K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 4 2021

\(n_{Fe}=\dfrac{8.4}{56}=0.15\left(mol\right)\)

\(n_{O_2}=\dfrac{1.12}{22.4}=0.05\left(mol\right)\)

\(3Fe+2O_2\underrightarrow{^{t^0}}Fe_3O_4\)

\(0.075....0.05.....0.025\)

\(m_{Fe_3O_4}=0.025\cdot232=5.8\left(g\right)\)

\(m_{Fe\left(dư\right)}=8.4-0.075\cdot56=4.2\left(g\right)\)

10 tháng 12 2021

TL :

34,01 phần trăm

HT

@@@@@@@@@@@@@

10 tháng 12 2021

Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc)và khối lượng bình tăng 2,48gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là :34,01%

17 tháng 10 2016

a) Zn +  2HCl → ZnCl+ H2

b) mZn= 32,5g→ nZn=m/M= 32,5/65= 0,5 mol

Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

1mol    2mol  1mol    1mol

0,5mol→ 1mol→ 0,5mol→ 0,5mol

mHCl= n.M = 1.(1+35,5)=36,5 g

c) VH2= n.22,4= 0,5.(1.2)= 1 lít

d) mZnCl2= n.M= 0,5.( 65+ 35,5.2)= 68 g

 

1. Nguyên tử trung hòa về điện vì: A.Có số proton lớn hơn số electron B.Có số protonnhỏ hơn soos electron C.Có số proton bằng số electron D.Cấu tạo bởi 3 loại hạt: electron, proton và nơtron 2.Trong trường hợp chất Na2O thì nguyên tố Natri có hóa trị là: A.I B. II C. III D.IV 3.Thế nào là hiện tượng hóa học? A. Là hiện tượng biến đỏi chất nhưng vx giữ nguyên...
Đọc tiếp

1. Nguyên tử trung hòa về điện vì:

A.Có số proton lớn hơn số electron B.Có số protonnhỏ hơn soos electron

C.Có số proton bằng số electron D.Cấu tạo bởi 3 loại hạt: electron, proton và nơtron

2.Trong trường hợp chất Na2O thì nguyên tố Natri có hóa trị là:

A.I B. II C. III D.IV

3.Thế nào là hiện tượng hóa học?

A. Là hiện tượng biến đỏi chất nhưng vx giữ nguyên chất ban đầu

B.Là hiện tượng chất chỉ thay đổi màu sắc, trạng thái tồn tại

C/Là hiện tượng chất chỉ thay đổi hình dạng, kích thước

D.Là hiện tượng biến đổi chất có sinh ra chất ms

4.Ở đktc, 0,5mol khí oxi có thể tích là:

A.2,24 lít B.11,2 lít C.44,8 lít D.22,4 lít

5.Một mol khí Hiđrô có:

A. 6,022.10\(^{23}\)phân tử khí hidro B.6,022.10\(^{23}\)nguyên tử khí hidro

C.6,022.10\(^{22}\)phân tử khí hidro D.6,022.10\(^{22}\)nguyên tử khí hidro

6.Khí A có tỉ khối so vs khí hidro là 16. A là khí nào trg các khí sau đây?

A. CO2 B. N2 C.O2 D. Cl2

7. Trg hợp chất CaCO3, nguyên tố O có % về khối lượng là:

A.24% B.48% C. 12% D. 50%

8. Trg khí thở ra của cta có

A.Lượng khí Oxi nhiều hơn khí Cacbonic B. Lượng khí Cacbonic nhiều hơn khí Oxi

C.Hàm lượng hai khí bằng nhau D. Chỉ có khí Cacbonic, không có khí Oxi

9.Trg các dấu hiệu sau, dấu hiệu nào biểu hiện sự sinh trưởng?

A.Hạt đậu nảy mầm thành cây con B.Cây ngô ra hoa, cho hạt

C. Con gà đẻ trứng, ấp nở thành gà con D. Người ăn đủ chất nên tăng nhanh cân nặng

10. Loài sinh vật nào sau đây sinh sản bằng hình thức phân đôi cơ thể?

A. Dương xỉ B. Cây rau cải C.Trùng roi D. Thủy tức

11.Loài sinh vật nào sau đây sinh sản hữu tính?

