K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 9 2019

P thuần chủng , F1 thu đc toàn hoa đỏ suy ra hoa đỏ (B) trội hoàn toàn so với hoa trắng (b)

Vậy, F1 dị hợp cặp gen Bb ( hoa đỏ)

1/

a, F2 thu được tỉ lệ KH 1:1=2 tổ hợp =2x1 , mà F1 cho đc 2 tổ hợp suy ra cây lai với F1 phải cho đc 1 tổ hợp hay có kiểu gen bb

Sơ đồ lai minh họa :

F1 x bb : Bb x bb

F2: 1Bb : 1bb (1 hoa đỏ :1 hoa trắng)

b, F2 toàn hoa đỏ , vậy F1 phải lai với cây có kiểu gen BB (hoa đỏ)

Sơ đồ lai minh họa :

F1 x BB : Bb x BB

F2 : 1BB:1Bb (100% hoa đỏ)

c, F2 thu đc tỉ lệ KH 3:1=4 tổ hợp =2giao tử x 2 giao tử

Vậy, F1 phải lai với cây dị hợp cặp gen Bb(hoa đỏ)

Sơ đồ lai minh họa :

F1 x Bb : Bb x Bb

F2 : 1BB: 2 Bb:1bb ( 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng)

1 tháng 9 2019

2,

*Muốn biết cây hoa đỏ thuần chủng hay ko thì có 2 cách :

- Cách 1 : dùng phép lai phân tích , đem cây hoa đỏ lai với cây hoa trắng bb:

+ Nếu kết quả phép lai thu được toàn cây hoa đỏ , suy ra cây hoa đỏ thuần chủng BB

+ Nếu kết quả phép lai phân tính , xuất hiện thêm KH hoa trắng thì cây hoa đỏ đem lai ko thuần chủng có KG là Bb

- Cách 2 : cho tự thụ phấn

+ Nếu kết quả lai thu đc toàn hoa đỏ thì cây hoa đỏ đem lai thuần chủng . Phép lai : AA x AA

+ Nếu kết quả lai xuất hiện nhiều hơn 1 KH suy ra cây hoa đỏ đem lai ko thuần chủng. Phép lai : Aa x Aa

23 tháng 11 2021

1) Kết quả lai ở F1 là 100% hoa đỏ.

23 tháng 11 2021

Bài này học r nên tui ko cop

a, Muốn kiểm tra kiểu gen của cá thể có thuần chủng hay ko ta thực hiện phép lai phân tích cho lai vs 1 cá thể mang tt hoa trắng aa:

- Nếu kết quả phép lai là đồng tính thì cá thể đem lai mang KG đồng hợp trội AA

- Nếu kết quả phép lai là phân tính thì cá thể đem lai mang KG dị hợp Aa

Hoặc cx có thể cho cá thể mag tt hoa đỏ ko xác định đc KG cho chúng tự lai ( thụ phấn ) 

- Kết quả phép lai toàn cá thể mang tt trội thì cá thể đem mag KG đồng hợp trội 

SDL: P: AA× AA

F1: 100% hoa đỏ Aa

- Nếu kết quả phép lai xuất hiện cá thể mag tt hoa trắngthì cá thể đem lai mang KG dị hợp

SDL: P: Aa× Aa
F1: 1 AA: 2Aa: 1aa

3 đỏ : 1 trắng 

b, Nói F1 đồng tính thì Phải thuần chủng là sai 

Vì trong trường hợp trội hoàn toàn, thì cả TT đồng hợp trội và dị hợp đều biểu hiện thì KH giống nhau, nghĩa là F1 vẫn có khả năng có sự phân li KG thì P có cơ thể dị hợp 

VD: P: AA×Aa

F1: 1AA:1Aa

100% A-

20 tháng 12 2021

Tham khảo:

undefined

20 tháng 12 2021

 

 

a, P thuần chủng\(\rightarrow\)F1: 100% hoa đỏ\(\rightarrow\)hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng

F1 dị hợp

F1 lai với nhau cho F2 có tỷ lệ KH là 3:1

\(\rightarrow\)Tính trạng màu hoa do 1 alen quy định, tuân theo quy luật phân li độc lập

Quy ước: A-hoa đỏ, a- hoa trắng

Ptc: AA x aa

F1: 100%Aa

b, F1 x F1 : Aa x Aa

F2: 1/4AA : 1/2Aa : 1/4aa

F2 (hoa đỏ) x hoa trắng (aa)

Hoa đỏ có tỷ lệ kiểu gen là: 1/3AA : 2/3Aa

+) TH1: 1/3AA x aa\(\rightarrow\)F3: 1/3Aa

+) TH2: 2/3Aa x aa\(\rightarrow\)F3: 1/3Aa : 1/3aa

Tỷ lệ KG: 2/3 Aa : 1/3aa\(\rightarrow\)KH: 2 đỏ : 1 trắng

c, +) TH1: 1/4AA x 1/2Aa

\(\rightarrow\)F3: 1/16AA : 1/16Aa

+) TH2: 1/4AA x 1/4aa

\(\rightarrow\)F3: 1/16Aa

+) TH3: 1/2Aa x 1/4aa

\(\rightarrow\)F3: 1/16Aa : 1/16aa

\(\rightarrow\)Tỷ lệ KG: 1/16AA : 3/16Aa : 1/16aa

\(\rightarrow\)KH: 4 đỏ : 1 trắng

TL
8 tháng 7 2021

Bạn Sunflower kia làm sai câu c, nhé

c, 

F2 : 1/4 AA : 2/4 Aa : 1/4 aa

Cho F2 giao phấn :

