Khi thả nhẹ một quả bóng từ cao xuống (bỏ qua mọi ma sát), hình vẽ nào sau đây diễn t...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 12 2019

Ném quả bóng lên => Lực ném sẽ lớn hơn trọng lực của bóng

=> hình 4 - đúng

Đáp án cần chọn là: D

Bài thi số 3 Câu 1:Quả bóng bay được bơm khí nhẹ hơn không khí có thể bay được là dolực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên quả bóng bay lớn.lực đẩy Ac-si-met của không khí tác dụng lên quả bóng bay lớn hơn trọng lượng quả bóng bay.chịu tác dụng của hai lực cân bằng. trọng lực tác dụng lên quả bóng bay nhỏ.Câu 2:Cùng một lực như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau. Nếu diện tích tác dụng...
Đọc tiếp

Bài thi số 3

 
Câu 1:

Quả bóng bay được bơm khí nhẹ hơn không khí có thể bay được là do

  • lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên quả bóng bay lớn.

  • lực đẩy Ac-si-met của không khí tác dụng lên quả bóng bay lớn hơn trọng lượng quả bóng bay.

  • chịu tác dụng của hai lực cân bằng.

  • trọng lực tác dụng lên quả bóng bay nhỏ.

Câu 2:

Cùng một lực như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau. Nếu diện tích tác dụng của lực lên vật A lớn gấp đôi diện tích lực tác dụng lên vật B thì

  • áp suất tác dụng lên vật A lớn gấp bốn lần áp suất tác dụng lên vật B

  • áp suất tác dụng lên hai vật như nhau

  • áp suất tác dụng lên vật A lớn gấp đôi áp suất tác dụng lên vật B

  • áp suất tác dụng lên vật B lớn gấp đôi áp suất tác dụng lên vật A

Câu 3:

Hai quả cầu được làm bằng đồng có thể tích bằng nhau, một quả đặc và một quả bị rỗng ở giữa ( không có khe hở vào phần rỗng ), chúng cùng được nhúng chìm hoàn toàn trong dầu. So sánh lực đẩy Acsimet lên hai quả cầu ta thấy

  • lực đẩy Acsimet tác dụng lên hai quả cầu như nhau.

  • lực đẩy Acsimet tác dụng lên quả cầu rỗng lớn hơn

  • lực đẩy Acsimet tác dụng lên quả cầu đặc lớn hơn

  • lực đẩy Acsimet lên quả rỗng rất lớn so với quả đặc

Câu 4:

Hai thỏi nhôm có trọng lượng bằng nhau được treo thăng bằng về hai phía của một cân đòn.Đồng thời nhúng ngập một quả vào dầu, một quả vào nước. Hiện tượng gì sẽ xảy ra?

  • Đòn cân vẫn nằm thăng bằng.

  • Kim cân dao động xung quanh vị trí cân bằng.

  • Đòn cân nghiêng về phía thỏi nhôm nhúng trong nước.

  • Đòn cân nghiêng về phía thỏi nhôm nhúng trong dầu.

Câu 5:

Phát biểu nào dưới đây là đúng?

  • Lực đẩy Acsimet luôn có độ lớn bằng trọng lượng của vật.

  • Lực đẩy Ac si met cùng chiều với trọng lực.

  • Lực đẩy Acsimet tác dụng theo mọi phương vì chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.

  • Lực đẩy Acsimet có điểm đặt ở vật.

Câu 6:

Trong một máy thủy lực, người ta dùng một lực 3000N để nâng một chiếc xe nặng 9 tấn. Khi đó, pittông lớn có tiết diện gấp bao nhiêu lần tiết diện pittông nhỏ?
h35.png

  • 15 lần

  • 20 lần

  • 40 lần

  • 30 lần

Câu 7:

Trong công thức tính lực đẩy Acsimét ?$F_A=%20d.V$. Ở hình vẽ dưới đây thì V là thể tích nào?
h45.png

  • Thể tích phần nổi của vật

  • Thể tích phần chìm của vật

  • Thể tích toàn bộ vật

  • Thể tích chất lỏng trong chậu

Câu 8:

Câu nhận xét nào sau đây là sai khi nói về áp suất khí quyển?

  • Độ lớn của áp suất khí quyển có thể được tính bằng chiều cao của cột thủy ngân trong ống Tôrixenli.

