lệnh for i:=1 to n do … , trong đó i là:
A. Biến đếm chỉ số lần lặp
B. Biến chạy từ đầu đến cuối câu lệnh lặp
C. Biến điều khiển vòng lặp

D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Câu lệnh lặp for i:=1 to 15 do writeln(‘O’); có số lần lặp là:
A. 14 B. 15 C. 17 D. 16
Câu 12: Để tính tổng các số nguyên từ 1 đến n, ta sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây:
A. for i:=1 to n do s:=s+1; B. for i=1 to n do s:=s+i;
C. for i:=1 to n do s:=s+i; D. for i:=1 to n do s:=s+1;
Câu 13: Trong các câu lệnh sau đây, câu lệnh nào hợp lệ?
A. for i:=100 to 1 do writeln(‘A’); B. for i =1 to 15 do writeln(‘A’);
C. for i:=1 to 100 do writeln(‘A’); D. for i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
Câu 14: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
j:=0;
for i:=1 to 5 do j:=j+3;
A. 9 B. 13 C. 16 D. 15
Câu 15: Đoạn lệnh sau đây:
s := 0;
for i := 1 to n do
if (i mod 2 <> 0) then s := s + i ;
dùng để:
A. Tính tổng các số nguyên từ 1 đến n. B. Tính tổng các số nguyên chẵn từ 1 đến n.
C. Tính tổng các số nguyên lẻ từ 1 đến n . D. Tính tổng các số nguyên âm từ 1 đến n.

sorry nha mih viết bị thíu

0
16 tháng 11 2021

chac ko vậy ạ?

9 tháng 12 2021

byte là số tự nhiên có giới hạn 0 đến 255

số nguyên là integer có giới hạn là -32768 đến 32767

Câu 1: Tác dụng của câu lệnh lặp trong ngôn ngữ lập trình Pascal là dùng: A. Nhiều lệnh thay cho một lệnh. B. Một lệnh thay cho một lệnh. C. Một lệnh thay cho nhiều lệnh. D. Nhiều lệnh thay cho nhiều lệnh. Câu 2: Mọi ngôn ngữ lập trình đều có “cách” để chỉ thị cho máy tính thực hiện cấu trúc lặp với một câu lệnh. Đó là: A. Câu lệnh ghép. B. Câu lệnh đơn. C. Câu lệnh lặp. D. Câu lệnh...
Đọc tiếp

Câu 1: Tác dụng của câu lệnh lặp trong ngôn ngữ lập trình Pascal là dùng:
A. Nhiều lệnh thay cho một lệnh. B. Một lệnh thay cho một lệnh.
C. Một lệnh thay cho nhiều lệnh. D. Nhiều lệnh thay cho nhiều lệnh.
Câu 2: Mọi ngôn ngữ lập trình đều có “cách” để chỉ thị cho máy tính thực hiện cấu trúc lặp với một câu lệnh.
Đó là:
A. Câu lệnh ghép. B. Câu lệnh đơn.
C. Câu lệnh lặp. D. Câu lệnh điều kiện.
Câu 3: Trong Pascal, câu lệnh lặp với số lần biết trước thường gặp có dạng:
A. for ... do … to … B. while ... do ...
C. do ... while … D. for ... to … do …
Câu 4:Trong câu lệnh lặp với số lần biết trước For, số lần lặp được xác định bởi công thức:
A. Số lần lặp = giá trị đầu – giá trị cuối + 1
B. Số lần lặp = giá trị cuối – giá trị đầu + 1
C. Số lần lặp = giá trị cuối – giá trị cuối
D. Số lần lặp = giá trị đầu – giá trị cuối
Câu 5: Khi thực hiện câu lệnh lặp For, ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị là …
A. Giá trị cuối B. Giá trị đầu
C. Giá trị cuối – 1 D. Tất cả đều sai.
Câu 6: Khi kết thúc câu lệnh lặp For, giá trị của biến đếm bằng …
A. Giá trị cuối B. Giá trị đầu C. Giá trị cuối – 1 D. Giá trị đầu + 1
Câu 7: Khi thực hiện câu lệnh lặp For, sao mỗi vòng lặp, biến đếm sẽ tự động tăng thêm …
A. 1 đơn vị B. 4 đơn vị C. 2 đơn vị D. 3 đơn vị
Câu 8: Câu lệnh ghép là câu lệnh được tạo thành từ 2 hay nhiều câu lệnh đơn giản, các câu lệnh đơn đó phải
được đặt trong hai từ khóa nào?
A. var và end B. uses và begin
C. begin và end; D. const và begin
Câu 9: Để có thể lưu trữ các số nguyên rất lớn trong phạm vi -231 đến 231-1, ta sử dụng kiểu dữ liệu nào sau
đây?
A. real B. double C. longint D. byte
Câu 10: Với câu lệnh for i:=1 to n do … , trong đó i là:
A. Biến đếm chỉ số lần lặp
B. Biến chạy từ đầu đến cuối câu lệnh lặp
C. Biến điều khiển vòng lặp