A. Giun dẹp B. Thủy tức C.Trùng sốt rét D.Con Gà

12.Trong các trường hợp sau, phản xạ nào là phản xạ có đk

A. Thấy đèn đỏ thì dừng lại B. Trời lạnh thì nổi da gà

C. Tay chạm vào vật nóng thì rụt lại D.Trời nóng thì toát mồ hôi

13.Vi khuẩn sinh sả bằng hình thức nào trong số các hình thức sinh sản sau?

A.Mọc chồi B. Hữu tính C. Bào tử D. Trực phân

14. Hệ cơ quan nào thực hiện quá trình trao đổi khí?

A. Hệ tuần hoàn B. Hệ tuần hoàn C. Hệ hô hấp D. Hệ thần kinh

\(^{23}\)

0
Bài tập. Hoàn thành các phương trình hoá học sau:     1.     SO3             + H2O ®      H2SO4                                   2.      Ca(OH)2    +   C02 ®   H2O    +  CaCO3     3.      HCl            +  CaCO3 ® CaCl2  +  H2O  +  CO2           4.      CaCO3               ®    CaO  + CO2     5.      H2SO4...
Đọc tiếp

Bài tập. Hoàn thành các phương trình hoá hc sau:

     1.     SO3             + H2O ®      H2SO4                              

     2.      Ca(OH)2    +   C02 ®   H2O    +  CaCO3

     3.      HCl            +  CaCO3 ® CaCl2  +  H2O  +  CO2      

     4.      CaCO3               ®    CaO  + CO2

     5.      H2SO4            + ……… ®   CuSO4 + H2O       

     6.      Na2CO3    +   HCl  ®   NaCl  +  H2O  +  CO2                   

     7.      K2O          +    H2O ®    KOH

      8.     SO2            +   Na2O ®   Na2SO3                                      

         9.      Fe2O3       +  HCl    ® …………. +………

     10.    Ca(HCO3)2 +   Ca(OH)2®    CaCO3 +  H2O    

     11.    NaOH         + ……… ®   NaCl + H2O           

     12.    NaOH         + SO2   ®    Na2SO3    + H2O            

     13.     BaO            +   H2O ®    Ba(OH)2

    14.      CuO           +   HCl   ®………………  +   ………………….

    15.      BaO           +   CO2       ®    BaCO3

    16.      P2O5           +     H2O   ®  H3PO4

    17.     CO2             +    Ca(OH)2      ®   CaCO3 + H2O

    18.     CaO             +     H2O         ®    Ca(OH)2 

    19.      CaO            +     HCl   ®     …………. +………         

    20.      Ca(OH)2            +     HCl ® .....................................

    21.       C                +   O2   ®   ...................

    22.       CuCl2        +  AgNO3         ®  .......................+   ...................

    23.        SO2           +   H2S ®  S  +   H2O

    24.        SO2           +   Ca(OH)2    ®   CaSO3  +  H2O

    25.         CO            +   O2   ®   CO2

   26.           Na2SO3      +  H2SO4  ®   Na2SO4  +  H2O  +  SO2      

   27.         H2SO4       +   ……… ®  Al2(SO4)3      +   H2

    28.         HCl           +   ………. ® FeCl2  +     H2

    29.         Fe2O3       +  H2SO4     ®  ………+………

    30.        HCl            +    NaOH     ®          ………+………

    31.         Cu(OH)2   +    HCl      ®   ……….+……..  

    32.        Zn              +  ………… ® ZnSO4    +       H2

    33.        H2SO4         +      CuO   ®  ..........           + .................      

    34.        Fe3O4         +    H2   ®   Fe          +    ...........................

    35.        C12H22O11     +   O2   ®     CO2   +    H2O

    36.        S                 +  ……….. ®   SO2

    37.        SO2             +  O2    ®    SO3

    38.        Na2O          +   H2SO4     ®  ..........................._+    ..............................     

    39.        NaOH         +    ……… ®    Na2SO4 +     H2O

    40.        P2O5            +  Ca(OH)2  ®    Ca3(PO4)2  +    H2O

0
25 tháng 10 2016

1.có thể đẻ nhiều(con cái)

có tuyến sih dục phát triển

cơ dọc phát triển

có lớp vỏ cuticun

hai đầu thuôn, nhọn giống chiếc đũa

biện pháp ko cắn mog tay

rửa tay trước khi ăn và sau khi đi wc

.......

2.có trog sgk cả bạn cứ đọc sẽ thấy

3.vì giun đất có thêm hệ tuần hoàn kín(máu)

hệ thần kinh chuỗi hạchbanh

chúc bạn học tốt

30 tháng 10 2016

camon banhehe