  • Càng lên cao áp suất khí quyển càng giảm.

  • Độ lớn của áp suất khí quyển có thể được tính bằng công thức p = d.h

  • Ta có thể dùng mmHg làm đơn vị đo áp suất khí quyển.

Câu 9:

Móc 1 quả nặng vào lực kế ở ngoài không khí, lực kế chỉ 30N. Nhúng chìm quảnặng đó vào trong nước số chỉ của lực kế thay đổi như thế nào?

  • Không thay đổi

  • Giảm đi

  • Tăng lên

  • Chỉ số 0.

Câu 10:

Một vật móc vào một lực kế ở ngoài không khí thì lực kế chỉ 2,13N. Khi nhúng chìm vật vào trong nước lực kế chỉ 1,83N. Biết trọng lượng riêng của nước là m^3$. Thể tích của vật là:

  • ?$30%20cm^3$

  • ?$213%20cm^3$

  • ?$183%20cm^3$

  • ?$396%20cm^3$

2
20 tháng 12 2016

Câu 2: Gọi S1 là diện tích tác dụng lên vật A

S2 là diện tích tác dụng lên vật B

Theo bài ra ta có: p1=\(\frac{F}{S_1}=\frac{F}{2S_2}=\frac{1}{2}.\frac{F}{S_2}\)(1)

p2=\(\frac{F}{S_2}\)(2)

Từ (1) và (2) suy ra: \(p_1=\frac{1}{2}p_2=>2p_1=p_2\)

Vậy áp suất tác dụng lên vật B lớn gấp 2 lần áp suất tác dụng lên vật A.

4 tháng 12 2016

câu 1: chấm tròn 2

câu 2: chấm tròn 3

câu 3: chấm tròn 1

câu 4:chấm tròn 4

câu 5:chấm tròn 3

câu 6: chấm tròn 4

câu 7: chấm tròn 2

câu 8: chấm tròn 4

câu 9 : chấm tròn 2

câu 10: chấm tròn 3

Câu 1:Vật A chịu tác dụng của lực kéo F trượt trên mặt sàn nằm ngang. Vận tốc của từng giai đoạn được mô tả bằng đồ thị như hình dưới đây. Mối liên hệ nào giữa lực kéo và lực ma sát là đúng? Trong giai đoạn OAB thì Trong giai đoạn OA thì Trong giai đoạn BC thì Trong giai đoạn AB thì Câu 2:Một khối trụ tròn có khối lượng 5kg đặt trên mặt bàn nằm ngang (hình vẽ). Áp suất của...
Đọc tiếp
Câu 1:

Vật A chịu tác dụng của lực kéo F trượt trên mặt sàn nằm ngang. Vận tốc của từng giai đoạn được mô tả bằng đồ thị như hình dưới đây. Mối liên hệ nào giữa lực kéo và lực ma sát là đúng?
h1.png

  • Trong giai đoạn OAB thì ?$F%20=%20F_{ms}$

  • Trong giai đoạn OA thì ?$F%20%3C%20F_{ms}$

  • Trong giai đoạn BC thì ?$F%20%3E%20F_{ms}$

  • Trong giai đoạn AB thì ?$F%20=%20F_{ms}$

Câu 2:

Một khối trụ tròn có khối lượng 5kg đặt trên mặt bàn nằm ngang (hình vẽ). Áp suất của vật tác dụng lên mặt bàn là 1250pa. Hỏi đường kính tiết diện đáy của khối trụ bằng bao nhiêu? ( Lấy số ?$\pi=3,14$)
h5.png

  • 35cm

  • 24cm

  • 22,57cm

  • 40cm

Câu 3:

Lực nào sau đây không có giá trị bằng áp lực?

  • Trọng lực của vật trượt trên mặt sàn nằm ngang.

  • Trọng lực của xe khi đang lên dốc.

  • Lực búa tác dụng vuông góc với mũ đinh.

  • Trọng lực của quyển sách đặt trên mặt bàn nằm ngang.

Câu 4:

Trong bình thông nhau có hai chất lỏng đứng yên là thủy ngân và dầu (như hình vẽ). Các cột chất lỏng có đặc điểm gì?
h4.png

  • Cột chất lỏng cao h2 là dầu

  • Cột thủy ngân và cột dầu cao bằng nhau

  • Cột chất lỏng cao h1 là thủy ngân

  • Cột chất lỏng cao h1 là dầu

Câu 5:

Câu nào sau đây chỉ nói về chất lỏng là đúng?

  • Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng

  • Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống.

  • Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của cột chất lỏng

  • Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.

Câu 6:

Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động do quán tính?

  • Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa

  • Lá rơi từ trên cao xuống

  • Xe máy chạy trên đường

  • Hòn đá lăn từ trên núi xuống

Câu 7:

Một vật đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau là:

  • Trọng lực P của Trái Đất với phản lực N của mặt bàn

  • Trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồi

  • Lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn

  • Trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn

Câu 8:

Một thùng đựng đầy nước cao 80 cm. Áp suất tại điểm A cách đáy 20 cm là bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của nước là m^3$.

  • m^2$

  • m^2$

  • m^2$

  • m^2$

Câu 9:

Một thỏi thép hình hộp chữ nhật có kích thước 10 x 15 x 60 (cm). Biết khối lượng riêng của thép là cm^3$. Áp suất lớn nhất mà nó có thể tác dụng lên mặt sàn là:

  • m^2$

  • m^2$

  • m^2$

  • m^2$

Câu 10:

Một vật khối lượng 0,84kg, có dạng hình hộp chữ nhật, kích thước 5cm x 6cm x 7cm. Lần lượt đặt 3 mặt của vật này lên mặt sàn nằm ngang. Áp suất nhỏ nhất do vật tác dụng lên mặt sàn là:

  • m^2$

  • m^2$

  • m^2$

  • m^2$

4
1 tháng 11 2016

Ai bít send cho em vs

khocroi

3 tháng 11 2016

1:a;

2 chịu;

3:1(cái này là ms);

4:3(dtn<d dầu

5:b(áp suất

 

Câu 1:Dựa vào câu: “Mặt Trời mọc ở đằng đông, lặn ở đằng tây”, em hãy cho biết thông tin nào sau đây là đúng?Trái đất luôn chuyển động thẳng đều về phía mặt trời.Mặt trời đứng yên so với trái đất vì mặt trời là trung tâm của vũ trụ.Mặt Trời chuyển động so với trái đất vì vị trí của Mặt Trời đã thay đổi theo thời gian so với Trái Đất.Trái đất luôn đứng yên so...
Đọc tiếp
Câu 1:

Dựa vào câu: “Mặt Trời mọc ở đằng đông, lặn ở đằng tây”, em hãy cho biết thông tin nào sau đây là đúng?

  • Trái đất luôn chuyển động thẳng đều về phía mặt trời.

  • Mặt trời đứng yên so với trái đất vì mặt trời là trung tâm của vũ trụ.

  • Mặt Trời chuyển động so với trái đất vì vị trí của Mặt Trời đã thay đổi theo thời gian so với Trái Đất.

  • Trái đất luôn đứng yên so với mặt trời vì vị trí của trái đất không thay đổi theo thời gian so với mặt trời.

Câu 2:

Cho hai lực ?$\vec%20{F_1}$ và lực?$\vec%20{F_2}$ được biểu diễn như hình vẽ dưới đây. Hợp lực tác dụng lên vật bằng bao nhiêu?
h1.png

  • 50N

  • 30N

  • 70N

  • 20N

Câu 3:

Một vật có trọng lượng P được thả vào chất lỏng, lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật là ?$F_A$.Vật nổi lên khi

  • ?$F_A%20\leq%20P$

  • ?$F_A%20%3C%20P$

  • ?$F_A%3E%20P$

  • ?$P%20=%20F_A$

Câu 4:

Hiện tượng nào dưới đây liên quan đến áp suất khí quyển?

  • Các hiện tượng đã nêu đều liên quan đến áp suất khí quyển.

  • Các bình pha trà đều có một lỗ nhỏ ở nắp để rót nước ra dễ dàng hơn.

  • Dùng ống hút nước vào miệng.

  • Bẻ một đầu ống nước cất dùng để tiêm rồi cầm ống dốc ngược xuống nhưng nước trong ống không chảy ra.

