Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Thường xuyên có sự trao đổi chất với môi trường

theo mình là Bạc Liêu
HT
bạn nào trùng ý kiến k mình nha
Thanks mọi người nhìu

STT | Tên loài | Lớp động vật | Môi trường sống |
1 | Ếch | Lưỡng cư. | Sống vừa ở nước, vừa ở cạn. |
2 | Chó | Thú ( có vú). | Sống trên cạn. |
3 | Voi | Thú ( có vú). | Sống trên cạn. |
4 | Vịt | Chim. | Sống trên cạn, có khi ở nước. |

Cấu trúc | Động vật | Thực vật |
Tế bào | Tế bào cơ | Tế bào thịt quả |
Mô | Mô cơ | Mô xốp |
Cơ quan | Phổi | Quả |
Hệ cơ quan | Hệ hô hấp | Hệ |

STT | Tầm quan trọng thực tiễn | Tên thực vật |
1 | Thực phẩm | Bò, cá, gà, heo,.... |
2 | Dược liệu | Gan cá. |
3 | Nguyên liệu | Dầu cá. |
4 | Nông nghiệp |
- Bò, gà, cút, heo cho phân. - Trâu cày cấy. |
5 | Làm cảnh | Các loại chim: chim cu, chim quyên, chim sẻ,... |
6 | Vai trò trong tự nhiên | Tất cả các động vật tạo nên hệ sinh thái động vật tuyệt đẹp. |
7 | Động vật có hại đối với đời sống con người. |
- Sứa biển: Làm con người bỏng. - Chuột: Truyền dịch hạch cho người. - Ruỗi: Bâu vào thức ăn gây đau bụng. - Rận, chấy: Hút máu và chất dinh dưỡng của người. - Muỗi: Truyền bệnh sốt rét, sốt xuất huyết cho người. |
8 | Động vật có hại đối với nông nghiệp |
- Ốc sên, sâu bọ ăn lá. - Một số loài kiến đâu trên thân cây và hút hết nhựa sống của cây. |

tên động vật | cấp độ đe doạ tuyệt chủng | giá trị dv quý hiếm |
1. ốc xà cừ | rất nguy cấp | dùng trong kĩ thuật khảm trai |
2. hươu xạ | rất nguy cấp | dược liệu sản xuất nước hoa |
3.tôm hùm đá | nguy cấp | thực phẩm đặc sản xuất khẩu |
4. rùa núi vàng | nguy cấp | dược liệu, đồ mĩ nghệ |
5.cà cuống | sẽ nguy cấp | thực phẩm đặc sản, gia vị |
6.cá ngựa gai | sẽ nguy cấp | dược liệuchữa bệnh hen |
7.khỉ vàng | ít nguy cấp | giá trị dược liệu, vật mẫu trong y học |
8.gà lôi trắng | ít nguy cấp | động vật đặc hữu, làm cảnh |
9.sóc đỏ | ít nguy cấp | thẩm mĩ, giá trị thực phẩm |
10.khướu đầu đen | ít nguy cấp | động vật đặc hữu, làm cảnh |
1- ốc xà cừ: rất nguy cấp; kỹ nghệ khảm trai.
2- hươu xạ: rất nguy cấp; dược liệu sản phẩm nước hoa.
3- tôm hùm đá: nguy cấp; thực phẩm đặc sản xuất khẩu.
4- rùa mũi vàng: nguy cấp; dược liệu, chữa bệnh còi xương ở trẻ em, thẩm mỹ.
5- cà cuống: sẽ nguy cấp; thực phẩm, đặc sản, gia vị.
6- cá ngựa gai: sẽ nguy cấp; dược liệu chữa bệnh, tăng sinh lực.
7- khỉ vàng: ít nguy cấp; dược liệu, động vật thí nghiệm.
8- gà lôi trắng: ít nguy cấp; động vật cao hữu, thẩm mỹ.
9- sóc đỏ: ít nguy cấp; giá trị thực phẩm.
10- khướu đầu đen: ít nguy cấp; giá trị thẩm mỹ, chim canh.

Màu | Mùi | Vị | Thể | Dạng | Tan | Chảy | |
Muối | trắng | ko | mặn | rắn | ko nhất định | có | ko |
Đường | trắng, nâu | ko | ngọt | rắn | ko nhất định | có | ko |
Câu A
ok