Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

a) 2Cu + O2 ---to---> 2CuO
b) 3Fe + 2O2 ---t0---> Fe3O4
c) 4P + 5O2 ---t0---> 2P2O5
d) CaCO3 ---to---> CaO + CO2
e) 4FeS2 + 11O2 ---t0---> 2 Fe2O3 + 8SO2
f) 2KMnO4 ---t0---> MnO2+ O2 + K2MnO4
2KClO3 ---t0---> 2KCl + 3O2
a) 2Cu + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2CuO
b) 3Fe + 2O2 \(\underrightarrow{t^o}\) Fe3O4
c) 4P + 5O2 \(\underrightarrow{t^o}\) P2O5
d) CaCO3 \(\underrightarrow{t^o}\) CaO + CO2
e) 4FeS2 + 11O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe2O3 + 8SO2
f) 2MnO4 \(\underrightarrow{t^o}\) K2MnO4 + MnO2 +O2
2KClO3 \(\underrightarrow{t^o}\) 2KCl + 3O2

Khi nhiệt phân đồng (II) hiđroxit hiện tượng quan sát được là:
A. Chất rắn từ màu đen chuyển dấn thành màu đỏ
B. Chất rắn từ màu xanh chuyển dần thành nâu đỏ
C. Chất rắn từ màu xanh chuyển dần thành màu đen
D. Chất rắn từ màu đỏ chuyển dần thành màu đen

_Nung nóng hỗn hợp gồm CuO và PbO bằng C:
Gọi a,b là số mol của CuO và PbO:
=>80a+223b=19.15(1)
2CuO+C(t*)=>2Cu+CO2
a------->0.5a--->a--->0.5a(mol)
2PbO+C(t*)=>2Pb+CO2
b------>0.5b---->b---->0.5b(mol)
_Cho CO2 sản phẩm vào dd Ca(OH)2 thu được kết tủa trắng CaCO3:
+nCaCO3=7.5/100=0.075(mol)
CO2+Ca(OH)2=>CaCO3+H2O
0.075---------------->0.075(mol)
=>0.5a+0.5b=0.075(2)
Từ(1)(2)=>a=0.1,b=0.05
=>mCuO=0.1*80=8(g)
=>mPbO=0.05*223=11.15(g)
+nCu=0.1(mol)
=>mCu=0.1*64=6.4(g)
+nPb=0.05(mol)
=>mPb=0.05*207=10.35(g)
=>m(KL)=6.4+10.35=16.75(g)
c)
+nC=0.5(a+b)=0.5(0.1+0.05)=0.075(mol)
=>mC=0.075*12=0.9(g)

Gọi CTHH của oxit sắt là $Fe_xO_y$
Ta có :
$\dfrac{56x}{16y} = \dfrac{7}{3} \Rightarrow \dfrac{x}{y} = \dfrac{7}{3} : \dfrac{56}{16} = \dfrac{2}{3}$
Vậy oxit là $Fe_2O_3$(màu nâu đỏ)

a) Bảo toàn nguyên tố X: \(n_X.1=n_{XSO_4}.1\\\Rightarrow \dfrac{27,4}{X}=\dfrac{46,6}{X+96}\\ \Rightarrow X=137\left(Ba\right)\)
b) Bảo toàn nguyên tố S: \(n_{BaSO_4}=n_{K_2SO_4}=\dfrac{46,6}{137+96}=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{K_2SO_4}=0,2.174=34.8\left(g\right)\)
$2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO$
Đồng II oxit CuO có màu đen
Đáp án A
A. Đen
\(Cu+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}CuO\)