Câu 5:

Một vật có trọng lượng riêng là dv được thả vào chất lỏng có trọng lượng riêng ?$d_{cl}$ .Vật chìm xuống khi

  • ?$d_{cl}%20=%20d_v$

  • ?$d_v%20\leq%20d_{cl}$

  • ?$d_v%3E%20d_{cl}$

  • ?$d_v%3C%20d_{cl}$

Câu 6:

Đặt một vật nặng hình hộp có khối lượng 40 kg lên một mặt phẳng nghiêng dài 4m, cao 1m. Áp lực do vật tác dụng lên mặt phẳng nghiêng là
h6.png

  • 100N

  • ?$100\sqrt{15}%20N$

  • 400N

  • ?$400\sqrt{15}%20N$

Câu 7:

Trong bình thông nhau, nhánh lớn có tiết diện gấp đôi nhánh bé. Khi chưa mở khóa K mực nước trong nhánh lớn là 30cm. sau khi mở khóa K và nước đứng yên. Bỏ qua thể tích ống nối hai nhánh thì mực nước hai nhánh là

  • 25 cm

  • 15 cm

  • 20 cm

  • 30 cm

Câu 8:

Trong hình vẽ dưới đây biểu diễn các lực tác dụng lên quả cầu có khối lượng 2kg. Thông tin nào dưới đây là sai?
h3.png

  • Quả cầu chịu tác dụng của hai lực cân bằng

  • Vật có trọng lượng 2N

  • Lực căng dây có độ lớn 20N

  • Lực căng dây và trọng lực là hai lực cân bằng

Câu 9:

Một vật đang đứng yên trên một mặt phẳng nghiêng. Áp lực do vật tác dụng lên mặt phẳng nghiêng

  • Có độ lớn bằng với lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật

  • Có phương vuông góc với mặt phẳng nghiêng

  • Cân bằng với trọng lực tác dụng lên vật

  • Có độ lớn bằng trọng lượng vật

Câu 10:

Một vật chuyển động trên AB với vận tốc trung bình 4m/s. Gọi M là một điểm trên AB với AM = 2MB = 8m. Thông tin nào sau đây là đúng?

  • Thời gian đi AB là 3s

  • Thời gian đi AM là 2s

  • Thời gian đi MB là 1s

  • Tại M, vận tốc của vật là 4m/s

N
17
21 tháng 12 2016

@Nguyễn Đức Hiện đây alf đề nek pn ơi

21 tháng 12 2016

đề thi cấp trường đây ak?

Câu 1:Từ hai địa điểm A và B có hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc và cùng đi về C ( như sơ đồ). Biết vận tốc xe đi từ A là 40 km/h. Để hai xe cùng đến C một lúc thì vận tốc của xe đi từ B là:40,5km/h2,7km/h45km/h25km/hCâu 2:Một khối trụ tròn có khối lượng 5kg đặt trên mặt bàn nằm ngang (hình vẽ). Áp suất của vật tác dụng lên mặt bàn là 1250pa. Hỏi đường kính tiết diện đáy của...
Đọc tiếp
Câu 1:

Từ hai địa điểm A và B có hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc và cùng đi về C ( như sơ đồ). Biết vận tốc xe đi từ A là 40 km/h. Để hai xe cùng đến C một lúc thì vận tốc của xe đi từ B là:
h2.png

  • 40,5km/h

  • 2,7km/h

  • 45km/h

  • 25km/h

Câu 2:

Một khối trụ tròn có khối lượng 5kg đặt trên mặt bàn nằm ngang (hình vẽ). Áp suất của vật tác dụng lên mặt bàn là 1250pa. Hỏi đường kính tiết diện đáy của khối trụ bằng bao nhiêu? ( Lấy số ?$\pi=3,14$)
h5.png

  • 35cm

  • 24cm

  • 22,57cm

  • 40cm

Câu 3:

Đồ thị nào sau đây diễn tả sự phụ thuộc của vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều?
h3.png

  • Hình 2

  • Hình 4

  • Hình 1

  • Hình 2

Câu 4:

Vật A chịu tác dụng của lực kéo F trượt trên mặt sàn nằm ngang. Vận tốc của từng giai đoạn được mô tả bằng đồ thị như hình dưới đây. Mối liên hệ nào giữa lực kéo và lực ma sát là đúng?
h1.png

  • Trong giai đoạn OAB thì ?$F%20=%20F_{ms}$

  • Trong giai đoạn OA thì ?$F%20%3C%20F_{ms}$

  • Trong giai đoạn BC thì ?$F%20%3E%20F_{ms}$

  • Trong giai đoạn AB thì ?$F%20=%20F_{ms}$

Câu 5:

Một máy nén thủy lực có S = 4.s; Nếu tác dụng một lực f = 150N vào pit tông nhỏ, thì lực nâng tác dụng lên pit tông lớn là bao nhiêu?

