Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
mk ko hỉu cho lém về đề bài nhưng mk nghĩ lk thêm từ
play : play footboll
do : do homework
have : have lunch
study : study english
1. is doing
2. are playing
3. are having
4. is studying
5. isn't playing
6. aren't having
7. aren't doing
8. isn't studying
9. Is ..... playing - isn't
10. Is ..... studying - isn't
1. She (do)..is doing..homework now.
2. They (play)..is playing..badminton at the moment.
3. Lan and I (have)..are having..English lessons now.
4. Shh! My cousin (study)..is studying..in her bedroom.
5. Minh (not play)..isn't playing... football right now.
6. We (not have)....aren't having..school lunch now.
7. They (not do)..aren't doing....judo now.
8. Lan (not study)....isn't studying...Physics right now.
9. (be)..Is...she (play)..playing... badminton now? No, she...isn't...
10. (Be)..Is...Lan (study)..studying..Maths now? No, she...isn't...
https://www.youtube.com/watch?v=FEqUIhNKPSc
Bạn vào link này nha!!!
Học tốt!!!
Do : kết hợp vs các DT chỉ các hoạt động giải trí trong nhà
Play : kết hợp vs các DT chỉ môn thể thao liên quan tới trái bóng có tính ganh đua thắng thua
Study: Đứng trước DT chỉ môn học lĩnh vực...
Have : trước các DT để diễn đạt sự sở hữu
Go : kết hợp vs các ĐT đuôi ing
VD: go fishing...
play football
play hockey
play tennis
play chess
play badmiton
play volleyball
play basketball
play
play
play
do ballet
do Judo do Yoga do kungfu do karate do aerobic do weight-lightingdo homework1 is doing
2 are playing
3 are having
4 is studying
5 isn't playing
6 aren't having
7 aren't doing
8 isn't studying
9 Is - playing
10 Is - studying
1. She (do) is doing homework now.
2. They (play)are playing badminton at the moment.
3. Lan and I are having (have) English lessons now.
4. Shh! My cousin is studying (study) in her bedroom.
5. Minh (not play) isn't playingfootball right now.
6. We aren't having (not have) school lunch now.
7. They (not do) aren't doing judo now.
8. Lan (not study) isn't studying Physics right now.
9.Is (be) she (play) playing badminton now? No, she isn't .
10.Is (Be) Lan studying (study) Maths now? No, she isn't
1 have
2 does
3 plays
4 study
5 don't do
6 doesn't play
7 doesn't have
8 doesn't study
9do they do
10 Does - study
I. Put the words below into the correct verb group.
drawing painting basketball football volleyball badminton Maths Science English Physics homework pop music lessons breakfast lunch dinner judo exercise History Geography vocabulary the piano the guitar Vietnamese
1. play: basketball, football, volleyball, badminton, the piano, the guitar
2. do: homework, judo, exercise
3. have: breakfast, lunch, dinner
4. study: drawing, painting, Maths, Science, English, Physics, lessons, History, Geography, vocabulary, Vietnamese
I. Put the words below into the correct verb group.drawingpaintingbasketballfootballvolleyballbadmintonMathsScienceEnglishPhysicshomeworkpop musiclessonsbreakfastlunchdinnerjudoexerciseHistoryGeographyvocabularythe pianothe guitarVietnamese
1. play: basketball, football, volleyball, badminton, the piano, the guitar
2. do: homework, judo, exercise
3. have: breakfast, lunch, dinner
4. study: drawing, painting, Maths, Science, English, Physics, lessons, History, Geography, vocabulary, Vietnamese
Hiện tại tiếp diễn :
I am playing badmionton
He is doing homework
Hiện tại đơn :
She has lunch
I study English
in physics, we have a lot of . . . . . . . . . . . .
A.books - to have
B.home work - to do
C.science - to study
D.vocabulary - to play
in physics, we have a lot of . . . . . . . . . . . .
A.books - to have
B.home work - to do
C.science - to study
D.vocabulary - to play
Study:
-Đứng trước các danh từ chỉ một môn học, một lĩnh vực, một đề tài nghiên cứu hoặc một loại bằng cấp, nhằm diễn đạt việc ai đó nỗ lực học hoặc nghiên cứu một loại kiến thức nào đó.
Ví dụ:
study Math : học môn toán
study photography : học nhiếp ảnh
Have:
-Trước các danh từ để diễn đạt "ai đó sở hữu một cái gì đó".
Ví dụ:
have a car : có một chiếc ô tô
have a dress : có một chiếc váy
-Trước các danh từ chỉ bệnh tật, ốm đau.
Ví dụ:
have a headache : bị đau đầu
have a stomach ache : bị đau bụng
-Trước các danh từ để diễn tả một số hành động hay sự việc.
Ví dụ:
have a geography lesson : có tiết học địa lí
have breakfast : ăn sáng
have a bath : đi tắm
have an accident : bị tai nạn
have a look at something : nhìn cái gì đó
Play:
-Kết hợp với các danh từ chỉ môn thể thao liên quan đến tái bông hoặc một vật tương tự trái bóng như trái cầu.
Ví dụ:
play football : đá bóng
play tennis : chơi tennis
-Kết hợp với các danh từ chỉ các hoạt động có tính chất giữa hai người hoặc hai đội.
play chess : chơi cờ
play poker : chơi bài
-Đi kèm với các danh từ chỉ nhạc cụ.
Chú ý: Thường thêm "the" vào phía trước tên nhạc cụ.
Ví dụ:
play the guitar : chơi đàn ghi-ta
play the piano : chơi đàn pi-a-nô
Do:
-Kết hợp các danh từ chỉ các hoạt động giải trí hoặc các môn thể thao trong nhà, không liên quan tới trái bóng, thường mang tính cá nhân và không mang tính chiến đấu.
Ví dụ:
do yoga : tập yoga
do ballet : múa ba-lê
-Kết hợp với các danh từ diễn tả các hoạt động hằng ngày (thường không tạo nên vật gì cụ thể, không sáng tạo ra cái mới).
Ví dụ:
do laundry : giặt quần áo
do the dishes : rửa chén bát
Tick cho mk nha mấy bồ
cảm ơn bạn nhiều nha