D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Câu lệnh lặp for i:=1 to 15 do writeln(‘O’); có số lần lặp là:
A. 14 B. 15 C. 17 D. 16
Câu 12: Để tính tổng các số nguyên từ 1 đến n, ta sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây:
A. for i:=1 to n do s:=s+1; B. for i=1 to n do s:=s+i;
C. for i:=1 to n do s:=s+i; D. for i:=1 to n do s:=s+1;
Câu 13: Trong các câu lệnh sau đây, câu lệnh nào hợp lệ?
A. for i:=100 to 1 do writeln(‘A’); B. for i =1 to 15 do writeln(‘A’);
C. for i:=1 to 100 do writeln(‘A’); D. for i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
Câu 14: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
j:=0;
for i:=1 to 5 do j:=j+3;
A. 9 B. 13 C. 16 D. 15
Câu 15: Đoạn lệnh sau đây:
s := 0;
for i := 1 to n do
if (i mod 2 <> 0) then s := s + i ;
dùng để:
A. Tính tổng các số nguyên từ 1 đến n. B. Tính tổng các số nguyên chẵn từ 1 đến n.
C. Tính tổng các số nguyên lẻ từ 1 đến n. D. Tính tổng các số nguyên âm từ 1 đến n.

0
BÀI TẬP MÔN TIN NGÀY 20/4/2020 Câu 1: Tác dụng của câu lệnh lặp trong ngôn ngữ lập trình Pascal là dùng: A. Nhiều lệnh thay cho một lệnh. B. Một lệnh thay cho một lệnh. C. Một lệnh thay cho nhiều lệnh. D. Nhiều lệnh thay cho nhiều lệnh. Câu 2: Mọi ngôn ngữ lập trình đều có “cách” để chỉ thị cho máy tính thực hiện cấu trúc lặp với một câu lệnh. Đó là: A. Câu lệnh ghép. ...
Đọc tiếp

BÀI TẬP MÔN TIN NGÀY 20/4/2020
Câu 1: Tác dụng của câu lệnh lặp trong ngôn ngữ lập trình Pascal là dùng:
A. Nhiều lệnh thay cho một lệnh. B. Một lệnh thay cho một lệnh.
C. Một lệnh thay cho nhiều lệnh. D. Nhiều lệnh thay cho nhiều lệnh.
Câu 2: Mọi ngôn ngữ lập trình đều có “cách” để chỉ thị cho máy tính thực hiện cấu trúc lặp với một câu lệnh.
Đó là:
A. Câu lệnh ghép. B. Câu lệnh đơn.
C. Câu lệnh lặp. D. Câu lệnh điều kiện.
Câu 3: Trong Pascal, câu lệnh lặp với số lần biết trước thường gặp có dạng:
A. for ... do … to … B. while ... do ...
C. do ... while … D. for ... to … do …
Câu 4:Trong câu lệnh lặp với số lần biết trước For, số lần lặp được xác định bởi công thức:
A. Số lần lặp = giá trị đầu – giá trị cuối + 1
B. Số lần lặp = giá trị cuối – giá trị đầu + 1
C. Số lần lặp = giá trị cuối – giá trị cuối
D. Số lần lặp = giá trị đầu – giá trị cuối
Câu 5: Khi thực hiện câu lệnh lặp For, ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị là …
A. Giá trị cuối B. Giá trị đầu
C. Giá trị cuối – 1 D. Tất cả đều sai.
Câu 6: Khi kết thúc câu lệnh lặp For, giá trị của biến đếm bằng …
A. Giá trị cuối B. Giá trị đầu C. Giá trị cuối – 1 D. Giá trị đầu + 1
Câu 7: Khi thực hiện câu lệnh lặp For, sao mỗi vòng lặp, biến đếm sẽ tự động tăng thêm …
A. 1 đơn vị B. 4 đơn vị C. 2 đơn vị D. 3 đơn vị
Câu 8: Câu lệnh ghép là câu lệnh được tạo thành từ 2 hay nhiều câu lệnh đơn giản, các câu lệnh đơn đó phải
được đặt trong hai từ khóa nào?
A. var và end B. uses và begin
C. begin và end; D. const và begin
Câu 9: Để có thể lưu trữ các số nguyên rất lớn trong phạm vi -231 đến 231-1, ta sử dụng kiểu dữ liệu nào sau
đây?
A. real B. double C. longint D. byte
Câu 10: Với câu lệnh for i:=1 to n do … , trong đó i là:
A. Biến đếm chỉ số lần lặp
B. Biến chạy từ đầu đến cuối câu lệnh lặp
C. Biến điều khiển vòng lặp