  • 1200 N

  • 900 N

  • 1000 N

  • 600 N

Câu 6:

Hai bình có tiết diện bằng nhau. Bình thứ nhất chứa chất lỏng có trọng lượng riêng ?$d_1$, chiều cao ?$h_1$; bình thứ hai chứa chất lỏng có trọng lượng riêng ?$d_2%20=%201,5d_1$, chiều cao ?$h_2%20=%200,6h_1$. Nếu gọi áp suất tác dụng lên đáy bình 1 là ?$p_1$, lên đáy bình 2 là ?$p_2$ thì ta có:

  • ?$p_2%20=%209p_1$

  • ?$p_2%20=%200,9p_1$

  • ?$p_2%20=%200,4p_1$

  • ?$p_2%20=%203p_1$

Câu 7:

Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động do quán tính?

  • Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa

  • Lá rơi từ trên cao xuống

  • Xe máy chạy trên đường

  • Hòn đá lăn từ trên núi xuống

Câu 8:

Một thùng cao 0,4m đựng đầy nước. Biết trọng lượng riêng của nước m^2$. Áp suất của nước lên đáy thùng là

  • m^2$

  • m^2$

  • m^2$

  • m^2$

Câu 9:

Một xe máy di chuyển giữa hai địa điểm A và B. Vận tốc trong 1/2 thời gian đầu là 30km/h và trong 1/2 thời gian sau là 15m/s. Vận tốc trung bình của ô tô trên cả đoạn đường là:

  • 42 km/h

  • 22,5 km/h

  • 54 km/h

  • 36 km/h

Câu 10:

Một vật khối lượng 0,84kg, có dạng hình hộp chữ nhật, kích thước 5cm x 6cm x 7cm. Lần lượt đặt 3 mặt của vật này lên mặt sàn nằm ngang. Áp suất lớn nhất do vật tác dụng lên mặt sàn là:

  • m^2$

  • m^2$

  • m^2$

  • m^2$

  •  
9
10 tháng 11 2016

1)d

2)c

3)b

10 tháng 11 2016

4)a

5)d

6)

Một vật đồng chất hình lập phương cạnh a đặt trên mặt phẳng nawmg ngang có ma sát lớn. ABCD là 1 tiết diện ngang vuông góc với cạnh hình hộp và đi qua tâm O của nó. Tác dụng lên vaath lực \(\overrightarrow{F}\) nằm trong mặt phẳng ABCD, song song với mặt nằm ngang và đi qua điểm M cách A một đoạn AM = 0,75a. Biết Fà cường độ lớn nhất của \(\overrightarrow{F}\) mà hình hộp vẫn nằm trên mặt...
Đọc tiếp

Một vật đồng chất hình lập phương cạnh a đặt trên mặt phẳng nawmg ngang có ma sát lớn. ABCD là 1 tiết diện ngang vuông góc với cạnh hình hộp và đi qua tâm O của nó. Tác dụng lên vaath lực \(\overrightarrow{F}\) nằm trong mặt phẳng ABCD, song song với mặt nằm ngang và đi qua điểm M cách A một đoạn AM = 0,75a. Biết Fà cường độ lớn nhất của \(\overrightarrow{F}\) mà hình hộp vẫn nằm trên mặt đất.

a) Biết lực \(\overrightarrow{F}\) có cường độ \(F_1=\frac{F_2}{2}\), hãy xác định điểm đặt của phản lực do mặt phẳng nằm ngang tác dụng lên vật.

b) Dùng lực \(\overrightarrow{F}\) có cường độ thay đổi nhưng vẫn giữ phương không đổi cho hình hộp quay chậm quanh D. Tính cường độ \(F_2\) của lực cho hình hộp nằm cân bằng khi AD ghiêng góc với a (a< \(\frac{\pi}{4}\) ) so với phương nằm ngang. Tìm tỉ số \(\frac{F_2}{F_0}\)