F2 x F2 : ( 1/4AA : 2/4Aa : 1/4aa )  x  (1/4AA : 2/4Aa : 1/4aa )

GF2 :     3/8 A : 5/8 a                                    3/8A : 5/8 a

F3 :   TLKG :    9/64 AA : 30/64 Aa : 25/64 aa

          TLKH :        39 hoa đỏ          :   25 hoa trắng

 

3 tháng 1 2018

Đáp án C

22 tháng 9 2021

P thuần chủng

F1: 100% hoa kép, đỏ

Xét tính trạng hình dạng hoa

F2 \(\dfrac{Kép}{Đơn}=\dfrac{9+3}{3+1}=\dfrac{3}{1}\)=> Kép THT so với đơn 

            Quy ước : A : kép; a : đơn

           => Aa   x   Aa

Xét tính trạng màu hoa

F2\(\dfrac{Đỏ}{Trắng}=\dfrac{9+3}{3+1}=\dfrac{3}{1}\)=> Đỏ THT so với trắng

        Quy ước : B: đỏ; b: trắng

           => Bb x Bb

(3 : 1)(3:1) = 9 : 3 : 3 :1 (đúng với tỉ lệ đề bài)

=> Hai tính trạng hình dạng và màu sắc hoa di truyền phân li độc lập

F1 dị hợp tử 2 cặp gen => Pt/c tương phản về từng cặp tính trạng

TH1: P : AABB (kép, đỏ) x  aabb ( đơn, trắng )

         G     AB                           ab

         F1: AaBb(100% kép, đỏ)

TH2: P : AAbb (kép, trắng)  x aaBB ( đơn ,đỏ)

        G   Ab                                 aB

       F1: AaBb (100%kép,đỏ)

F1xF1: AaBb                      x           AaBb

 G       AB, Ab,aB, ab                      AB, Ab, aB, ab

 F2: 1AABB : 2 AaBB: 2 AABb : 4 AaBb

     1 AAbb : 2 Aabb

     1 aaBB : 2 aaBb

     1 aabb

TLKG: 9A_B_ : 3A_bb: 3aaB_ : 1 aabb

TLKH: 9 kép, đỏ: 3 kép, trắng : 3 đơn, đỏ: 1 đơn, trắng

b) F1 lai ptich: AaBb          x      aabb

    G            AB, Ab, aB, ab            ab

    Fa : 1 AaBb : 1 Aabb : 1aaBb: 1aabb

 TLKH : 1 kép, đỏ: 1 kép, trắng : 1 đơn ,đỏ : 1đơn, trắng

22 tháng 9 2021

Xét tỉ lệ kiểu hình F2:9 kép,đỏ: 3 kép,trắng: 3 đơn,đỏ:1đơn,trắng

Xét tính màu sắc hoa:\(\dfrac{hoa.đỏ}{hoa.trắng}=\dfrac{9+3}{3+1}=\dfrac{3}{1}\)

=> đỏ THT so với trắng 

Xét tính trạng hình dạng hoa: \(\dfrac{Hoa.đơn}{Hoa.kép}=\dfrac{3+1}{9+3}=\dfrac{1}{3}\)

=> kép THT so với đơn

Quy ước gen: A đỏ.                 a trắng

                       B kép.               b đơn

Xét tỉ lệ F2: 9 kép, đỏ:3 kép, trắng:3 đơn,đỏ:1 đơn,trắng~9:3:3:1

=> tuân theo quy luật phân ly độc lập của Menden

=> F1 dị hợp => kiểu gen F1: AaBb

F1 dị hợp hai cặp giao tử=> P thuần chủng

=> kiểu gen P: AABB x aabb hoặc aaBB x AAbb

TH1: P     AABB( đỏ, kép)    x   aabb( trắng, đơn)

      Gp       AB                           ab

      F1         AaBb(100% đỏ,kép)

      F1xF1     AaBb( đỏ,kép)    x    AaBb( đỏ,kép)

       GF1     AB,Ab,aB,ab               AB,Ab,aB,ab

        F2:undefined

    Kiểu gen: 9 A_B_:3A_bb:3aaB_:1aabb

    Kiểu hình: 9 đỏ,kép:3 đỏ,đơn:3 trắng, đỏ:1 trắng,đơn

TH2: P    aaBB( trắng, kép)     x      AAbb( đỏ,đơn)

        Gp     aB                              Ab

         F1          AaBb( 100% đỏ,kép)

         F1xF1     AaBb( đỏ,kép)     x      AaBb(đỏ,kép)

         GF1       AB,Ab,aB,ab                AB,Ab,aB,ab

          F2: undefined

    Kiểu gen: 9 A_B_:3A_bb:3aaB_:1aabb

    Kiểu hình: 9 đỏ,kép:3 đỏ,đơn:3 trắng, đỏ:1 trắng,đơn

b) kiểu gen F1: AaBb

F1:    AaBb( đỏ,kép)      x     aabb( trắng,đơn)

GF1     AB,Ab,aB,ab            ab

F2     1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb

kiểu gen: 1A_B_:1A_bb:1aaB_:1aabb

kiểu hình: 1 đỏ,kép:1 đỏ,đơn:1 trắng,kép:1 trắng đơn