D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Câu lệnh lặp for i:=1 to 15 do writeln(‘O’); có số lần lặp là:
A. 14 B. 15 C. 17 D. 16
Câu 12: Để tính tổng các số nguyên từ 1 đến n, ta sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây:
A. for i:=1 to n do s:=s+1; B. for i=1 to n do s:=s+i;
C. for i:=1 to n do s:=s+i; D. for i:=1 to n do s:=s+1;
Câu 13: Trong các câu lệnh sau đây, câu lệnh nào hợp lệ?
A. for i:=100 to 1 do writeln(‘A’); B. for i =1 to 15 do writeln(‘A’);
C. for i:=1 to 100 do writeln(‘A’); D. for i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
Câu 14: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
j:=0;
for i:=1 to 5 do j:=j+3;
A. 9 B. 13 C. 16 D. 15
Câu 15: Đoạn lệnh sau đây:
s := 0;
for i := 1 to n do
if (i mod 2 <> 0) then s := s + i ;
dùng để:
A. Tính tổng các số nguyên từ 1 đến n. B. Tính tổng các số nguyên chẵn từ 1 đến n.
C. Tính tổng các số nguyên lẻ từ 1 đến n. D. Tính tổng các số nguyên âm từ 1 đến n.

giúp mih vúi mai nộp rùi

;_;

1
24 tháng 4 2020

Câu 1: C

Câu 2: C

Câu 3: D

Câu 4: B

Câu 5: D

Câu 6: A

Câu 7: A

Câu 8: C

Câu 9: C

Câu 10: D

Câu 11: B

Câu 12: C

Câu 13: C

Câu 14: D

Câu 15: if (i mod 2 <> 0) then s := s + i ;

Nếu ở chỗ rối ở trong ngoặc là dấu '=' thì đáp án là: B

Nếu ở chỗ rối ở trong ngoặc là dấu '<>' thì đáp án là: C

1.Viết ra màn hình dòng chữ : ‘Turbo Pascal’ 2.Viết ra màn hình 20 dòng chữ : ‘Turbo Pascal’ 3.Viết ra màn hình dòng chữ : ‘Đây là dòng thứ : ‘, 1, ‘Turbo Pascal’ ( 20 dòng); 4.Viết ra màn hình n dòng chữ : ‘Turbo Pascal’, n nhập từ bàn phím 4.1 Nhập vào số nguyên dương n, in ra các số tự nhiên từ 1 đến n. 5.Viết ra màn hình các số từ 1-100 6.Viết ra màn hình các số từ 1-100 các số cách nhau...
Đọc tiếp

1.Viết ra màn hình dòng chữ : ‘Turbo Pascal’

2.Viết ra màn hình 20 dòng chữ : ‘Turbo Pascal’
3.Viết ra màn hình dòng chữ : ‘Đây là dòng thứ : ‘, 1, ‘Turbo Pascal’ ( 20 dòng);
4.Viết ra màn hình n dòng chữ : ‘Turbo Pascal’, n nhập từ bàn phím
4.1 Nhập vào số nguyên dương n, in ra các số tự nhiên từ 1 đến n.
5.Viết ra màn hình các số từ 1-100
6.Viết ra màn hình các số từ 1-100 các số cách nhau để dẽ đọc.
7.Viết ra màn hình các số từ 1-100 theo 10 hàng mỗi hàng 10 số ( các số cách nhau để dẽ đọc).
8. Viết ra các số lẻ từ 1-100
9.Viết ra các số chẵn từ 1 đến 10000. + theo từng hàng mỗi hàng 10 số.
10.Viết ra các số lẻ từ 1 đến 10000. + theo từng hàng mỗi hàng 10 số.
11. In ra tất các số tự nhiên nằm trong khoảng từ m đến n, với m, n được nhập từ bàn phím
12*Viết ra các số lẻ từ 1 đến 10000. + theo từng hàng mỗi hàng 20 số. Dừng xem theo từng trang
màn hình.
13. Viết ra các số chia hết cho 7 nhỏ hơn 1 triệu ( For, div)
14. Viết ra các số không chia hết cho 18 và nhỏ hơn 1 tỉ.{For, mod}
15. Viết ra các số chia 13 dư 2 và trong khoảng từ 456 đến 456789.{For, Mod}
16. Viết ra tất cả các số nhỏ hơn 1 triệu thỏa mãn : chia hết cho 24 và chia 17 dư 5