1
15 tháng 12 2016

Mách các bạn xong ko like gì thoy lun ha

Câu 1:Một vật có khối lượng 50 kg chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang khi có lực tác dụng là 35 N. Lực ma sát tác dụng lên vật trong trường hợp này có độ lớn là:Câu 2:Từ hai địa điểm A và B có hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc và cùng đi về C ( như sơ đồ). Biết vận tốc xe đi từ A là 40 km/h. Để hai xe cùng đến C một lúc thì vận tốc của xe đi từ B...
Đọc tiếp
Câu 1:

Một vật có khối lượng 50 kg chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang khi có lực tác dụng là 35 N. Lực ma sát tác dụng lên vật trong trường hợp này có độ lớn là:

  • ?$F_{ms}%20=%2050N$

  • ?$F_{ms}%20%3E35N$

  • ?$F_{ms}%20%3C%2035N$

  • ?$F_{ms}%20=%2035N$

Câu 2:

Từ hai địa điểm A và B có hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc và cùng đi về C ( như sơ đồ). Biết vận tốc xe đi từ A là 40 km/h. Để hai xe cùng đến C một lúc thì vận tốc của xe đi từ B là:
h2.png

  • 40,5km/h

  • 2,7km/h

  • 45km/h

  • 25km/h

Câu 3:

Có ba lực cùng tác dụng lên một vật như hình vẽ bên. Lực tổng hợp tác dụng lên vật là:
H6.png
 

  • 75N

  • 25N

  • 50N

  • 125N

Câu 4:

Một khối trụ tròn có khối lượng 5kg đặt trên mặt bàn nằm ngang (hình vẽ). Áp suất của vật tác dụng lên mặt bàn là 1250pa. Hỏi đường kính tiết diện đáy của khối trụ bằng bao nhiêu? ( Lấy số ?$\pi=3,14$)
h5.png

  • 35cm

  • 24cm

  • 22,57cm

  • 40cm

Câu 5:

Trường hợp nào trong các trường hợp sau có thể làm tăng áp suất của một vật lên vật khác?

  • Giữ nguyên áp lực tác dụng vào vật, giảm diện tích mặt bị ép.

  • Giữ nguyên diện tích mặt bị ép, giảm áp lực tác dụng vào vật

  • Vừa giảm áp lực tác dụng vào vật vừa tăng diện tích mặt bị ép

  • Giữ nguyên áp lực tác dụng vào vật, tăng diện tích mặt bị ép

Câu 6:

Một vật khối lượng 0,8kg, có dạng lập phương, đặt vật này lên mặt sàn nằm ngang. Áp suất vật tác dụng lên mặt sàn m^2$. Hỏi chiều dài một cạnh của hình lập phương?

  • 5cm

  • 0,05cm

  • 0,5cm

  • 50cm

Câu 7:

Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động do quán tính?

  • Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa

  • Lá rơi từ trên cao xuống

  • Xe máy chạy trên đường

  • Hòn đá lăn từ trên núi xuống

Câu 8:

Câu nào sau đây chỉ nói về chất lỏng là đúng?

  • Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng

  • Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống.

  • Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của cột chất lỏng

  • Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.

Câu 9:

Một vật khối lượng 0,84kg, có dạng hình hộp chữ nhật, kích thước 5cm x 6cm x 7cm. Lần lượt đặt 3 mặt của vật này lên mặt sàn nằm ngang. Áp suất lớn nhất do vật tác dụng lên mặt sàn là:

  • m^2$

  • m^2$

  • m^2$

  • m^2$

Câu 10:

Một người đi xe đạp trên đoạn đường AB. Nửa đoạn đường đầu người ấy đi với vận tốc h$. Trong nửa thời gian còn lại người đó đi với vận tốc h$, đoạn đường cuối cùng đi với vận tốc h$. Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường AB là:

  • 11,67km/h

  • 10,9 km/h

  • 15km/h

  • 7,5 km/h

2
12 tháng 12 2016

tối nay làm 3 cau giup bn:

1. fms = fkeo = 35N

2. t = s/v = 108/40 = 2,7h

v = s/t = 76,5/2,7 = 25km/h

3. 100+25 -50= 75N

15 tháng 12 2016

1d

2 d

3a

4c

5 a

6a

7a

8 d

9d

10b

xem song nhớ like

22 tháng 12 2016

AB và CD

 

25 tháng 12 2016

bạn ơi ko có D