17. Tìm tất cả các số nhỏ hơn 1000 thỏa mãn : Chia 5 dư 4, chia 4 dư 3, chia 3 dư 2 và chia hết
cho 17.
18. In ra tất cả các số tự nhiên từ 0 đến 1000 theo chiều giảm dần, mỗi hàng 15 số. { For…
downto…}
* In ra bảng nhân 8
* In ra bảng cửu chương từ 1 đến 10.

Các bạn giúp mình với mình còn phải nộp cho Thầy

Help!!!

13
26 tháng 10 2019

Program Sara_Trang;

uses crt;

Begin

Writeln('Turbo Pascal');

Readln

End.

26 tháng 10 2019

1: uses crt;

begin

clrscr;

writeln('turbo pascal');

readln;

end.

2: uses crt;

var i:integer;

begin

clrscr;

for i:=1 to 20 do

writeln('turbo pascal');

readln;

end.

3:

uses crt;

var i:integer;

begin

clrscr;

for i:=1 to 20 do

writeln('day la dong thu ',i,' turbo pascal');

readln;

end.

4:

uses crt;

var i,n:integer;

begin

clrscr;

write('n='); readln(n);

for i:=1 to n do

writeln('turbo pacal');

readln;

end.

5:

uses crt;

var i:byte;

begin

clrscr;

for i:=1 to 100 do

write(i);

readln;

end.

6:

uses crt;

var i:byte;

begin

clrscr;

for i:=1 to 100 do

write(i:4);

readln;

end.

7:

uses crt;

var d,i:integer;

begin

clrscr;

d:=0;

for i:=1 to 100 do

begin

write(i:4);

inc(d);

if d mod 10=0 then writeln;

end;

readln;

end.

8:

uses crt;

var i:integer;

begin

clrscr;

writeln('cac so le trong khoang tu 1 toi 100 la: ');

for i:=1 to 100 do

if i mod 2=1 then write(i:4);

readln;

end.

9:

uses crt;
var d:integer;
i:longint;
begin
clrscr;
d:=0;
for i:=1 to 10000 do
begin
if i mod 2=0 then write(i:4);
inc(d);
if d mod 10=0 then
begin
writeln;
delay(1000);
end;
end;
readln;
end.

10:

uses crt;
var d:integer;
i:longint;
begin
clrscr;
d:=0;
for i:=1 to 10000 do
begin
if i mod 2=1 then write(i:4);
inc(d);
if d mod 10=0 then
begin
writeln;
delay(1000);
end;
end;
readln;
end.

25 tháng 4 2020

B1: Trong các hoạt động sau đây hoạt động nào là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước:

A. tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến 20.

B. Nhập các số nguyên cho đến khi đủ 50 số

C. Mỗi ngày tập TD 2 lần

D. Nhập dữ liệu từ bàn phím cho đến khi nhập xong dữ liệu khi dừng

B2: Đoạn lệnh sau đây in ra kết quả gì?
s:=0; while s<10 do begin s:=s+1;
Writeln(s); end;
A. In ra các số từ 1 đến 9.
B. In ra các số từ 1 đến 10.
C. In ra các số 1.
D. Không có đáp án đúng.

B3: Hãy cho biết đâu là đoạn lệnh lặp bằng câu lệnh While...do để tính tổng S=1+2+...+10?
A. S:=0; while i<10 do S:=S+i;
B. S:=0; i:=0; while i<11 do begin S:=S+i; i:=i+1; end;
C. S:=0; i:=1; while i do S:=S+i; i:=i+1;
D. S:=0; i:=0; while i<=10 do begin S:=S+i; i:=i+1; end;

25 tháng 4 2020

Câu 3 chọn B và D phải không cô?

Câu 1: 

readln hoặc read được dùng để đọc dữ liệu

Câu 2: Kiểu dữ liệu byte

Câu 3: 

Có nghĩa khai báo a kiểu thực, còn b là kiểu kí tự